Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1294/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 19/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1294/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 19 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, hổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 1019/TTr-VPUBND ngày 12 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ thực hiện và không thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre, cụ thể 114 thủ tục hành chính, gồm:

- Thực hiện số hóa: 99 thủ tục hành chính.

- Không thực hiện số hóa: 15 thủ tục hành chính.

(Các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện quản lý.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn

1. Triển khai thực hiện số hóa thành phần hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã theo danh mục được công bố tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo thực hiện đầy đủ, đúng quy định về thực hiện nhiệm vụ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo Kế hoạch số 575/KH-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Thường xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thực hiện số hóa theo Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn để người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết, thực hiện theo quy định.

4. Kịp thời báo cáo khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện về Ủy ban nhân dân cấp huyện theo dõi, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, giải quyết.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng: KSTT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NTCT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN SỐ HÓA THÀNH PHẦN HỒ SƠ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên lĩnh vực/TTHC

Tên thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Mẫu đơn, mẫu tờ khai

Số hóa bắt buộc

Số hóa theo nhu cầu
(nếu có)

Ghi chú

I

Lĩnh vực: Hộ tịch (19)

1

Thủ tục đăng ký khai sinh

Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);

1

0

Tờ khai đăng ký khai sinh

X

Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký khai sinh (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);

1

0

Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký khai sinh

X

* Giấy tờ phải nộp:

Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh;

1

0

X

Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì phải có biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi do cơ quan có thẩm quyền lập.

1

0

X

Trường hợp khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ phải có văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản cho việc mang thai hộ.

1

0

X

Văn bản ủy quyền (được chứng thực) theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh.

1

0

X

2

Thủ tục đăng ký kết hôn

Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu, có đủ thông tin của hai bên nam, nữ. Hai bên nam, nữ có thể khai chung vào một Tờ khai đăng ký kết hôn (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);

1

0

Tờ khai đăng ký kết hôn

X

Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký kết hôn (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);

1

0

Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký kết hôn

X

* Giấy tờ phải nộp:

- Bản chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền cấp trong trường hợp người yêu cầu đăng ký kết hôn không đăng ký thường trú tại địa bàn xã, phường, thị trấn làm thủ tục đăng ký kết hôn. Trường hợp các thông tin về tình trạng hôn nhân đã có trong CSDLQGVDC, CSDLHTĐT được điền tự động thì không phải xuất trình (theo hình thức trực tiếp) hoặc tải lên (theo hình thức trực tuyến).

1

0

X

3

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Tờ khai đăng ký đăng ký nhận cha, mẹ, con theo mẫu (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);

1

0

Tờ khai đăng ký đăng ký nhận cha, mẹ, con

X

Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký nhận cha, mẹ, con (do người có yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);

1

0

Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký nhận cha, mẹ, con

X

* Giấy tờ phải nộp:

- Chứng cứ chứng minh quan hệ cha, con hoặc quan hệ mẹ, con gồm:

+ Văn bản của cơ quan y tế, cơ quan giám định hoặc cơ quan khác có thẩm quyền xác nhận quan hệ cha con, quan hệ mẹ con.

1

0

X

+ Trường hợp không có văn bản nêu trên thì phải có văn bản cam đoan của các bên nhận cha, mẹ, con về mối quan hệ cha, mẹ, con và có ít nhất hai người làm chứng về mối quan hệ cha, mẹ, con.

1

0

X

4

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

- Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu;

1

0

Tờ khai đăng ký khai sinh

X

- Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con theo mẫu.

1

0

Tờ khai đăng ký đăng ký nhận cha, mẹ, con

X

- Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh;

1

0

X

- Chứng cứ chứng minh quan hệ cha, con hoặc quan hệ mẹ, con gồm:

1

0

X

+ Văn bản của cơ quan y tế, cơ quan giám định hoặc cơ quan khác có thẩm quyền xác nhận quan hệ cha con, quan hệ mẹ con.

1

0

X

+ Trường hợp không có văn bản nêu trên thì các bên nhận cha, mẹ, con lập văn bản cam đoan về mối quan hệ cha, mẹ, con, có ít nhất hai người làm chứng về mối quan hệ cha, mẹ, con.

1

0

X

5

Thủ tục đăng ký khai tử

- Tờ khai đăng ký khai tử theo mẫu (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);

1

0

Tờ khai đăng ký khai tử theo mẫu

X

- Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký khai tử (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);

1

0

Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký khai tử

X

- Người có yêu cầu đăng ký khai tử thực hiện việc nộp/xuất trình (theo hình thức trực tiếp) hoặc tải lên (theo hình thức trực tuyến) các giấy tờ sau:

* Giấy tờ phải nộp:

- Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay thế Giấy báo tử do cơ quan có thẩm quyền cấp.

1

0

X

- Giấy tờ, tài liệu, chứng cứ do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận hợp lệ chứng minh sự kiện chết đối với trường hợp đăng ký khai tử cho người chết đã lâu, không có Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay thế Giấy báo tử.

0

1

X

- Văn bản ủy quyền (được chứng thực) theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai tử. Trường hợp người có trách nhiệm đăng ký khai tử ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai tử mà người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.

