|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
132/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 132/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
11 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải
quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1582/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính liên thông
trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này sửa
đổi, bổ sung các Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2022 và Quyết định
số 972/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực
Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ
quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT TH-CB, P. HCTC;
- Lưu: VT, K4, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐỊA
CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
STT QTNB giải
quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các
bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
STT 02,
2933/QĐ-UBND ngày 12/9/2022
|
Phê duyệt trữ lượng
khoáng sản (cấp tỉnh)
(2.001787.000.00.00.H08)
|
165 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023
|
90 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa
khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy
cần thiết; Gửi báo cáo kết quả thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số chuyên
gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 87 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 1 ngày.
|
69,5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được
phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 90,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
hả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2
|
STT 3, 972/QĐ-UBND
ngày 20/3/2020
|
Chấp thuận tiến hành khảo
sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023
|
7 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ (Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu), giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
|
02 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
hả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
3
|
STT 1, 972/QĐ-UBND
ngày 20/3/2020
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
(1.004446.000.00.00.H08)
|
85 ngày (Áp dụng
trong trường hợp Cấp giấy phép khai thác khoáng sản)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023
|
72,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm
tra, thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực
đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các
cơ quan phối hợp) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 65 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 05 ngày.
|
05 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được
phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1 ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
37 ngày (Áp dụng
trong trường hợp Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
24,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai
thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp)
cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 20,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 1 ngày.
|
05 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được
phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
62 ngày làm việc
(Áp dụng trong trường hợp cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
49,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai
thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp)
cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 1,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 44 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 2 ngày.
|
5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được
phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1 ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
4
|
STT 4, 972/QĐ-UBND
ngày 20/3/2020
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
(1.004434.000.00.00.H08)
|
18 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023
|
14,5 ngày làm việc
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt phương án xét chọn hồ
sơ và tổ chức thực hiện việc đấu giá: 1 ngày.
|
03 ngày
|
Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp tiền đặt trước
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không quy định
|
30 ngày
|
Bước 4. Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp được
Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng “Tổ chức phiên đấu giá quyền khai
thác khoáng sản” và gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
05 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết, cụ thể:
5.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được
phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 08 ngày.
5.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
|
05 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
5
|
STT 5, 972/QĐ-UBND
ngày 20/3/2020
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
(1.004433.000.00.00.H08)
|
18 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
trình tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023
|
14,5 ngày làm việc
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt phương án xét chọn hồ
sơ và tổ chức thực hiện việc đấu giá: 1 ngày.
|
03 ngày
|
Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp tiền đặt trước
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không quy định
|
30 ngày
|
Bước 4. Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp được
Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng “Tổ chức phiên đấu giá quyền khai
thác khoáng sản” và gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
05 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết, cụ thể:
5.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được
phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 08 ngày.
5.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
|
05 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng cộng: 05
TTHC
|
|
|
|
|
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 132/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|