|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1289/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính phòng chống tham nhũng Thanh tra tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
1289/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1289/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 09 tháng 6
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA
TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 767/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tham
nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh
tại Tờ trình số 598/TTr-TT ngày 04 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra
tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thanh tra Chính phủ;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Thanh tra tỉnh;
- Phòng KSTT, HCTC, NC, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
THANH TRA TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố thủ tục hành chính
|
Quy
trình số
|
Lĩnh
vực: Phòng, chống tham nhũng
|
1
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 08
tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
|
2
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 08
tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải
trình
|
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 08
tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03
|
4
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 08
tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04
|
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
THANH TRA TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 09/06/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tham mưu triển khai thực hiện việc
kê khai, công khai bản tài sản, thu nhập: Dự thảo văn bản hướng dẫn; lập danh
sách người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập; mẫu bản kê khai tài sản,
thu nhập
|
Bộ
phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ
|
02
ngày (trước ngày 30 tháng 11 hàng năm)
|
Bước
2
|
Lãnh đạo cơ quan ký duyệt văn bản
hướng dẫn thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập và danh sách người có
nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập
|
Lãnh
đạo cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thực hiện kê khai tài sản, thu nhập
|
Cán
bộ, công chức, viên chức có nghĩa vụ phải kê khai tài sản, thu nhập
|
10
ngày kể từ ngày nhận bản kê khai (kể từ ngày 01 tháng 12)
|
Bước
4
|
- Tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản
kê khai: Bộ phận phụ trách công tác tổ chức cán bộ tiếp nhận, kiểm tra bảng
kê khai. Trường hợp bảng kê khai không đúng theo mẫu hoặc không đầy đủ về nội
dung thì yêu cầu kê khai bổ sung hoặc kê khai lại.
- Bàn giao 01 bản kê khai cho cơ
quan kiểm soát tài sản, thu nhập có thẩm quyền quy định tại Khoản 2, Điều 30,
Luật PCTN năm 2018; gửi 01 bản kê khai đến cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi sẽ
công khai bản kê khai để thực hiện công khai theo quy định; sau khi công khai
lưu bản này cùng với hồ sơ của người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập tại
cơ quan mình.
|
Bộ
phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ
|
20
ngày (chậm nhất là ngày 31 tháng 12). Trường hợp kê khai bổ sung hoặc kê khai
lại là 07 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu kê khai lại.
|
Bước
5
|
Các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện
công khai, lập biên bản công khai, báo cáo kết quả thực hiện việc kê khai tài
sản, thu nhập gửi bộ phận tổ chức cán bộ
|
Các
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
- Bản
kê khai được công khai chậm nhất 05 ngày (kể từ ngày cơ quan, tổ chức, đơn vị
quản lý, sử dụng người có nghĩa vụ kê khai bàn giao bản kê khai cho cơ quan
kiểm soát tài sản, thu nhập)
- Thời
gian tiến hành công khai: đối với hình thức niêm yết là 15 ngày, đối với hình
thức công khai trong cuộc họp thì trong vòng 15 ngày.
|
Bước
6
|
Bộ phận tổ chức, cán bộ tiến hành tổng
hợp, dự thảo báo cáo tình hình thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập của cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
Bộ
phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ
|
2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký duyệt
báo cáo gửi Thanh tra tỉnh
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
01
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Văn thư phát hành báo cáo
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Không
quá 57 ngày (trong đó thời hạn thực hiện kê khai tài sản, thu nhập là 33
ngày; thời gian công khai bản kê khai là 20 ngày; thời gian tổng hợp báo cáo kết quả là 04 ngày làm việc).
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỦ TỤC XÁC MINH TAI SẢN, THU NHẬP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA THANH TRA TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 09/06/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Thủ trưởng cơ quan kiểm soát tài sản,
thu nhập trên cơ sở các căn cứ xác minh tài sản, thu nhập chỉ đạo giao nhiệm
vụ cho các phòng chuyên môn.