1

0

X

6

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

- Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu.

1

0

Tờ khai đăng ký khai sinh

X

- Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh;

1

0

X

- Trường hợp khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ phải có văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản cho việc mang thai hộ.

1

0

X

7

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu. Hai bên nam, nữ có thể khai chung vào một Tờ khai đăng ký kết hôn.

1

0

Tờ khai đăng ký kết hôn

X

8

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

- Tờ khai đăng ký khai tử theo mẫu;

1

0

Tờ khai đăng ký khai tử

X

- Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay thế Giấy báo tử do cơ quan có thẩm quyền cấp.

1

0

X

9

Thủ tục đăng ký giám hộ

- Tờ khai đăng ký giám hộ theo mẫu (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);

1

0

Tờ khai đăng ký giám hộ

X

- Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký giám hộ (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);

1

0

Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký giám hộ

X

* Giấy tờ phải nộp:

- Văn bản cử người giám hộ theo quy định của Bộ luật Dân sự đối với trường hợp đăng ký giám hộ cử.

1

0

X

- Giấy tờ chứng minh điều kiện giám hộ đương nhiên theo quy định của Bộ luật Dân sự đối với trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên. Trường hợp có nhiều người cùng đủ điều kiện làm giám hộ đương nhiên thì nộp thêm văn bản thỏa thuận về việc cử một người làm giám hộ đương nhiên.

0

1

X

- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký giám hộ. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.

1

0

X

10

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

- Tờ khai đăng ký chấm dứt giám hộ theo mẫu (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);

1

0

Tờ khai đăng ký chấm dứt giám hộ

X

- Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký chấm dứt giám hộ (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);

1

0

Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký chấm dứt giám hộ

X

* Giấy tờ phải nộp:

- Giấy tờ làm căn cứ chấm dứt giám hộ theo quy định của Bộ luật Dân sự.

0

1

X

- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký chấm dứt giám hộ. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.

1

0

X

11

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc theo mẫu (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);

1

X

Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

- Biểu mẫu điện tử tương tác thực hiện đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);

1

X

Biểu mẫu điện tử tương tác thực hiện đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

* Giấy tờ phải nộp

- Giấy tờ làm căn cứ thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch.

0

1

X

- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.

1

0

X

12

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

- Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);

1

0

Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

X

- Biểu mẫu điện tử tương tác cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).

1

0

Biểu mẫu điện tử tương tác cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

X

* Giấy tờ phải nộp:

- Trường hợp người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã có vợ hoặc chồng nhưng đã ly hôn hoặc người vợ/chồng đã chết thì phải xuất trình (bản chính) hoặc nộp bản sao giấy tờ hợp lệ để chứng minh;

0

1

X

- Công dân Việt Nam đã ly hôn, hủy việc kết hôn ở nước ngoài thì phải nộp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn.

0

1

X

- Trường hợp cá nhân yêu cầu cấp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân để sử dụng vào mục đích khác hoặc do Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã hết thời hạn sử dụng theo quy định thì phải nộp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã được cấp trước đó.

1

0

X

- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.

1

0

X

13

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

- Tờ khai đăng ký lại khai sinh theo mẫu, trong đó có cam đoan của người yêu cầu về việc đã nộp đủ các giấy tờ hiện có (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);

1

0

Tờ khai đăng ký lại khai sinh

X

- Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký lại khai sinh, trong đó có cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật, không còn bản chính Giấy khai sinh, đã nộp đủ các giấy tờ hiện có và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).

1

0

Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký lại khai sinh

X

* Giấy tờ phải nộp:

- Bản sao toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu hoặc hồ sơ, giấy tờ, tài liệu khác trong đó có thông tin liên quan đến nội dung khai sinh, gồm:

+ Bản sao Giấy khai sinh do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hợp lệ (bản sao được chứng thực từ bản chính, bản sao được cấp từ Sổ đăng ký khai sinh); Bản chính hoặc bản sao giấy tờ có giá trị thay thế Giấy khai sinh được cấp trước năm 1945 ở miền Bắc và trước năm 1975 ở miền Nam.

0

1

X

+ Trường hợp người yêu cầu không có giấy tờ nêu trên thì phải nộp bản sao giấy tờ do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hợp lệ như: Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu; giấy tờ chứng minh về nơi cư trú; Bằng tốt nghiệp, Giấy chứng nhận, Chứng chỉ, Học bạ, hồ sơ học tập do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận; giấy tờ khác có thông tin về họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh của cá nhân.

0

1

X

Người yêu cầu đăng ký khai sinh có trách nhiệm nộp đầy đủ bản sao các giấy tờ nêu trên (nếu có) và phải cam đoan đã nộp đủ các giấy tờ mình có; chịu trách nhiệm, hệ quả của việc cam đoan không đúng sự thật.

1

0

X

- Trường hợp người yêu cầu đăng ký lại khai sinh là cán bộ, công chức, viên chức, người đang công tác trong lực lượng vũ trang thì phải có văn bản xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị về việc những nội dung khai sinh của người đó gồm họ, chữ đệm, tên; giới tính; ngày, tháng, năm sinh; dân tộc; quốc tịch; quê quán; quan hệ cha - con, mẹ - con phù hợp với hồ sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý.

