|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1277/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1277/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
24 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ
VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày
10/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 169/TTr-SKHĐT ngày 17/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức và quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi,
bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm đăng tải
công khai, đầy đủ Danh mục và nội dung TTHC trên Trang thông tin điện tử thành
phần của Sở, niêm yết công khai tại Cơ quan; thực hiện đăng nhập các TTHC được
công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; tiếp nhận và giải
quyết TTHC theo quy định pháp luật và theo nội dung công bố TTHC tại Quyết định
này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ
giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA,
vốn vay ưu đãi được công bố tại Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, Danh mục TTHC bãi bỏ
và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(Thu).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
(ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI BAN
HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư
nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
|
Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi chương trình, dự án kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ: Không quá 45 ngày.
|
Nộp hồ sơ đến: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC
tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không có
|
- Luật Đầu tư công năm 2019;
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của
Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn
vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 của Chính phủ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.008423.000.00.00.H48
|
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, TP. Quảng
Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn
vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài.
|
Thay đổi tên TTHC, nội dung, căn cứ pháp lý
|
2
|
2.001991.000.00.00.H48
|
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật,
phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để
chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, TP. Quảng
Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Thay đổi tên TTHC, nội dung, căn cứ pháp lý
|
3
|
2.002053.000.00.00.H48
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục
vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi,
tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Thay đổi tên TTHC, nội dung, căn cứ pháp lý
|
4
|
2.002050.000.00.00.H48
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, TP. Quảng
Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Thay đổi tên TTHC, nội dung, căn cứ pháp lý
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ
TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy; Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và
kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến
(tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo
đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh),
trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước
B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư, viết tắt là: “Sở KHĐT”
1. Quyết định chủ trương đầu
tư các dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết
không quá 45 (bốn mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định, giải quyết
tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 35 ngày, thời gian UBND tỉnh phê duyệt 10
ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân,
công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
thẩm định và giám sát đầu tư/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu
thầu, thẩm định và giám sát đầu tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát
đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý
kiến/thẩm định ...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
13 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý
kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến
cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng
Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư
|
15 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu
thầu, thẩm định và giám sát đầu tư
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ
sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ
liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ
sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
03 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B14: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Quyết định đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người
đứng đầu cơ quan chủ quản.
Thời gian thực hiện:
+ Đối với Chương trình đầu tư công: Không quá 20
(hai mươi) ngày;
+ Đối với Dự án nhóm A: Không quá 15 (mười lăm)
ngày;
+ Đối với Dự án nhóm B, C: không quá 10 (mười) ngày
2.1. Không quá 20 ngày đối với chương trình đầu
tư công:
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và Giám sát đầu tư/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến thẩm định của
các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định
và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
07 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan
đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và
có văn bản đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện và gửi lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn
phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2.2. Không quá 15 ngày đối với Dự án nhóm A:
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và Giám sát đầu tư/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến thẩm định của
các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định
và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
06 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan
đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và
có văn bản đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện và gửi lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2.3. Không quá 10 ngày đối với Dự án nhóm B, C:
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và Giám sát đầu tư/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến thẩm định của
các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định
và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
03 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan
đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và
có văn bản đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện và gửi lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
-Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn
phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Quyết định phê duyệt văn
kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư).
Thời gian thực hiện:
Không quá 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và Giám sát đầu tư/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ
quan liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định
và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
09 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
- Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng
xem xét.
- LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên
quan đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp
và có văn bản đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện và gửi lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. Kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
Thời gian thực hiện:
Không quá 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày ký kết điều
ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và Giám sát đầu tư/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến thẩm định của
các cơ quan có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định
và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
07 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định...
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem
xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư
|
06 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư
|
03 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
04 ngày
|
Dự thảo các văn bản...
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
5. Kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm.
Thời gian thực hiện: 30 (ba mươi) ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và Giám sát đầu tư/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ
quan có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định
và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
06 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư
|
06 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân
chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
Dự thảo các văn bản.
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1277/QĐ-UBND ngày 24/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
1.228
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|