|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
127/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
127/QĐ-UBND
|
Quảng Nam,
ngày 11
tháng
01 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT QUẢ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/ năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Quyết
định 1149/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ
số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết
định số 3573/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế
đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các cơ
quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Kế
hoạch số 7242/KH-UBND ngày 13/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai
xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan, đơn vị, địa
phương trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2851/TTr-SNV ngày 17/12/2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành
chính đối với các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh (Chi tiết
tại 04 Phụ lục kèm theo), cụ thể:
Phụ lục I: Bộ Chỉ số
đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính đối với các Sở, Ban, ngành;
Phụ lục IA: Bộ Chỉ số
đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính đối với Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh;
Phụ lục II: Bộ Chỉ số
đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính đối với Ủy ban nhân dân cấp
huyện;
Phụ lục III: Bộ Chỉ
số đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính đối với các cơ quan ngành dọc
cấp tỉnh.
Các Phụ lục: I, IA,
II, III ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các Phụ lục số: I, IA, II, IV
ban hành kèm theo Quyết định số 3573/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải
cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành, các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Vụ CCHC, Bộ Nội vụ;
- Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HCTC, NCKS.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ
Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ,
XẾP HẠNG KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
STT
|
Lĩnh vực/tiêu chí/tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự chấm
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Ghi chú
|
I
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
11.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện
kế hoạch cải cách hành chính (CCHC)1
|
2.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ
% số nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản
phẩm trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt: Từ 80% - 100% thì điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%
thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
2
|
Mức độ khắc
phục những tồn tại, hạn chế trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính tại
Sở, ngành, đơn vị trực thuộc đã được chỉ ra của cấp có thẩm quyền2
|
1.50
|
|
|
|
|
Từ 80%-100%
số vấn đề tồn tại, hạn chế được khắc phục, xử lý thì điểm đánh giá được tính
theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số
vấn đề tồn tại, hạn chế được khắc phục, xử lý: 0
|
|
|
|
|
3
|
Tuyên
truyền công tác cải cách hành chính
|
2.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Tuyên
truyền cải cách hành chính thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tuyên
truyền cải cách hành chính thông qua các hình thức khác (như: tọa đàm về cải
cách hành chính; tổ chức các hội nghị, sinh hoạt chuyên đề về cải cách hành
chính; biên soạn tờ rơi.v.v….): 0.5
|
|
|
|
|
|
Tham gia
cuộc thi Tìm hiểu Cải cách hành chính năm 2021 (đảm bảo tỷ lệ tối thiểu 50%
số cán bộ, công chức, viên chức): 0.5
|
|
|
|
|
|
Cung cấp
tin, bài đăng tải trên trang thông tin cải cách hành chính tỉnh (từ 5 tin bài
trở lên): 0.5
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện
chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ các
báo cáo (quý, 6 tháng, năm); nội dung báo cáo đúng hướng dẫn và đúng thời hạn
quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Có một báo
cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có từ hai
báo cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
5
|
Sáng kiến
hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính3
|
1.50
|
|
|
|
|
Có từ 02
sáng kiến/giải pháp mới trở lên trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính
của cơ quan, đơn vị trong năm: 1.5
|
|
|
|
|
|
Có 01 sáng
kiến/giải pháp mới: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không có
sáng kiến/giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
6
|
Thực hiện
các nhiệm vụ, công việc được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao (Thống kê qua
phần mềm theo dõi, giám sát nhiệm vụ của UBND tỉnh)
|
1.50
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ
% số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ so với tổng số nhiệm vụ đã được UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao. Điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
7
|
Thực hiện
các nhiệm vụ UBND tỉnh giao trong Kế hoạch cải thiện Chỉ số cải cách hành
chính hàng năm
|
1.50
|
|
|
|
7.1
|
Xây dựng và
ban hành kế hoạch triển khai hàng năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Có ban hành
kế hoạch triển khai, phân công rõ ràng trách nhiệm và thời gian thực hiện:
0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban
hành hoặc không đảm bảo chất lượng: 0
|
|
|
|
|
7.2
|
Kết quả
thực hiện
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành
100% công việc, nhiệm vụ theo kế hoạch hàng năm: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% -
dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành
dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
II
|
CẢI
CÁCH THỂ CHẾ
|
5.00
|
|
|
|
1
|
Tham mưu
HĐND, UBND tỉnh ban hành văn bản quy phạm pháp luật (QPPL)4
|
1.00
|
|
|
|
1.1
|
Kết quả
tham mưu xây dựng văn bản QPPL
|
0.50
|
|
|
|
|
Hoàn thành
100% văn bản QPPL được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành
dưới 100% văn bản QPPL được giao: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Tham mưu
quy trình tham mưu văn bản QPPL đúng trình tự, thủ tục quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra,
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
2.50
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng Kế
hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
Ban hành Kế
hoạch đảm bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu tại Kế hoạch kiểm tra, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế
hoạch không đảm bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu hoặc không ban
hành: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện
chế độ báo cáo hàng năm kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo
đúng nội dung và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo
không đúng nội dung hoặc trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Lập danh
mục văn bản quy phạm pháp luật tham mưu UBND tỉnh ban hành hoặc trình HĐND
tỉnh thông qua hết hiệu lực trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ và
đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
Không đầy
đủ hoặc quá hạn: 0
|
|
|
|
|
3
|
Theo dõi
thi hành pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
3.1
|
Mức độ hoàn
thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật5
|
0.50
|
|
|
|
|
Hoàn thành
100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành
dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện
chế độ báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo
đúng nội dung, đầy đủ thông tin, số liệu và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đảm
bảo một trong các nội dung trên: 0
|
|
|
|
|
3.3
|
Xử lý những
bất cập qua theo dõi thi hành pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Ban hành
đầy đủ, kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập phát
hiện qua theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành
không đầy đủ hoặc không kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề
bất cập phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật: 0
|
|
|
|
|
III
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
12.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát thủ
tục hành chính
|
3.00
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng
văn bản triển khai Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính (TTHC) hàng năm của tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
|
Không quá
30 ngày kể từ ngày Kế hoạch rà soát TTHC của UBND tỉnh được ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành
sau thời hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xử lý các
vấn đề phát hiện qua rà soát
|
1.50
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có báo cáo
kết quả rà soát đúng thời hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính hoặc có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
quy định thủ tục hành chính không phù hợp: 0.5
|
|
|
|
|
|
Các vấn đề
bất cập qua quá trình thực hiện thủ tục hành chính được tổng hợp vào báo cáo
công tác kiểm soát thủ tục hành chính định kỳ hoặc đột xuất: 0.5
|
|
|
|
|
1.3
|
Đề xuất đơn
giản hóa thành phần hồ sơ trong năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Có đề xuất:
0.5
|
|
|
|
|
|
Không có đề
xuất: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Đề xuất cắt
giảm thời gian giải quyết đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0.50
|
|
|
|
|
Có đề xuất:
0.5
|
|
|
|
|
|
Không có đề
xuất: 0
|
|
|
|
|
2
|
Công bố,
công khai TTHC
|
1.50
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện
tham mưu UBND tỉnh công bố TTHC thuộc lĩnh vực quản lý kịp thời, đầy đủ6
|
0.50
|
|
|
|
|
Chính xác,
đầy đủ, kịp thời, đúng theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa chính
xác, chưa đầy đủ hoặc chưa kịp thời theo quy định: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Công khai
TTHC
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Công khai
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đầy đủ, đúng quy định tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh: 0.50
|
|
|
|
|
|
Công khai
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị
đầy đủ, đúng quy định: 0.50
|
|
|
|
|
3
|
Tham mưu
công bố danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa các cấp
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện
cập nhật, tham mưu đầy đủ, kịp thời UBND tỉnh công bố theo quy định tại Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có tham mưu
công bố nhưng không đầy đủ, kịp thời: 0
|
|
|
|
|
4
|
Tham mưu
ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Xây dựng,
trình UBND tỉnh phê duyệt đầy đủ, kịp thời quy trình nội bộ giải quyết TTHC
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết cấp tỉnh, huyện, xã: 1
|
|
|
|
|
|
Có tham mưu
phê duyệt nhưng chưa đầy đủ hoặc không kịp thời theo quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính và TTHC
|
1.00
|
|
|
|
5.1
|
Công khai
địa chỉ cơ quan, số điện thoại chuyên dùng, địa chỉ Email của Văn phòng UBND
tỉnh để tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành
chính (theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) tại trụ sở và trên
Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan
|
0.50
|
|
|
|
|
Đầy đủ
thông tin theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy
đủ thông tin theo quy định: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
(nếu không có phản ánh, kiến nghị được điểm tối đa)7
|
0.50
|
|
|
|
|
100% số
phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%
số phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
6
|
Thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông8
|
5.00
|
|
|
|
6.1
|
Tỉ lệ TTHC
thực hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số
lượng TTHC (trừ TTHC quy định không thực hiện theo cơ chế một cửa, nếu có và
các lĩnh vực tiếp nhận trên các hệ thống của Bộ chuyên ngành như: Đăng ký
kinh doanh, Lý lịch tư pháp...): 1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% -
dưới 100% số lượng TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số
lượng TTHC: 0
|
|
|
|
|
6.2
|
Công khai
tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng dịch vụ công của tỉnh (đầy
đủ, thường xuyên, liên tục)
|
1.00
|
|
|
|
|
100% hồ sơ
TTHC công khai tiến độ và kết quả giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
Có hồ sơ
TTHC chưa được công khai tiến độ hoặc kết quả giải quyết: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ TTHC
không được công khai tiến độ hoặc kết quả giải quyết: 0
|
|
|
|
|
6.3
|
Tạo lập cơ
sở dữ liệu để quản lý, xử lý trên phần mềm Một cửa điện tử
|
1.00
|
|
|
Điểm
này là tổng điểm của các tiêu chí thành phần
|
|
Tạo lập hồ
sơ điện tử từ hồ sơ đầu vào do công dân nộp: 0.5
|
|
|
|
|
|
Cập nhật
các văn bản, tài liệu phát sinh qua từng bước xử lý của quy trình, kết quả
giải quyết TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
6.4
|
Kết quả
giải quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 95%-100%
số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính
theo công thức9
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ
sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
6.5
|
Thực hiện
quy định về thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết hồ sơ TTHC trễ hạn
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện
thư xin lỗi đối với 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
thư xin lỗi từ 70% - dưới 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện thư xin lỗi hoặc thực hiện thư xin lỗi không kịp thời, không đạt 70% hồ
sơ TTHC trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
5.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện
các quy định về sắp xếp tổ chức bộ máy, cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp
công lập theo quy định tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND
tỉnh về ban hành Đề án kiện toàn các tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện
thuộc tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 1947/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh về ban hành Đề án, sắp xếp kiện toàn các đơn vị
sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Nam
|
2.00
|
|
|
|
|
Đã hoàn
thành đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn
thành: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
phân cấp quản lý
|
2.50
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện
các quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do
Chính phủ, Bộ chuyên ngành và UBND tỉnh ban hành
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện
đầy đủ các quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Công tác
kiểm tra đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện
thuộc lĩnh vực cơ quan, đơn vị phụ trách
|
1.00
|
|
|
|
|
Có thực
hiện kiểm tra và thông báo kết quả kiểm tra: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý các
vấn đề về phân cấp, ủy quyền phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 (Trường hợp qua kiểm tra
không phát hiện vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tiêu chí này vẫn
đạt điểm tối đa)
|
|
|
|
|
|
Từ 80% -
dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện
ủy quyền theo ngành, lĩnh vực
|
0.50
|
|
|
|
|
Tham mưu
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế các quy định ủy quyền quản lý nhà nước
theo ngành, lĩnh vực: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không tham
mưu ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế các quy định ủy quyền quản lý nhà
nước theo ngành, lĩnh vực: 0
|
|
|
|
|
V
|
CẢI
CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
8.50
|
|
|
|
1
|
Rà soát, bố trí
công chức và thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm
|
2.00
|
|
|
|
1.1
|
Triển khai
rà soát và bố trí công chức theo vị trí việc làm được duyệt
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có thực
hiện rà soát hiện trạng công chức so với mô tả công việc và khung năng lực
của vị trí việc làm được duyệt (có báo cáo cụ thể): 0.5
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ công
chức được bố trí phù hợp với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí
việc làm đạt từ 90% trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ thực
hiện cơ cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
100% công
chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc
làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
- Từ 60% -
dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%
công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí
việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
quy định về tuyển dụng, sử dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc sở (nếu có)10
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện
quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
100% lãnh
đạo cấp phòng và tương đương được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều
kiện, tiêu chuẩn: 0.5
|
|
|
|
|
|
100% lãnh
đạo cấp phòng và tương đương được bổ nhiệm lại đúng thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện
quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo trong cơ quan hành chính (lãnh
đạo phòng và tương đương)
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện
trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức đúng quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Báo cáo kết
quả đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng thời
gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng
thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
6
|
Thực hiện
cập nhật đầy đủ và kịp thời thông tin cán bộ, công chức, viên chức trên Phần
mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức (kể cả đơn vị trực thuộc)11
|
0.50
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp
thời: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy
đủ, không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
7
|
Chấp hành
kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
Trong năm
không có công chức, viên chức lãnh đạo bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách
trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Trong năm
không có lãnh đạo cấp phòng và tương đương bị xử lý kỷ luật từ mức khiển
trách trở lên: 0.25
|
|
|
|
|
|
Trong năm
không có công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ
luật từ mức khiển trách trở lên: 0.25
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển đổi
vị trí công tác đối với công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
Có ban hành
kế hoạch, tổ chức thực hiện đúng quy định và báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Có ban hành
kế hoạch nhưng tổ chức thực hiện chưa đúng quy định, chưa hiệu quả hoặc báo
cáo chưa đầy đủ, kịp thời: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không có kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ giảm biên chế
công chức, số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập (nếu có)
giai đoạn 2016-2021
|
1.00
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ
từ 10% trở lên so với năm 2015: 1
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dưới
10% thì đánh giá theo công thức:
|
|
|
|
|
VI
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
5.50
|
|
|
|
1
|
Thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
Không có
sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh
giá: 1
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm
về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
quy định về sử dụng tài sản công
|
1.50
|
|
|
|
2.1
|
Ban hành
Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành
đầy đủ theo quy định (kể cả các đơn vị trực thuộc): 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa ban
hành: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện
các quy định về quản lý tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
Không có
sai phạm về sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm
về sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
3
|
Tổ chức
thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về
tài chính, ngân sách (3 năm 2018-2020)
|
2.00
|
|
|
|
|
Từ 90% trở
lên số kiến nghị được thực hiện: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% -
dưới 90% số kiến nghị được thực hiện: 1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 70%
-dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số
kiến nghị được thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4
|
Công khai
dự toán ngân sách giao của năm hiện hành (Năm 2021)
|
1.00
|
|
|
|
|
Có công
khai: 1
|
|
|
|
|
|
Không có
công khai: 0
|
|
|
|
|
VII
|
XÂY
DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
13.00
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin
|
10.00
|
|
|
|
1.1
|
Triển khai
văn bản điện tử (trừ văn bản mật)
|
3.00
|
|
|
|
1.1.1
|
Thực hiện
số hóa, luân chuyển, xử lý văn bản đi/đến trên Hệ thống quản lý văn bản và
điều hành
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Tất cả văn
bản đến được số hóa, luân chuyển, xử lý trên Hệ thống quản lý văn bản và điều
hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tất cả văn
bản đi được tham mưu, xét duyệt trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành:
0.5
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Sử dụng
chứng thư số, chữ ký số trên văn bản điện tử
|
1.00
|
|
|
|
|
100% văn
bản điện tử do cơ quan phát hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan và chữ ký số của
lãnh đạo cơ quan: 1
|
|
|
|
|
|
Văn bản
điện tử do cơ quan phát hành không có đầy đủ 02 chữ ký số (cơ quan và lãnh
đạo): 0
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Tỷ lệ văn
bản đi được gửi dưới dạng điện tử qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
trên tổng số văn bản đi của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 80%-100%
văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%
văn bản: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện
chế độ thông tin, báo cáo qua Hệ thống thông tin, báo cáo của tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng
quy định của UBND tỉnh: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Mức độ cung
cấp các dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trong giải quyết TTHC12
|
3.00
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ TTHC
cung cấp trực tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trong năm (trên tổng số
TTHC được công bố trực tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ)13
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 60% số
TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số
TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: Tính theo công thức:
Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 1.0)/60%
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 314
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 40% số
hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 5%-dưới
40% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 1.0)/40%
|
|
|
|
|
|
Dưới 5%: 0
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 415
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 30% số
hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 5%- dưới
30% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 1.0)/30%
|
|
|
|
|
|
Dưới 5%: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích16
|
3.00
|
|
|
|
1.4.1
|
Tỷ lệ TTHC
đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích17
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 50% số
TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 30% -
dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số
TTHC có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích18
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 10% số
hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số
hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được trả qua dịch vụ bưu chính công ích19
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 10% số
hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số
hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
số trong hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng và
thực hiện kế hoạch chuyển đổi số trong cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
(1) Ban
hành kế hoạch chuyển đổi số cho cơ quan, ngành, lĩnh vực, (2) tổ chức triển
khai và (3) báo cáo kết quả thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện 1 trong 3 nhiệm vụ trên: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Số hóa kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
Ban hành kế
hoạch số hóa kết quả thủ tục hành chính theo quy định của UBND tỉnh: 1
|
|
|
|
|
|
Không ban
hành kế hoạch số hóa kết quả thủ tục hành chính theo quy định của UBND tỉnh:
0
|
|
|
|
|
3
|
Áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
|
1.00
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện
triển khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO
9001: 2015 cho tất cả các hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành
chính cho tổ chức, cá nhân
|
0.50
|
|
|
|
|
Đã công bố
áp dụng theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa công
bố theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện
áp dụng và duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO
9001: 2015 vào hoạt động
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện
đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
VIII
|
TÁC
ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
40.00
|
|
|
Điều tra XHH
|
1
|
Tác động
của cải cách đến công tác chỉ đạo, điều hành
|
4.00
|
|
|
|
1.1
|
Đánh giá về
vai trò của sở, ngành đối với sự phát triển của tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
1.2
|
Đánh giá
vai trò của người đứng đầu trong việc chỉ đạo, triển khai công tác cải cách
hành chính tại cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
1.3
|
Đánh giá về
tình hình tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ CCHC của sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
1.4
|
Đánh giá về
mức độ kịp thời, chủ động khi xử lý, giải quyết công việc của sở, ngành theo
yêu cầu của HĐND, UBND tỉnh (như việc trả lời văn bản; thực hiện báo cáo;
phối hợp giải quyết công việc...)