1

0

X

- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký lại khai sinh. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.

1

0

X

14

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

- Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);

1

0

Tờ khai đăng ký khai sinh

X

- Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký khai sinh (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).

1

0

Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký khai sinh

X

* Giấy tờ phải nộp:

- Văn bản cam đoan của người yêu cầu về việc chưa được đăng ký khai sinh.

1

0

X

- Bản sao toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu hoặc hồ sơ, giấy tờ, tài liệu khác trong đó có thông tin liên quan đến nội dung khai sinh, gồm: Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu; giấy tờ chứng minh về nơi cư trú; Bằng tốt nghiệp, Giấy chứng nhận, Chứng chỉ, Học bạ, Hồ sơ học tập do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận; giấy tờ khác có thông tin về họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh của cá nhân.

0

1

X

Người yêu cầu đăng ký khai sinh có trách nhiệm nộp đầy đủ bản sao các giấy tờ nêu trên (nếu có) và phải cam đoan đã nộp đủ các giấy tờ mình có; chịu trách nhiệm, hệ quả của việc cam đoan không đúng sự thật.

1

0

X

- Trường hợp người yêu cầu đăng ký khai sinh là cán bộ, công chức, viên chức, người đang công tác trong lực lượng vũ trang thì phải có văn bản xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị về việc những nội dung khai sinh của người đó gồm họ, chữ đệm, tên; giới tính; ngày, tháng, năm sinh; dân tộc; quốc tịch; quê quán; quan hệ cha - con, mẹ - con phù hợp với hồ sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý.

1

0

X

- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.

1

0

X

15

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

- Tờ khai đăng ký lại kết hôn theo mẫu (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);

1

0

Tờ khai đăng ký lại kết hôn

X

- Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký lại kết hôn, trong đó có cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật, không còn bản chính Giấy chứng nhận kết hôn, đã nộp đủ các giấy tờ hiện có và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).

1

0

Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký lại kết hôn

X

- Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn được cấp trước đây. Nếu không có bản sao Giấy chứng nhận kết hôn thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ cá nhân có các thông tin liên quan đến nội dung đăng ký kết hôn.

0

1

X

16

Thủ tục đăng ký lại khai tử

- Tờ khai đăng ký lại khai tử theo mẫu (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);

1

0

Tờ khai đăng ký lại khai tử

X

- Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký lại khai tử, trong đó có cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật, không còn bản chính Giấy chứng tử/Trích lục khai tử, đã nộp đủ các giấy tờ hiện có và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).

1

0

Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký lại khai tử

X

- Bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ. Nếu không có bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ liên quan có nội dung chứng minh sự kiện chết.

0

1

X

- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký lại khai tử. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.

1

0

X

17

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch theo mẫu đối với trường hợp người yêu cầu là cá nhân.

1

0

Tờ khai yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch

X

Văn bản yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch nêu rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ chức.

0

1

X

Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực

1

0

X

18

Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu quy định.

1

0

Tờ khai đăng ký khai sinh

X

Giấy chứng sinh do cơ sở y tế nơi trẻ em sinh ra cấp; nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế thì giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng; trường hợp không có người làm chứng thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực. Đối với trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì nộp biên bản về việc trẻ em bị bỏ rơi thay cho giấy chứng sinh.

1

0

X

Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế, Danh sách đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi của Ủy ban nhân dân cấp xã (theo mẫu quy định).

1

0

Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế

X

19

Thủ tục liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

+ Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu quy định.

1

0

Tờ khai đăng ký khai sinh

X

+ Giấy chứng sinh do cơ sở y tế nơi trẻ em sinh ra cấp; nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế thì giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng; trường hợp không có người làm chứng thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực. Đối với trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì nộp biên bản về việc trẻ em bị bỏ rơi thay cho giấy chứng sinh.

1

0

X

+ Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (theo mẫu quy định); sổ hộ khẩu của cha, mẹ (bản chính) hoặc sổ hộ khẩu của mẹ (bản chính) đối với trường hợp trẻ em đăng ký thường trú theo mẹ hoặc sổ hộ khẩu của cha (bản chính) đối với trường hợp trẻ em đăng ký thường trú theo cha hoặc sổ hộ khẩu của người nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ (bản chính) đối với trường hợp trẻ em không đăng ký thường trú theo cha, mẹ, bản sao Giấy khai sinh của trẻ.

1

0

Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu

X

+ Trường hợp trẻ em không đăng ký thường trú cùng hộ khẩu với cha, mẹ mà đăng ký thường trú theo hộ khẩu của người khác thì ngoài bản sao Giấy khai sinh, phải có ý kiến bằng văn bản của cha, mẹ, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, ý kiến đồng ý của chủ hộ và Sổ hộ khẩu của chủ hộ (bản chính).

1

0

X

+ Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế, Danh sách đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi của Ủy ban nhân dân cấp xã (theo mẫu quy định).

