|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 132/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Thú y Sở Nông nghiệp Gia Lai
Số hiệu:
|
132/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 132/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 06 tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 09
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn
cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNNPTNT ngày 01/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố danh mục gồm 04 thủ
tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục
I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Khoản 1 Điều này (Phụ lục
II kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì,
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ
chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch
UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
I. Danh mục thủ tục hành chính
công bố mới
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng
thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và
PTNT).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - TP.
Pleiku - Gia Lai
|
- Phí thẩm định: 3.500.000 đồng/lần
(căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở,
vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích
hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - TP.
Pleiku - Gia Lai
|
Phí thẩm định: 3.500.000 đồng/lần
(căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
|
Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở
thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và
PTNT).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - Gia Lai
|
- Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần
(căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật).
|
Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ
|
Nộp
hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT).
Địa
chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai
|
Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần
(căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
|
Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
TTHC được công bố tại
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh
|
01
|
1.003781.000.00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
02
|
1.005327.000.00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
03
|
1.003810.000.00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
04
|
1.003612.000.00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
05
|
1.002239.000.00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
06
|
1.003619.000.00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá
lại
|
07
|
1.003598.000.00.00.H21
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
08
|
1.003589.000.00.00.H21
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
09
|
1.003577.000.00.00.H21
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH
VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
1. Cấp Giấy chứng nhận
vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi
cục Chăn nuôi và Thú y)
|
0,5 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp
và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy
đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Phòng Hành chính, tổng hợp Chi cục Chăn
nuôi và Thú y chuyển phòng chuyên môn.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công và xử lý hồ sơ;
thành lập Đoàn đánh giá; kiểm tra, đánh giá tại vùng
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không
phải thực hiện khắc phục theo quy định: 28 ngày 07 giờ;
- Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ;
không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 28 ngày 07 giờ không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ;
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 33 ngày 07 giờ không kể thời gian vùng thực
hiện khắc phục;
- Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ;
phải thực hiện khắc phục theo quy định: 33 ngày 07 giờ không kể thời gian
vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
|
|
Lãnh đạo phòng phân công công
chức thụ lý hồ sơ, đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản;
Đoàn đánh giá có trách nhiệm
kiểm tra, đánh giá các điều kiện an toàn; tham mưu văn bản.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
01 ngày
|
|
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
0,5 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và
Thú y giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức.
|
|
Tổng cộng
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng
thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
|
|
Lưu ý: 01
ngày làm việc = 08 giờ
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận
vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi
cục Chăn nuôi và Thú y)
|
0,5 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp
và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy
đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Phòng Hành chính, Tổng hợp Chi cục Chăn
nuôi và Thú y chuyển phòng chuyên môn.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công và xử lý hồ sơ; thẩm
định và cấp lại giấy chứng nhận
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04 ngày 07 giờ
|
|
|
Lãnh đạo các phòng phân công
công chức thụ lý hồ sơ, đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
01 ngày
|
|
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
0,5 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và
Thú y giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức.
|
|
Tổng cộng
|
|
5 ngày
|
|
|
Lưu ý: 01
ngày làm việc = 08 giờ
|
3. Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi
cục Chăn nuôi và Thú y)
|
0,5 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông
nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi
nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Phòng Hành chính, tổng hợp Chi cục
Chăn nuôi và Thú y chuyển phòng chuyên môn.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công và xử lý hồ sơ;
thành lập Đoàn đánh giá; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không
phải thực hiện khắc phục theo quy định: 18 ngày 07 giờ;
- Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ;
không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 18 ngày 07 giờ không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ;
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 23 ngày 07 giờ không kể thời gian vùng thực
hiện khắc phục;
- Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ;
phải thực hiện khắc phục theo quy định: 23 ngày 07 giờ không kể thời gian
vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
|
|
Lãnh đạo phòng phân công công
chức thụ lý hồ sơ, đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản;
Đoàn đánh giá có trách nhiệm
kiểm tra, đánh giá các điều kiện an toàn; tham mưu văn bản.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
01 ngày
|
|
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
0,5 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và
Thú y giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở
thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian
cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
|
|
Lưu ý: 01
ngày làm việc = 08 giờ
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi
cục Chăn nuôi và Thú y)
|
0,5 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông
nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi
nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Phòng Hành chính, tổng hợp Chi cục
Chăn nuôi và Thú y chuyển phòng chuyên môn.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công và xử lý hồ sơ; thẩm
định và cấp lại giấy chứng nhận
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04 ngày 07 giờ
|
|
|
Lãnh đạo phòng phân công công
chức thụ lý hồ sơ, đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
01 ngày
|
|
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
0,5 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và
Thú y giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
05 ngày
|
|
|
Lưu ý: 01 ngày
làm việc = 08 giờ
|
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 132/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
1.105
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|