1. Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ
chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết được công bố
tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện
tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT
ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết
thủ tục hành chính.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
sao gửi và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai
và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
TT
|
Tên thủ tục /Mã
số hồ sơ thủ tục hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Nhận hồ sơ trả
kết quả qua DVBCCI
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP
XÃ
|
1
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch/
2.002516.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND
ngày 21/12/2022
|
03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời
hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình/ Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc
hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Có
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài/
2.000528.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Đối với việc đăng ký khai sinh trực tiếp:
70.000 đồng/trường hợp.
- Đối với việc đăng ký khai sinh trực tuyến:
56.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao theo mức thu:
8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Có
|
2
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài/
2.000806.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
15 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký kết hôn trực tiếp: 1.500.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí đăng ký kết hôn trực tuyến: 1.200.000 đồng/trường
hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao theo mức thu:
8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Không
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài/
2.001766.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày
làm việc.
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký khai tử trực tiếp: 70.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí đăng ký khai tử trực tuyến: 56.000 đồng/trường
hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao theo mức thu:
8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Có
|
4
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài/
2.000779.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
15 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tiếp:
1.500.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tuyến:
1.200.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Không
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài/
2.001695.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
15 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí 1.570.000 đồng/trường hợp (trong đó, lệ
phí đăng ký khai sinh: 70.000 đồng; lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con:
1.500.000 đồng).
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Không
|
6
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài/
2.001669.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm
theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử,
03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký giám hộ trực tiếp: 70.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí đăng ký giám hộ trực tuyến: 56.000 đồng/trường
hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Có
|
7
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài/
2.000756.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký chấm dứt giám hộ trực tiếp:
70.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký chấm dứt giám hộ trực tuyến:
56.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Có
|
8
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch, xác định lại dân tộc/
2.000748.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm
theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung
thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn
được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký trực tiếp: 25.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký trực tuyến: 20.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Có
|
9
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài/
2.002189.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
12 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí ghi vào sổ trực tiếp: 70.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí ghi vào sổ trực tuyến: 56.000 đồng/trường
hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Có
|
10
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài/
2.000554.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
12 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí ghi vào sổ trực tiếp: 70.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí ghi vào sổ trực tuyến: 56.000 đồng/trường
hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Có
|
11
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)/
2.000547.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 3 ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí ghi vào sổ trực tiếp: 70.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí ghi vào sổ trực tuyến: 56.000 đồng/trường
hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Có
|
12
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài/
2.000522.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tiếp: 70.000
đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tuyến: 56.000
đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của
Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp
pháp lý, hộ tịch.
|
Có
|
13
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân/
1.000893.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh trực tiếp: 70.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí đăng ký khai sinh trực tuyến: 56.000 đồng/trường
hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của
Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp
pháp lý, hộ tịch.
|
Có
|
14
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài/
2.000513.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký lại kết hôn trực tiếp: 1.500.000
đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký lại kết hôn trực tuyến:
1.200.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Không
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài/
2.000497.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác
minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký lại khai tử trực tiếp: 70.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai tử trực tuyến: 56.000 đồng/trường
hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Có
|
III
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
1
|
Đăng ký khai sinh/
1.001193.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng
hạn trực tiếp: 5.000 đồng/trường hợp.
- Đối với việc đăng ký khai sinh không đúng hạn
trực tuyến: 4.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn,
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Có
|
2
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn/
1.000894.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Không
|
3
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con/
1.001022.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tiếp:
15.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tuyến:
12.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Không
|
4
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con /
1.000689.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn kết hợp nhận cha, mẹ con.
- Lệ phí 20.000 đồng/trường hợp đối với trường hợp
đăng ký khai sinh không đúng hạn kết hợp nhận cha, mẹ con. Trong đó, lệ phí
đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000 đồng; lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ,
con: 15.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai
sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Không
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai tử/
1.000656.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn trực tiếp:
5.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn trực tuyến:
4.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Có
|
6
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động/
1.003583.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký
khai sinh không đúng hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn,
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
Không
|
7
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động/
1.000593.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Không
|
8
|
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động/
1.000419.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: Đối với trường hợp đăng ký khai tử
không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
Không
|
9
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới/
1.000110.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn trực tiếp:
5.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn trực
tuyến: 4.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn,
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
Có
|
10
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới/
1.000094.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Không
|
11
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới/
1.000080.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
07 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tiếp:
15.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tuyến:
12.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Không
|
12
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới/
1.004827.000.00.00.H46, Danh mục TTHC/ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn trực tiếp:
5.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn trực tuyến:
4.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Có
|
13
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ/
1.004837.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Có
|
14
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ/
1.004845.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
|
Có
|
15
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch/
1.004859.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải
chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06
ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ
sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký trực tiếp: 15.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký trực tuyến: 12.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Có
|
16
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân/
1.004873.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí cấp Giấy trực tiếp: 15.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí cấp Giấy trực tuyến: 12.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Có
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh/
1.004884.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm
theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tiếp: 5.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tuyến: 4.000
đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của
Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp
pháp lý, hộ tịch.
|
Có
|
18
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân/
1.004772.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tiếp: 5.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tuyến: 4.000
đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Có
|
19
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn/
1.004746.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký lại kết hôn trực tiếp: 30.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí đăng ký lại kết hôn trực tuyến: 24.000 đồng/trường
hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Không
|
20
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử/
1.005461.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký lại khai tử trực tiếp: 5.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai tử trực tuyến: 4.000 đồng/trường
hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Có
|