1

0

Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế

X

II

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (01)

1

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

- Trường hợp người bị thiệt hại trực tiếp yêu cầu bồi thường thì hồ sơ yêu cầu bồi thường (sau đây gọi là hồ sơ) bao gồm:

Văn bản yêu cầu bồi thường

1

0

X

Văn bản làm căn cứ yêu cầu bồi thường, trừ trường hợp người bị thiệt hại không được gửi hoặc không thể có văn bản làm căn cứ yêu cầu bồi thường;

0

1

X

Giấy tờ chứng minh nhân thân của người bị thiệt hại;

0

1

Không số hóa

Tài liệu, chứng cứ có liên quan đến việc yêu cầu bồi thường (nếu có)

0

1

X

- Trường hợp người yêu cầu bồi thường là người thừa kế (nếu có nhiều người thừa kế thì những người thừa kế đó phải cử ra một người đại diện) hoặc là người đại diện của người bị thiệt hại thì ngoài các tài liệu quy định tại các Điểm a, b và d Khoản 1 Điều 41 Luật TNBTCNN năm 2017, hồ sơ còn phải có các tài liệu sau đây:

Giấy tờ chứng minh nhân thân của người thừa kế, người đại diện của người bị thiệt hại;

0

1

Không số hóa

Văn bản ủy quyền hợp pháp trong trường hợp đại diện theo ủy quyền;

1

0

X

Trường hợp người bị thiệt hại chết mà có di chúc thì người yêu cầu bồi thường phải cung cấp di chúc, trường hợp không có di chúc thì phải có văn bản hợp pháp về quyền thừa kế.

0

1

X

Trường hợp người yêu cầu bồi thường trực tiếp nộp hồ sơ thì các giấy tờ, tài liệu và chứng cứ quy định tại các Điểm b, c, d Khoản 1 và Khoản 2 Điều 41 Luật TNBTCNN năm 2017 là bản sao nhưng phải có bản chính để đối chiếu; trường hợp người yêu cầu bồi thường gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính thì các giấy tờ, tài liệu và chứng cứ quy định tại các Điểm b, c, d Khoản 1 và Khoản 2 Điều 41 Luật TNBTCNN năm 2017 là bản sao có chứng thực theo quy định của pháp luật về chứng thực.

0

1

Không số hóa

III

Phổ biến giáo dục pháp luật (06)

1

Thủ tục công nhận hòa giải viên

- Danh sách người được đề nghị công nhận là hòa giải viên

1

0

X

- Biên bản về kết quả biểu quyết bầu hòa giải viên trong trường hợp bầu hòa giải viên 'hoa giai' bằng hình thức biểu quyết công khai

1

0

X

- Biên bản kiểm phiếu trong trường hợp bầu hòa giải viên bằng hình thức bỏ phiếu kín

1

0

X

- Biên bản kiểm phiếu lấy ý kiến các hộ gia đình trong trường hợp bầu hòa giải viên bằng hình thức phát phiếu bầu đến hộ gia đình

1

0

X

2

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Giấy đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

1

0

X

Biên bản về kết quả biểu quyết trong trường hợp bầu tổ trưởng tổ hòa giải viên bằng hình thức biểu quyết công khai

1

0

X

Biên bản kiểm phiếu về việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải trong trường hợp bầu tổ trưởng tổ hòa giải viên bằng hình thức bỏ phiếu kín

1

0

X

3

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

X

Giấy đề nghị ra quyết định thôi làm hòa giải viên

1

0

X

Báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên trong trường hợp Trưởng ban công tác Mặt trận, trưởng ấp, khu phố không đồng ý với đề nghị của tổ trưởng tổ hòa giải hoặc Trưởng ban công tác Mặt trận và trưởng ấp, khu phố không thống nhất được với nhau về đề nghị của tổ trưởng tổ hòa giải

1

0

X

4

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Giấy đề nghị thanh toán thù lao của hòa giải viên có ghi rõ họ, tên, địa chỉ của hòa giải viên; tên, địa chỉ tổ hòa giải; số tiền đề nghị thanh toán; nội dung thanh toán (có danh sách các vụ, việc trong trường hợp đề nghị thanh toán thù lao cho nhiều vụ, việc); chữ ký của hòa giải viên; chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hòa giải và xuất trình sổ theo dõi hoạt động hòa giải ở cơ sở để đối chiếu khi cần thiết.

1

0

X

5

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức Tư pháp - Hộ tịch.

1

0

X

6

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Danh sách đề nghị cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật của công chức Tư pháp - Hộ tịch.

1

X

Đơn tự nguyện xin thôi làm tuyên truyền viên pháp luật vì lý do sức khỏe, hoàn cảnh gia đình hoặc vì lý do chính đáng khác (nếu có).

1

0

X

IV

Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (02)

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Hồ sơ của người nhận con nuôi:

- Đơn xin nhận con nuôi trong nước;

1

0

Đơn xin nhận con nuôi trong nước

X

- Bản sao Hộ chiếu, Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ có giá trị thay thế;

1

0

- Phiếu lý lịch tư pháp;

1

0

X

- Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân:

X

+ Trường hợp người nhận con nuôi là cặp vợ chồng nhận con nuôi: Giấy chứng nhận kết hôn.

0

1

X

+ Trường hợp người nhận con nuôi là người độc thân nhận con nuôi: Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.

