ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1325/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 26
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ,
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một của liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1975/QĐ-BVHTTDL ngày
21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 114/TTr-SVHTTDL ngày 25/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết
định số 178/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp Sở
Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KGVX, CCHC;
- Lưu: VT. Lai(376).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số 1325/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 Chủ Ủy ban nhân dân Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần
Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ
website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà
Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy
định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT
|
Mã số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
2.001628.
000.00.00. H12
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong thời hạn 08
ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ ngày
01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023: 1.500.000 đồng/Giấy phép.
- Kể từ ngày
01/01/2024: 3.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001628” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
02
|
2.001616.
000.00.00. H12
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ ngày
01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023: 750.000 đồng/Giấy phép.
- Kể từ ngày
01/01/2024: 1.500.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của
Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001616” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
03
|
2.001622.
000.00.00. H12
|
Cấp đổi Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ ngày
01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023: 1.000.000 đồng/Giấy phép.
- Kể từ ngày
01/01/2024: 2.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của
Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001622” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
04
|
1.001440.
000.00.00. H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ ngày
01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023: 100.000 đồng/thẻ
- Kể từ ngày
01/01/2024: 200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của
Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.001440” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
05
|
1.004628. 000.00.00.
H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
Trong thời hạn 15
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ ngày
01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023: 325.000 đồng/thẻ
- Kể từ ngày
01/01/2024: 650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của
Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004628” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
06
|
1.004623.
000.00.00. H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
Trong thời hạn 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ ngày
01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023: 325.000 đồng/thẻ
- Kể từ ngày
01/01/2024: 650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của
Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004623” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
07
|
1.001432.
000.00.00. H12
|
Cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế và hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ ngày
01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023: 325.000 đồng/thẻ
- Kể từ ngày
01/01/2024: 650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của
Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.001432” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
08
|
1.004614.
000.00.00. H12
|
Cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- Phí thẩm định cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa:
+ Kể từ ngày
01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023: 325.000 đồng/thẻ
+ Kể từ ngày
01/01/2024: 650.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm:
+ Kể từ ngày
01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023:100.000 đồng/thẻ
+ Kể từ ngày
01/01/2024: 200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của
Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004614” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Tổng số Danh mục
có 08 thủ tục hành chính
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT
QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 1325/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận, Trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, Trả
kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp nhận, giải
quyết TTHC trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
Theo Quyết định số
595/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau
|
01
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
02
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
X
|
|
X
|
|
03
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
X
|
|
X
|
|
04
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
X
|
|
X
|
|
05
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
X
|
|
X
|
|
06
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
X
|
|
07
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và hướng
dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
X
|
|
08
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
X
|
|
x
|
|
Tổng số Danh mục
có 08 TTHC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số 1325/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC 2.001628.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Công Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân);
nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất
phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận
(chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định: 7,5 ngày (Trường hợp từ
chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày.
2. Các thủ tục: Cấp lại Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC 2.001616.000.00.00.H12); Cấp
đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC
2.001622.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận
(chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, ký phê duyệt kết quả giải
quyết các thủ tục hành chính đúng theo quy định: 3,5 ngày làm việc (Trường hợp
từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải
quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử,
trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ
chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
3. Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm (Mã số TTHC 1.001440.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
10 ngày, kể từ ngày có kết quả kiểm tra
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân);
nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất
phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận
(chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, ký phê duyệt kết quả giải
quyết các thủ tục hành chính đúng theo quy định: 9,5 ngày (Trường hợp từ chối
phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày.
4. Các thủ tục: Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế (Mã số TTHC 1.004628.000.00.00.H12); cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa (Mã số TTHC 1.004623.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận
(chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết các
thủ tục hành chính đúng theo quy định: 14,5 ngày (Trường hợp từ chối phải
nêu rõ lý do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày.
5. Các thủ tục: cấp đổi thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Mã số TTHC
1.001432.000.00.00.H12); cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (Mã số TTHC
1.004614.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận
(chứng thực hồ sơ nêu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết các thủ tục hành chính đúng theo quy định: 9,5 ngày (Trường hợp
từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc
các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục
hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời
yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính;
cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định.
Tổng số có 08 Quy
trình thủ tục hành chính./.