|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 972/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản Sở Tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
|
972/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 972/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
20 tháng 03 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 99/TTr-STNMT ngày 14 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết
18 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản được tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm
theo) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bình Định.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này
thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần
mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT TH-CB, P. HCTC;
- Lưu: VT, KSTT, K4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết TTHC theo quy định (ngày làm việc)
|
Thời gian thực
hiện TTHC của từng cơ quan (ngày làm việc)
|
Quy trình các
bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
Lĩnh vực địa chất khoáng sản
|
1
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
115 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cấp
giấy phép khai thác khoáng sản)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
32 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai
thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp)
cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 1,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 05 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia
ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công
Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện,
thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan)
giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
65,5 ngày
|
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được
phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 50 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
40 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp điều
chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
12 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai
thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp)
cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 1,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 2,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia
ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công
Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện,
thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan)
giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
10,5 ngày
|
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được
phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 05 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
72 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cấp giấy
phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
32 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai
thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp)
cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 1,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 05 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia
ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công
Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện,
thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan)
giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
22,5 ngày
|
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được
phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 12 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
47 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
39,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai
thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 28 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 05 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, Chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
6,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
3
|
Chấp thuận tiến hành khảo
sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản
|
10 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cần kiểm
tra tọa độ, diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa; cần lấy ý kiến
các cơ quan liên quan)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
04 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia
ý kiến đến các Cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.
|
01 ngày
|
Bước 3. Cơ quan phối hợp (Sở Công Thương,
Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã,
thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết,
chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày
|
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng
hợp, giải quyết: 0,5 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
02 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
10 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp không
cần kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa; không cần
lấy ý kiến các cơ quan liên quan)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
4
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
112 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
64,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 42 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt phương án xét chọn hồ
sơ và tổ chức thực hiện việc đấu giá: 10 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản thông báo đến cá
nhân, tổ chức; chuyển hồ sơ và chuyển hồ sơ qua bước đấu giá: 0,5 ngày.
|
07 ngày
|
Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp tiền đặt trước
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30 ngày
|
Bước 4. Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp được
Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng “Tổ chức phiên đấu giá quyền khai
thác khoáng sản” và gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
05 ngày
|
Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết, cụ thể:
5.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được
phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.
5.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
5
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
112 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
64,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 42 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt phương án xét chọn hồ
sơ và tổ chức thực hiện việc đấu giá: 10 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản thông báo đến cá
nhân, tổ chức; chuyển hồ sơ và chuyển hồ sơ qua bước đấu giá: 0,5
ngày.
|
07 ngày
|
Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp tiền đặt trước
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30 ngày
|
Bước 4. Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp được
Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng “Tổ chức phiên đấu giá quyền khai
thác khoáng sản” và gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
05 ngày
|
Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết, cụ thể:
5.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được
phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.
5.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
6
|
Cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
95 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
30,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị thăm dò khoáng
sản kể cả kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ
thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 09 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia
ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công
Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện,
thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan)
giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
4,5 ngày
|
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng
hợp, giải quyết: 02 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả Hội đồng thẩm
định họp, thẩm định (Hội đồng thẩm định do UBND tỉnh ra quyết định thành lập):
0,5 ngày.
|
07 ngày
|
Bước 5. Hội đồng thẩm định họp và chuyển kết
quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
35,5 ngày
|
Bước 6. Căn cứ kết quả thẩm định, Sở Tài
nguyên và Môi trường hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND, cụ thể:
6.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng
hợp, giải quyết: 20 ngày.
6.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày.
6.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày.
6.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
50 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
44,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng
UBND tỉnh 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
8
|
Chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản
|
50 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
44,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng
UBND tỉnh 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
9
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
50 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2882/QĐ-UBND
ngày 16/8/2019
|
44,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng
UBND tỉnh 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
50 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
44,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
50 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
44,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng
UBND tỉnh
0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
50 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
44,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng
UBND tỉnh 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
13
|
Phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
188 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
90 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa
khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy
cần thiết; Gửi báo cáo kết quả thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số chuyên
gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 1,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 74 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia
ý kiến đến các chuyên gia: 0,5 ngày.
|
20 ngày
|
Bước 3. Các chuyên gia cho ý kiến, chuyển
lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
72,5 ngày
|
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng
hợp, giải quyết: 42 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 20 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 10 ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
14
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
- Thời gian thực hiện việc thẩm định, trình, phê
duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, ban hành quyết định phê duyệt đề án là
113 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại
đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định).
- Thời gian tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề
án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt: Thời gian căn cứ vào nội dung đề
án đóng cửa mỏ được phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
- Thời gian nghiệm thu kết quả thực hiện đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả
thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
102 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (Lấy ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng; mời
đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa trong trường hợp cần
thiết; Họp thẩm định hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản; hoàn thành việc thẩm định)
cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 1,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 90 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình UBND tỉnh phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Bước 5. Tổ chức, cá nhân thực hiện nội
dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt.
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản của tổ
chức, cá nhân, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
22,5 ngày
|
Bước 7. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
với các cơ quan liên quan nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản, cụ thể:
7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng
hợp, giải quyết: 15 ngày.
7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.
7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.
7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
0,5 ngày
|
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
15
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
35 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
29,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận
thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 1,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
16
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
20 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
16,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; các
tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
2,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
17
|
Trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
23 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2882/QĐ-UBND
ngày 16/8/2019
|
19,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại; các
tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
2,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
18
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với
trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số
203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
55 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức,
cá nhân đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
|
49,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân
công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 40 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 04 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng cộng: 18 TTHC
|
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 972/QĐ-UBND ngày 20/03/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
722
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|