1

0

X

- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;

1

0

X

- Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp.

1

0

X

- Trường hợp người nhận con nuôi có nguyện vọng và đủ điều kiện nhận con nuôi theo quy định nhưng chưa tìm được trẻ em để nhận làm con nuôi: Đơn đăng ký nhu cầu nhận trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng làm con nuôi.

1

0

X

Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi:

- Giấy khai sinh;

0

1

X

- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp;

1

0

X

- Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng;

1

0

X

- Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất năng lực hành vi dân sự;

0

1

X

- Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng.

1

0

X

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi (Trường hợp yêu cầu đăng ký lại tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải là nơi trước đây đã đăng ký việc nuôi con nuôi , thì Tờ khai phải có cam kết của người yêu cầu đăng ký lại về tính trung thực của việc đăng ký nuôi con nuôi trước đó và có chữ ký của ít nhất hai người làm chứng)

1

0

Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi

X

V

Lĩnh vực: Người có công (03)

1

Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận”đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

Bản khai của thân nhân đối tượng đề nghị hưởng chế độ hỗ trợ

X

Mẫu số 2B - Nghị định số 102/2018/NĐ-CP

X

Giấy tờ gốc hoặc giấy tờ có liên quan chứng minh là người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế hoặc dân công hỏa tuyến

X

X

X

Giấy ủy quyền của đối tượng có xác nhận của cơ quan đại diện ngoại giao hoặc đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài

X

X

2

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ tướng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Bản khai cá nhân của người được tặng Bằng khen (Trường hợp người có Bằng khen đã từ trần: Bản khai cá nhân của đại diện thân nhân kèm theo biên bản ủy quyền)

X

Mẫu UQ.doc

X

Bản sao một trong các giấy tờ: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của cấp Bộ, Bằng khen của cấp tỉnh

X

X

3

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Đơn đề nghị cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

X

X

Giấy chứng nhận người có công hoặc Kỷ niệm chương người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày; Huân chương, Huy chương kháng chiến; Huân chương, Huy chương chiến thắng; kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công”; bằng “Có công với nước”

X

X

Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác nhận mối quan hệ với người có công gồm: căn cước công dân

X

X

VI

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (12)

1

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Tờ khai đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội

x

Mẫu số 14 tại Phụ lục Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

x

Phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu cơ sở, nhân viên của cơ sở

x

x

Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đứng đầu, nhân viên của cơ sở

x

x

2

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Đơn đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Mẫu số 01 - Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH

x

3

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận mức độ khuyết tật

a) Đối với trường hợp xác định khuyết tật:

+ Đơn đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

x

Mẫu số 01 - Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH

x

+ Bản sao các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám , điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có).

x

x

+ Bản sao kết luận của Hội đồng Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ , mức độ suy giảm khả năng lao động đối với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa trước ngày 01/6/2012

x

x

b) Đối với trường hợp xác định lại khuyết tật:

+ Đơn đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

X

Mẫu số 01 - Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH

X

+ Bản sao các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có).

X

X

4

Xét duyệt hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo

Đơn xin hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh

X

Mẫu kèm theo Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của UBND tỉnh Bến Tre

X

Biên lai thu tiền viện phí; giấy xuất viện, các …

X

Một trong các giấy tờ sau: Sổ hộ nghèo, sổ hộ khẩu, quyết định hưởng trợ cấp hàng tháng của UBND cấp huyện, quyết định tiếp nhận vào nuôi dưỡng ở các cơ sở Bảo trợ xã hội

X

X

5

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.

Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở

X

Mẫu 06 - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

X

6

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo

X

Mẫu số 01 tại Phụ lục Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg

X

7

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo

X

Mẫu số 01 tại Phụ lục Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg

X

8

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

Giấy đề nghị công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo

X

Mẫu số 04 tại Phụ lục Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg

X

9

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Giấy đề nghị xác định hộ có mức sống trung bình

X

Mẫu số 01 tại Phụ lục Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg

X

10

Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội đối với đối tượng tâm thần, tàn tật

Tờ khai trợ giúp xã hội

X

Mẫu số 1đ - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC

X

Giấy Chứng minh nhân dân/CCCD

X

X

Giấy chứng nhận khuyết tật

X

X

11

Giải quyết trợ cấp, cứu trợ đột xuất tại cộng đồng

Đơn đề nghị hưởng trợ cấp đột xuất có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

X

Mẫu số 06 - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC

X

12

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng

X

X

Bản sao giấy báo tử của người bị chết, mất tích hoặc xác nhận của công an cấp xã.

