Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1323/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 01/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1323/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 01 tháng 8 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 175/TTr-SVHTTDL ngày 29 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 27 (Hai mươi bảy) thủ tục hành chính (TTHC); phê duyệt 27 (Hai mươi bảy) Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC lĩnh vực Văn hóa, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 963/QĐ- UBND ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC thuộc lĩnh vực Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

Tên TTHC

Mức độ cung cấp dịch vụ

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC DU LỊCH

01

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

(2.001628)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Toàn trình

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- 1.500.000 đồng/giấy phép (áp dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- 3.000.000 đồng/giấy phép (áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024).

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại việt nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

02

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

(2.001616)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Toàn trình

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- 750.000 đồng/giấy phép (áp dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- 1.500.000 đồng/giấy phép (áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

03

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

(2.001622)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Toàn trình

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- 1.000.000 đồng/giấy phép (áp dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- 2.000.000 đồng/giấy phép (áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

04

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

(2.001611)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Toàn trình

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không quy định

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

05

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

(2.001589)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Toàn trình

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không quy định

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

06

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

(1.003742)

Toàn trình

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không quy định

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

07

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

(1.001440)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Toàn trình

05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- 100.000 đồng/thẻ (áp dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- 200.000 đồng/thẻ (áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024).

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại việt nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

08

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

(1.004628)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Toàn trình

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- 325.000 đồng/thẻ (áp dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- 650.000 đồng/thẻ (áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

09

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

(1.004623)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Toàn trình

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- 325.000 đồng/thẻ (áp dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- 650.000 đồng/thẻ (áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

10

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

(1.001432)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Toàn trình

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- 325.000 đồng/thẻ (áp dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- 650.000 đồng/thẻ (áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

11

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

(1.004614)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Toàn trình

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- 325.000 đồng/thẻ HDV du lịch quốc tế hoặc thẻ HDV du lịch nội địa; 100.000 đồng/thẻ HDV du lịch tại điểm (áp dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- 650.000 đồng/thẻ HDV du lịch quốc tế hoặc thẻ HDV du lịch nội địa; 200.000 đồng/thẻ HDV du lịch tại điểm (áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

12

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.004551)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Một phần

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.000.000 đồng/hồ sơ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

13

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.004503)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Một phần

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.000.000 đồng/hồ sơ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

14

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.001455)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Một phần

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.000.000 đồng/hồ sơ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

15

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.004580)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Một phần

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.000.000 đồng/hồ sơ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

16

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.004572)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Một phần

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.000.000 đồng/hồ sơ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

17

Thủ tục công nhận điểm du lịch

(1.004528)

Một phần

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không quy định

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

(1.004605)

(Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/8/2024)

Toàn trình

05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không quy định

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

19

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

(1.004594)

Một phần

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao.

- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.

20

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

(1.003717)

Toàn trình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

3.000.000 đồng/giấy phép

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

21

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

(1.003240)

Toàn trình

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.500.000 đồng/giấy phép

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

22

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

(1.003275)

Toàn trình

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.500.000 đồng/giấy phép

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

23

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

(1.005161)

Toàn trình

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.500.000 đồng/giấy phép

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

24

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

(1.003002)

Toàn trình

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.500.000 đồng/giấy phép

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

25

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

(1.001837)

Toàn trình

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không quy định

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

II

LĨNH VỰC VĂN HÓA

26

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

(2.001496)

Toàn trình

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Đối với tác phẩm mỹ thuật:

+ 300.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định (10 tác phẩm đầu tiên).

+ 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định (tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số 49).

+ 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng (tác phẩm thứ 50 trở đi).

- Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:

+ 100.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định (10 tác phẩm đầu tiên).

+ 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định (tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số 49).

+ 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định (tác phẩm thứ 50 trở đi).

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng quá quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL.

- Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.

- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ VHTTDL ban hành.

27

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

(1.003560)

Toàn trình

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:

- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:

- Đối với bản ghi âm:

+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.

- Đối với bản ghi hình:

+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.

- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL.

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

1. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

24 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

07 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

2. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

08 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

07 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

3. Tên TTHC: Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

08 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

07 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

4. Tên TTHC: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

08 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

07 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

5. Tên TTHC: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

08 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

07 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

6. Tên TTHC: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá

hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

08 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

07 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

7. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

08 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

08 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Ký duyệt danh sách và chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.

19,5 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

30 phút

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

8. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

08 giờ

Văn hóa - Du lịch

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

08 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Ký duyệt danh sách và chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.

43,5 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển Gửi kết quả đến Trung tâm PVHCC.

30 phút

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

9. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

08 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

08 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Ký duyệt danh sách và chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.

43,5 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

30 phút

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

10. Tên TTHC: Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

08 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Ký duyệt danh sách và chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.

23 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

11. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

08 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Ký duyệt danh sách và chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.

23 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

12. Tên TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

56 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

08 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

11 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

13. Tên TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

56 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

08 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

11 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

14. Tên TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

56 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

08 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

11 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

15. Tên TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

56 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

15 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

16. Tên TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

56 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

08 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

11 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

17. Tên TTHC: Thủ tục công nhận điểm du lịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

72 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở.

08 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh

12 giờ

B4

UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

Lãnh đạo UBND tỉnh

- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến Trung tâm PVHCC.

24 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

18. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

24 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

7,5 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

30 phút

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

19. Tên TTHC: Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

88 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

12 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

15 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

20. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

40 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

07 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

04 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

21. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

12 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

03 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu;chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

22. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

12 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

03 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

23. Tên TTHC: Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

24 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

06 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

05 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

24. Tên TTHC: Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

12 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

03 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu;chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

25. Tên TTHC: Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

12 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

03 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu;chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

26. Tên TTHC: Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

20 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

03 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

27. Tên TTHC: Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

B2

Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch

Chuyên viên phòng

- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

28 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

B3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

03 giờ

B4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC.

01 giờ

B5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1323/QĐ-UBND ngày 01/08/2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


190

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.11.166
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!