|
Thủ
trưởng cơ quan
|
Không
quá 05 ngày
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn nghiên cứu dự thảo
quyết định xác minh và thành lập Tổ xác minh
|
Phòng
chuyên môn của cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập được giao nhiệm vụ
|
Không
quá 05 ngày
|
Bước
3
|
Thủ trưởng cơ quan xem xét, ký duyệt
quyết định xác minh và thành lập Tổ xác minh
|
Thủ
trưởng cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập
|
Không
quá 05 ngày
|
Bước
4
|
Phát hành quyết định và gửi quyết định
cho tổ trưởng và thành viên Tổ xác minh tài sản, thu nhập, người được xác
minh và cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan
|
Văn
thư
|
1
ngày
|
Bước
5
|
Lập kế hoạch xác minh tài sản, thu
nhập
|
Tổ
trưởng
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt kế hoạch xác minh tài sản,
thu nhập
|
Thủ
trưởng cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Yêu cầu người được xác minh giải
trình về tài sản, thu nhập của mình
|
Tổ
trưởng
|
02
ngày
|
Bước
8
|
Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập
|
Tổ
xác minh
|
35
ngày (trường hợp phức tạp với thể kéo dài hơn nhưng không quá 75 ngày)
|
Bước
9
|
Dự thảo báo cáo kết quả xác minh
|
Tổ
trưởng tổ xác minh
|
05
ngày (trường hợp phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày)
|
Bước
10
|
Dự thảo kết luận xác minh tài sản,
thu nhập
|
Tổ
trưởng tổ xác minh
|
07
ngày (trường hợp phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 15 ngày)
|
Bước
11
|
Phê duyệt kết luận xác minh tài sản,
thu nhập
|
Thủ
trưởng cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập
|
03
ngày (trường hợp phức tạp có thể kéo dài 05 ngày)
|
Bước
12
|
Phát hành kết luận xác minh tài sản,
thu nhập
|
Văn
thư
|
1
ngày
|
Bước
13
|
Công khai kết luận xác minh tài sản,
thu nhập
|
Người
ra quyết định xác minh tài sản, thu nhập
|
05
ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Không quá 130 ngày. Trong đó:
- Từ Bước 1 đến Bước 3: Giai đoạn
giao nhiệm vụ xác minh cho phòng chuyên môn thực hiện không quá 15 ngày.
- Từ Bước 4 đến Bước 13: Giai đoạn
tiến hành xác minh, ban hành kết luận, công khai kết luận không quá 115 ngày
(trong đó thời hạn xác minh là 45 ngày, trường hợp phức tạp thì thời hạn có
thể kéo dài nhưng không quá 90 ngày; thời hạn ban hành kết luận là 10 ngày,
trường hợp phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 20 ngày; thời hạn công
khai kết luận là 05 ngày làm việc).
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN YÊU CẦU GIẢI TRÌNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
THANH TRA TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 09/06/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận vào sổ tiếp nhận yêu cầu
giải trình. Trường hợp nhiều người đến yêu cầu giải trình trực tiếp về một nội
dung thì phải cử người đại diện để trình bày. Việc cử người đại diện được thể
hiện bằng văn bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của những người yêu cầu giải trình.
Trường hợp yêu cầu giải trình không thuộc trách nhiệm thì người tiếp nhận hướng
dẫn người yêu cầu đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật. Trường hợp
nội dung yêu cầu đã được giải trình cho người khác trước đó thì cung cấp bản
sao văn bản giải trình cho người yêu cầu.
|
Công
chức tiếp công dân
|
Giờ
hành chính
|
Bước
2
|
Dự thảo văn bản tiếp nhận yêu cầu
giải trình hoặc từ chối giải trình
|
Bộ
phận chuyên môn được giao
|
04
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo ký duyệt thông báo tiếp nhận
yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
01
ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05
ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC GIẢI TRÌNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
THANH TRA TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 09/06/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày/ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Giao nhiệm vụ cho phòng chuyên môn
thực hiện
|
Lãnh
đạo cơ quan/ phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng được giao nhiệm vụ tiến hành
thu thập, xác minh thông tin có liên quan. Trong trường
hợp yêu cầu giải trình trực tiếp, có nội dung đơn giản, thì việc giải trình
có thể thực hiện bằng hình thức trực tiếp
|
Phòng
chuyên môn
|
09
ngày; phức tạp 19 ngày
|
Bước
3
|
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu
giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết
|
Phòng
chuyên môn
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Dự thảo báo cáo kết quả xác minh,
giải trình; dự thảo văn bản giải trình, trình lãnh đạo xem xét ký duyệt
|
Phòng
chuyên môn
|
02
ngày, phức tạp 05 ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan ký duyệt báo cáo kết
quả xác minh, giải trình; văn bản giải trình
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
02
ngày; phức tạp 04 ngày
|
Bước
6
|
Ban hành văn bản giải trình gửi đến
người yêu cầu giải trình
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông
báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể
gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày
|
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1289/QĐ-UBND ngày 09/06/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre
396
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|