X

X

VII

Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (04)

1

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện của người nghiện hoặc người đại diện hợp pháp

X

Mẫu số 22 PL II Nghị định 116/2021/NĐ-CP

X

Bản sao Phiếu kết quả tình trạng nghiện ma tuý của cơ quan có thẩm quyền

X

Mẫu số 24 22 PL II Nghị định 116/2021/ NĐ-CP

X

Bản phôtô một trong các loại giấy tờ tùy thân: Căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân, hộ chiếu, giấy khai sinh (đối với người từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi) của người nghiện ma túy

X

X

2

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Đơn đăng ký tự nguyện cai nghiện tại gia đình của bản thân hoặc gia đình, người giám hộ của người nghiện ma túy

X

X

Bản sơ yếu lý lịch của người nghiện ma túy

X

X

Kế hoạch cai nghiện cá nhân của người nghiện ma túy

X

X

3

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

Đơn đề nghị hoãn

X

X

Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng hoãn cai nghiện

X

X

4

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

Đơn đề nghị miễn

X

X

Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng miễn cai nghiện

X

X

VIII

Lĩnh vực: Trẻ em (06)

1

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em (do cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp hoặc cơ quan công an các cấp hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc lập)

X

Mẫu số 01 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

X

Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập)

X

Mẫu số 02 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

X

Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra quyết định theo Điều 32 Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

X

Mẫu số 07 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

X

2

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Đơn đề nghị chấm dứt việc chăm sóc thay thế

X

Mẫu số 15 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

X

3

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em và đánh giá nguy cơ ban đầu về tình trạng trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (do cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã và người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).

X

Mẫu số 01 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

X

Báo cáo đánh giá nguy cơ ban đầu về tình trạng trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).

X

X

Báo cáo thu thập thông tin, đánh giá nguy cơ cụ thể tình hình trẻ em (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).

X

Mẫu số 03 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

X

Biên bản cuộc họp xác định nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em và các tài liệu khác có liên quan (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).

X

X

Dự thảo Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).

X

Mẫu số 04, Mẫu số 05 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

X

Các tài liệu có liên quan khác (nếu có).

X

X

4

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Đơn đăng ký nhận chăm sóc thay thế.

X

Mẫu số 08 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

X

Giấy khám sức khỏe trong thời gian 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật.

X

X

Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với cá nhân, người đại diện gia đình chăm sóc, thay thế là người nước ngoài).

X

X

5

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Không quy định

X

Mẫu số 11- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

X

6

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

+ Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế.

X

X

+ Hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế, gồm:

. Giấy chứng sinh hoặc giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu (nếu có);

X

X

. Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật;

X

X

. 02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng, kích cỡ 8 cm x 10 cm, chụp trong thời gian trước thời điểm lập hồ sơ không quá 06 tháng;

X

X

. Báo cáo đánh giá của người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã về hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em;

X

Mẫu số 10 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

X

. Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc công an cấp xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi;

X

X

. Bản sao Quyết định tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em và áp dụng biện pháp chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Tòa án nhân dân cấp huyện.

X

X

IX

Lĩnh vực: Thủy lợi (01)

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng

Đơn đề nghị hỗ trợ

X

Mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018

X

Hồ sơ được phê duyệt

X

X

Biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng

X

X

X

Lĩnh vực: Bảo hiểm (01)

1

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ

X

Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP

X

Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản

X

Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP

X

Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với trường hợp đối tượng được hỗ trợ là tổ chức sản xuất nông nghiệp

X

X

XI

Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường (01)

1

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp

X

X

Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích đã ký giữa các bên liên quan

X

Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017của Chính phủ

X

Một trong các giấy tờ là hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

X

X

XII

Lĩnh vực: Trồng trọt (01)

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

X

Mẫu số 04.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ

X

XIII

Lĩnh vực: Nông nghiệp (01)

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Đề xuất kế hoạch khuyến nông

X

X

Dự toán kinh phí

X

X

XIV

Lĩnh vực: Phòng, chống thiên tai (05)

1

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu

X

Mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP

X

2

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh

X

Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP

X

Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu

X

Mẫu số 6 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có)

X

Bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh có xác nhận của thôn, bản, khu dân cư

X

X

Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

X

Mẫu số 1,2, 3, 4, 5, 6 phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP

X

3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai bệnh

X

Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP

X

Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu

X

Mẫu số 6 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP

X

Bảng thống kê thiệt hại do thiên tai có xác nhận của thôn, bản, khu dân cư

X

X

Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai

X

Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6 phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP

X

4

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

* Trường hợp hỗ trợ khám chữa bệnh:

Trường hợp người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về Ủy ban nhân dân xã, thành phần hồ sơ bao gồm

Đơn đề nghị thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh

X

Mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ

X

Phiếu xét nghiệm , đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy xuất viện

X

X

Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện , thành phần hồ sơ bao gồm:

Tờ trình

X

Đơn đề nghị thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh

X

Mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ

X

Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy xuất viện

X

X

* Trường hợp trợ cấp tai nạn

Trường hợp người tham gia lực lượng xung ích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về UBND cấp xã, thành phần hồ sơ gồm:

Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn

X

Mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ

X

Giấy ra viện

X

X

Hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị

X

X

Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông)

X

X

Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ gồm:

Tờ trình

X

Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn

X

Mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ

X

Giấy ra viện

X

X

Hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị

X

X

Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông)

X

X

5

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

* Trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên

Trường hợp người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về UBND cấp xã, thành phần hồ sơ gồm:

Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn

X

Mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ

X

Giấy ra viện

X

X

Hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị

X

X

Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên

X

X

Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông)

X

X

* Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ gồm

Tờ trình

X

X

Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn

X

Mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ

X

Giấy ra viện

X

X

hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị

X

X

Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên

X

X

Biên bản điều tra của cơ quan công an trường hợp bị tai nạn giao thông)

