|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1277/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1277/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 03
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM
ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG; THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03 tháng 7
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06 tháng 7
2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế
trong vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi
bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
giám định tư pháp xây dựng; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số
694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 và Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh Trịnh Trường Huy;
- VPUBND tỉnh: LĐVP; TTTT, KT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG; THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI ( 05 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính (mã TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
|
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG (01
TTHC)
|
1
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp
xây dựng ở địa phương
(1.011675)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số
56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của
Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong
lĩnh vực xây dựng.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 694/QĐ-BXD
ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
II. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(04 TTHC)
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng
nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu
tiếp tục hoạt động)
(1.011705)
|
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể
thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ Quy định điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày
06/7/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống
còn 16 ngày làm việc.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
(1.011708)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
3
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
(1.011710)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 705/QĐ-BXD
ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
4
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay
đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
(1.011711)
|
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể
thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành
chính (mã TTHC)
|
Đã công bố tại Quyết
định
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
|
1
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
ở địa phương
(2.001116)
|
Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
24 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công một phần;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13;
Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ;
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của
Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong
lĩnh vực xây dựng;
- Thông tư số 11/2020/TT-BXD ngày 31/12/2020 của
Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định
viên tư pháp.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết định định số
694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống
còn 24 ngày làm việc.
- Sửa đổi, bổ sung: tên TTHC; thành phần hồ sơ; đối
tượng thực hiện TTHC; kết quả thực hiện TTHC; yêu cầu điều kiện thực hiện
TTHC; căn cứ pháp lý.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ (02 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính (mã TTHC)
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định v ề việc bãi bỏ TTHC
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ( 02 TTHC)
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
|
1
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với
các cá nhân, tổ chức không thuộc tham quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho
phép hoạt động.
(1.002515)
|
Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực
xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13;
- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT- BXD hướng dẫn một
số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện hoạt động giám định tư pháp
xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
2
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
(1.002621)
|
Tổng số danh mục TTHC công bố
|
08 TTHC
|
Trong đó:
|
|
- Công bố mới
|
05 TTHC
|
- Sửa đổi, bổ sung
|
01 TTHC
|
- Bãi bỏ
|
02 TTHC
|
Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
06 TTHC
|
Qua Dịch vụ bưu chính công ích
|
06 TTHC
|
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết
|
03 TTHC
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG; THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch ủy
han nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
XÂY DỰNG
Quy
trình số 01
1. Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính: Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
ở địa phương (1.011675)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu ban hành văn bản lấy ý
kiến Sở Tư pháp
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
01 ngày
|
Sở Tư pháp cho ý kiến
|
Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
Tổng hợp ý kiến; tham mưu trình miễn nhiệm và thu
hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt nội dung xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh miễn
nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng kinh tế, Văn
phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số 02
2. Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính: Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa
phương (2.001116)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu ban hành văn bản lấy ý
kiến Sở Tư pháp
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
01 ngày
|
Sở Tư pháp cho ý kiến
|
Sở Tư pháp
|
10 ngày
|
Tổng hợp ý kiến; tham mưu trình bổ nhiệm và cấp
thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt nội dung xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh bổ
nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu chuyến hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
-Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Chuyến kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng kinh tế, Văn
phòng UBND tỉnh
|
09 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG
Quy
trình số 03
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT
NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
3. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng
nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu
tiếp tục hoạt động) (1.011705)
4. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc
thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011711)
Thời hạn giải quyết
16 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu thành lập Đoàn đánh giá thực tế tại
phòng thí nghiệm
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
13 ngày
|
Đánh giá hồ sơ, đánh giá thực tế năng lực của
phòng thí nghiệm
|
Tổng hợp ý kiến; tham mưu cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng/văn bản yêu cầu khắc phục
theo Biên bản đánh giá
|
Bước 4
|
Duyệt nội dung xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng/ văn bản yêu cầu khắc
phục theo Biên bản đánh giá.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
16 ngày làm việc
|
Quy
trình số 04
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NHÓM
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng
thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng) (1.011708);
6. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ
chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) (1.011710)
Thời hạn giải quyết
05 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức Sở Xây dựng
tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Tổng hợp ý kiến; tham mưu cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
Công chức phòng Quản
lý xây dựng
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt nội dung xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Xây dựng
tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1277/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
639
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|