|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1305/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1305/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 29
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
526/TTr-SNN ngày 24 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này
Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính (TTHC), bãi bỏ 12 (Mười
hai) TTHC lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày
08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
phê duyệt 12 (Mười hai) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục
TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi,
chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác,
sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội
dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai
TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện
tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông,
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I. CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
A. Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
|
|
01
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.004427)
|
Một phần
|
25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội.
- Điều 13, 17, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
02
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001796)
|
Một phần
|
- 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 9, Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
03
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
(2.001795)
|
Một phần
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Điều 13, 17, 21, Nghị định
số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Khoản 9, Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
04
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của
UBND tỉnh
(2.001793)
|
Một phần
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Điều 13, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
05
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
(1.004385)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
06
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
(2.001791)
|
Một phần
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Điều 13, 17 Nghị định số
67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
07
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối
với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
(1.003880)
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định
số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, điểm c - khoản-
11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
08
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
(1.003870)
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều
29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
09
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001426)
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều
29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
(2.001401)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều
29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.003921)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Điều 17, Nghị định số
67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.003893)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Điều 17, Nghị định
67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên, mã số TTHC
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.004427)
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001796)
|
3
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh (2.001795)
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của
UBND tỉnh (2.001793)
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh (1.004385)
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh (2.001791)
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối
với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
(1.003880)
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh (1.003870)
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426)
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh (2.001401)
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921)
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893)
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
I. Lĩnh vực
thủy lợi (12 TTHC)
01. Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày làm việc x 8 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn ( 1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên phòng Thủy lợi
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo
quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các đơn vị liên quan và tổ chức kiểm
tra thực tế hiện trường.
|
12 giờ
120 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo đơn vị
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
giám đốc phụ trách duyệt
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình
hoặc Công văn trả lời
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Kiểm tra ban hành quyết định
phê duyệt
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
02. Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đung hạn ( 1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên phòng Thủy lợi
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các đơn vị liên quan và tổ chức kiểm
tra thực tế hiện trường
|
12 giờ
56 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo đơn vị
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
giám đốc phụ trách duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình
hoặc Công văn trả lời
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Kiểm tra ban hành quyết định
phê duyệt
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
03. Tên
Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đung hạn ( 1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên phòng Thủy lợi
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các đơn vị liên quan và tổ chức kiểm
tra thực tế hiện trường
|
12 giờ
56 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo đơn vị
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
giám đốc phụ trách duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình
hoặc Công văn trả lời
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Kiểm tra ban hành quyết định
phê duyệt
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
04. Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên phòng Thủy lợi
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường
|
04 giờ
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo đơn vị
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám
đốc phụ trách duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình
hoặc Công văn trả lời
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Kiểm tra ban hành quyết định
phê duyệt
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
05. Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đung hạn ( 1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên phòng Thủy lợi
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường.
|
02 giờ
38 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo đơn vị
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám
đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình
hoặc Công văn trả lời.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Kiểm tra ban hành quyết định
phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
06. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đung hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên phòng Thủy lợi
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo
quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường.
|
08 giờ
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo đơn vị
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
giám đốc phụ trách duyệt.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình
hoặc Công văn trả lời.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Kiểm tra ban hành quyết định
phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
07. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên phòng Thủy lợi
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường.
|
08 giờ 36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo đơn vị
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
giám đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc
Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Kiểm tra ban hành quyết định
phê duyệt.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
08. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn ( 1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên phòng Thủy lợi
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường.
|
08 giờ
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo đơn vị
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
giám đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình
hoặc Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Kiểm tra ban hành quyết định
phê duyệt.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
09. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo
sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đung hạn (1đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên Phòng Thủy lợi
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo
quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường.
|
08 giờ
68 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo đơn vị
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
giám đốc phụ trách duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình
hoặc Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Kiểm tra ban hành quyết định
phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương
tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên Phòng Thủy lợi
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo
quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường.
|
04 giờ
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo đơn vị
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
giám đốc phụ trách duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình
hoặc Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Kiểm tra ban hành quyết định
phê duyệt .
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đung hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên phòng Thủy lợi
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo
quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ.
|
02 giờ
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo đơn vị
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
giám đốc phụ trách duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình
hoặc Công văn trả lời.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Kiểm tra ban hành quyết định
phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
12. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển
nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên phòng Thủy lợi
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo
quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ
|
02 giờ
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo đơn vị
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
giám đốc phụ trách duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình
hoặc Công văn trả lời.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Kiểm tra ban hành quyết định
phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1305/QĐ-UBND ngày 29/08/2023 công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
278
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|