X

X

* Trường hợp UBND cấp huyện lập hồ sơ gửi UBND cấp tỉnh, thành phần hồ sơ gồm:

Tờ trình

X

X

Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn

X

Mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ

X

Giấy ra viện

X

X

Hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị

X

X

Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên

X

X

Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông)

X

X

* Trường hợp trợ cấp tiền tuất

* Trường hợp người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về UBND cấp xây thành phần hồ sơ gồm:

Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn

X

Mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ

X

Giấy ra viện hoặc hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử

X

X

Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông)

X

X

* Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ gồm:

Tờ trình

X

X

Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn

X

Mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ

X

Giấy ra viện hoặc hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử

X

X

Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông)

X

X

* Trường hợp UBND cấp huyện lập hồ sơ gửi UBND cấp tỉnh, thành phần hồ sơ gồm:

Tờ trình

X

X

Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn

X

Mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ

X

Giấy ra viện hoặc hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử

X

X

Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông)

X

X

XV

Lĩnh vực: Văn hóa (03)

1

Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm

Văn bản đề nghị xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa của Trưởng thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố

X

X

Bản đăng ký tham gia thi đua xây dựng danh hiệu Gia đình văn hóa của hộ gia đình

X

Mẫu số 01.ND122.2018

X

Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu chí bình xét Gia đình văn hóa

X

X

Biên bản họp bình xét ở khu dân cư

X

Mẫu số 07.ND122.2018

X

2

Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa

Văn bản đề nghị tặng Giấy khen Gia đình văn hóa của Trưởng Khu dân cư

X

X

Bản sao Quyết định công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa của các hộ gia đình trong 03 năm liên tục.

X

X

Biên bản họp xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

X

Mẫu số 08.ND122.2018

3

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn bản đăng ký nêu rõ tên lễ hội, sự cần thiết, thời gian, địa điểm, quy mô, nội dung hoạt động lễ hội, dự kiến thành phần số lượng khách mời

X

Phương án bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường.

X

X

XVI

Lĩnh vực: Thư viện (03)

1

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thông báo thành lập thư viện

X

Mẫu 01A

X

Tài liệu chứng minh đủ điều kiện thành lập quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật Thư viện số 46/2019/QH14.

X

X

2

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách thư viện

X

Mẫu M02

X

3

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện

X

Mẫu M03

X

XVII

Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01)

1

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Quyết định thành lập

X

X

Danh sách Ban chủ nhiệm

X

X

Danh sách hội viên

X

X

Địa điểm luyện tập

X

X

Quy chế hoạt động

X

X

XVIII

Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng (05)

1

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Biên bản xét khen thưởng.

1

0

X

Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen

1

0

X

Báo cáo thành tích do tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng

1

0

X

2

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đọt hoặc chuyên đề

Biên bản xét khen thưởng.

1

0

X

Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen

1

0

X

Báo cáo thành tích do tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng

1

0

X

3

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Biên bản xét khen thưởng.

1

0

X

Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen

1

0

X

Báo cáo thành tích do tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng

1

0

X

4

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Biên bản xét khen thưởng.

1

0

X

Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen

1

0

X

Báo cáo thành tích do tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng

1

0

X

5

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Biên bản xét khen thưởng.

1

0

X

Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen

1

0

X

Báo cáo thành tích do tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng

1

0

X

XIX

Lĩnh vực: Tôn giáo Chính phủ (10)

1

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Văn bản đăng ký (theo mẫu).

1

0

Mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017

X

2

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Văn bản đăng ký (theo mẫu).

1

0

Mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017

X

3

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Văn bản đăng ký (theo mẫu)

1

0

Mẫu B5, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017

X

Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo

1

0

X

Sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1

0

X

Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật đối với việc đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1

0

X

4

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Văn bản thông báo (theo mẫu) và các tài liệu kèm theo (nếu có).

1

0

Mẫu B30, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

X

5

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Văn bản thông báo (theo mẫu) và các tài liệu kèm theo (nếu có).

1

0

Mẫu B30, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

X

6

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Văn bản thông báo (theo mẫu).

1

0

Mẫu B06, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

X

7

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Văn bản đề nghị (theo mẫu).

1

0

Mẫu B07, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

X

8

Đề nghị Thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Văn bản đề nghị (theo mẫu).

1

0

Mẫu B07, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

X

9

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Văn bản thông báo nêu rõ tên của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; tên nhóm; họ và tên người đại diện của nhóm; thời điểm thay đổi; địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới; thời điểm chấm dứt sinh hoạt tôn giáo tại địa điểm cũ. Trường hợp nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung chuyển địa điểm sinh hoạt tôn giáo đến địa bàn xã khác, người đại diện của nhóm còn có trách nhiệm gửi kèm bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới.

1

1

X

10

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Văn bản thông báo (theo mẫu) và các tài liệu kèm theo (nếu có).

1

Mẫu B47, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

X

XX

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (05)

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Tờ trình đề nghị cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học;

1

0

X

Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến phụ trách cơ sở giáo dục;

0

1

X

Văn bản nhận bảo trợ của một trường tiểu học cùng địa bàn trong huyện.

