STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001628)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 1.500.000 đồng/giấy phép
(áp dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 3.000.000 đồng/giấy phép
(áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024).
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại việt nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
02
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001616)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 750.000 đồng/giấy phép (áp
dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 1.500.000 đồng/giấy phép
(áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
03
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001622)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 1.000.000 đồng/giấy phép
(áp dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 2.000.000 đồng/giấy phép
(áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
04
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
(2.001611)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
05
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
(2.001589)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL
ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
06
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
(1.003742)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
07
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
(1.001440)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 100.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 200.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024).
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại việt nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
08
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
(1.004628)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 325.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 650.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
09
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
(1.004623)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 325.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 650.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
10
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
(1.001432)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 325.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 650.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
11
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
(1.004614)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 325.000 đồng/thẻ HDV
du lịch quốc tế hoặc thẻ HDV du lịch nội địa; 100.000 đồng/thẻ HDV du
lịch tại điểm (áp dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 650.000 đồng/thẻ HDV
du lịch quốc tế hoặc thẻ HDV du lịch nội địa; 200.000 đồng/thẻ HDV du
lịch tại điểm (áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
12
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004551)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
13
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004503)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
14
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.001455)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
15
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004580)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
16
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004572)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
17
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
(1.004528)
|
Một phần
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
(1.004605)
(Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
19
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
(1.004594)
|
Một phần
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ
đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao.
- 2.000.000 đồng/hồ sơ
đề nghị công nhận hạng 3 sao.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh
dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
(1.003717)
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp
du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
(1.003240)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
(1.003275)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
23
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
(1.005161)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
24
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
(1.003002)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
(1.001837)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
26
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
(2.001496)
|
Toàn trình
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Đối với tác phẩm mỹ
thuật:
+ 300.000 đồng/ tác phẩm/lần
thẩm định (10 tác phẩm đầu tiên).
+ 270.000 đồng/tác phẩm/lần
thẩm định (tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số 49).
+ 240.000 đồng/tác phẩm/lần
thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng (tác phẩm thứ 50 trở đi).
- Đối với tác phẩm nhiếp
ảnh:
+ 100.000 đồng/ tác phẩm/lần
thẩm định (10 tác phẩm đầu tiên).
+ 90.000 đồng/tác phẩm/lần
thẩm định (tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số 49).
+ 80.000 đồng/tác phẩm/lần
thẩm định (tác phẩm thứ 50 trở đi).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán
hàng quá quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản
lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL.
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ
VHTTDL ban hành.
|
27
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
(1.003560)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
a) Chương trình ca múa
nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng
cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng
cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi
trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài
hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài
hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL ban hành Thông tư
quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý
chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm
định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản
lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL.
|