1

0

X

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Tờ trình đề nghị cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập;

1

0

X

Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục có thể thuê trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị của Nhà nước, cơ sở giáo dục công lập không sử dụng để tổ chức hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật;

1

0

X

Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em.

0

1

X

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại;

1

0

X

Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra;

1

0

X

Biên bản kiểm tra

1

0

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, trong đó có phương án để bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên;

1

0

X

Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em.

0

1

X

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Không quy định

0

0

XXI

Lĩnh vực: Dân số (01)

1

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

Tờ khai của đối tượng hoặc thân nhân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ

1

0

Biểu mẫu 01a hoặc Biểu mẫu 01b

X

Giấy đăng ký kết hôn đối với đối tượng hưởng chính sách là người dân tộc Kinh có chồng là người dân tộc thiểu số

0

1

X

Kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh hoặc cấp Trung ương đối với trường hợp sinh con thứ ba nếu đã có hai con đẻ nhưng một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền

1

0

X

XXII

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (03)

1

Thông báo thành lập tổ hợp tác

* Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông báo:

Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam)

0

1

X

Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng

1

0

X

Giấy thông báo thành lập tổ hợp tác

1

0

Mẫu I.01 tại Phụ lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ

X

Hợp đồng hợp tác

1

0

Mẫu I.02 tại Phục lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP của Chính phủ

X

* Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo:

Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam)

0

1

Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100 %) tổng số thành viên tổ hợp tác.

1

0

Giấy thông báo thành lập tổ hợp tác

1

0

Mẫu I.01 tại Phụ lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ

X

Hợp đồng hợp tác.

1

0

mẫu I.02 tại Phục lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP của Chính phủ

X

2

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

*Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông báo:

Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam)

0

1

X

Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng

1

0

X

Hợp đồng hợp tác

1

0

Mẫu I.02 tại Phục lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP của Chính phủ

X

Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác

1

0

Mẫu I.01 tại Phụ lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ

X

*Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo

Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam)

0

1

X

Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100 %) tổng số thành viên tổ hợp tác.

1

0

X

Hợp đồng hợp tác

1

0

Mẫu I.02 tại Phục lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP của Chính phủ

X

Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác

1

0

Mẫu I.01 tại Phụ lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ

X

3

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

*Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông báo:

Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam);

0

1

X

Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng

1

0

X

Đối với trường hợp tổ hợp tác chấm dứt theo sự thỏa thuận của các thành viên, thì bổ sung thêm biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác, ghi cụ thể tỷ lệ phần trăm số thành viên tán thành, có chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hợp tác (hoặc người được các thành viên tổ hợp tác ủy quyền) và các thành viên tổ hợp tác, trừ trường hợp hợp đồng hợp tác quy định khác

1

0

X

Giấy thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

1

0

Mẫu I.03 quy định tại Phụ lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP

X

* Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo

Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam

0

1

X

Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100%) tổng số thành viên tổ hợp tác.

1

0

X

Đối với trường hợp tổ hợp tác chấm dứt theo sự thỏa thuận của các thành viên, thì bổ sung thêm biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác , ghi cụ thể tỷ lệ phần trăm số thành viên tán thành, có chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hợp tác (hoặc người được các thành viên tổ hợp tác ủy quyền) và các thành viên tổ hợp tác, trừ trường hợp hợp đồng hợp tác quy định khác;

1

0

X

Giấy thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

1

0

Mẫu I.03 quy định tại Phụ lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP

X

XXIII

Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (01)

1

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Đơn đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch (trong đó ghi rõ thông tin về vị trí, địa điểm lô đất cần cung cấp thông tin)

1

0

X

XXIV

Lĩnh vực: Đất đai (01)

1

Hòa giải tranh chấp đất đai

Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai.

1

0

X

XXV

Lĩnh vực: Chính sách thuế (01)

1

Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước

Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

1

0

Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020

X

XXVI

Lĩnh vực: Môi trường (02)

1

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Văn bản gửi lấy ý kiến tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

1

0

Mẫu Văn bản quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

X

Bản báo cáo đánh giá tác động môi trường và các tài liệu liên quan

0

1

Mẫu số 04 phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT

X

2

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp

0

1

X

Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích đã ký giữa các bên liên quan

1

0

Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ

X

Xuất trình bản chính một trong các giấy tờ là hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1

0

X

Tổng cộng: 99 TTHC

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THÀNH PHẦN HỒ SƠ KHÔNG THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên lĩnh vực/TTHC

Lý do

I

Lĩnh vực: Chứng thực

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

Đây là những TTHC có thành phần hồ sơ chỉ yêu cầu xuất trình để thực hiện chứng thực theo quy định, không thực hiện số hóa theo quy định.

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

7

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

8

Chức thực di chúc

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

II

Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại

Đây là lĩnh vực nhạy cảm, phức tạp; đồng thời cần bảo mật thông tin của cá nhân, tổ chức thực hiện hồ sơ TTHC.

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu

III

Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo

1

Giải quyết tố cáo

IV

Lĩnh vực: Tiếp công dân

1

Tiếp công dân

V

Lĩnh vực: Xử lý đơn

1

Xử lý đơn

Tổng cộng: 15 TTCH

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1294/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ thực hiện và không thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


370

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.82.128
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!