|
1.00
|
|
|
|
2
|
Tác động
của cải cách đến việc tham mưu văn bản quy phạm pháp luật (QPPL),
cơ chế chính sách thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành
|
5.00
|
|
|
|
2.1
|
Đánh giá về
tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
2.2
|
Đánh giá về
tính hợp lý của các văn bản QPPL do sở, ngành tham mưu UBND, HĐND tỉnh ban
hành
|
1.00
|
|
|
|
2.3
|
Đánh giá về
tính khả thi của các văn bản QPPL do sở, ngành tham mưu UBND, HĐND tỉnh ban
hành
|
1.00
|
|
|
|
2.4
|
Đánh giá về
tính kịp thời trong tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
2.5
|
Đánh giá về
tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ
chức thực hiện văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
3
|
Tác động
của cải cách đến chất lượng thủ tục hành chính (Ý kiến đánh giá
của công chức thực thi TTHC thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố đối với những
cải tiến về TTHC của ngành)
|
3.00
|
|
|
|
3.1
|
Đánh giá về
mức độ rõ ràng, dễ hiểu, dễ thực hiện của các quy định hồ sơ, trình tự thực
hiện thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
3.2
|
Sự minh
bạch, rõ trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong quy trình giải quyết TTHC
do sở tham mưu công bố
|
1.00
|
|
|
|
3.3
|
Tính hợp lý
về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của sở
|
1.00
|
|
|
|
4
|
Điểm quy
đổi từ kết quả điều tra sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ
của cơ quan hành chính nhà nước (Chỉ số SIPAS)
|
10.00
|
|
|
|
5
|
Tác động
của cải cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
4.00
|
|
|
|
5.1
|
Đánh giá
kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
5.2
|
Đánh giá
mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc sở, ngành trong
giải quyết công việc
|
1.00
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá về
chất lượng các văn bản phúc đáp trả lời kiến nghị, đề xuất của UBND cấp huyện
(như mức độ đầy đủ, chính xác, kịp thời của các công văn trả lời, hướng dẫn...)
|
1.00
|
|
|
|
5.4
|
Công tác
phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng,
nhiệm vụ được giao
|
1.00
|
|
|
|
6
|
Tác động
của cải cách trong việc cải cách chế độ công vụ
|
6.00
|
|
|
|
6.1
|
Chất lượng
công chức
|
4.00
|
|
|
|
6.1.1
|
Năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
6.1.2
|
Tinh thần
trách nhiệm đối với công việc của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
6.1.3
|
Tình trạng
tiêu cực, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức trong quá trình thực thi nhiệm
vụ, công vụ
|
1.00
|
|
|
|
6.1.4
|
Văn hóa
giao tiếp, ứng xử của công chức đối với công chức làm việc ở các cơ quan cùng
cấp/cấp dưới
|
1.00
|
|
|
|
6.2
|
Tác động
của cải cách đến quản lý công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
|
6.2.1
|
Tình trạng
tiêu cực trong bố trí, bổ nhiệm công chức, viên chức của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
6.2.2
|
Tính công
khai, minh bạch trong công tác bố trí, bổ nhiệm công chức, viên chức của đơn
vị
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Tác động
của cải cách đến quản lý tài chính công
|
3.00
|
|
|
|
7.1
|
Tính hiệu
quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế
và kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện
tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1.00
|
|
|
|
7.3
|
Tính hiệu
quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
8
|
Tác động
của cải cách đến việc xây dựng và phát triển chính quyền điện tử; chính quyền
số
|
5.00
|
|
|
|
8.1
|
Mức độ nhận
thức, hiểu biết của Lãnh đạo và công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị về
chuyển đổi số, chính quyền số
|
1.00
|
|
|
|
8.2
|
Đánh giá về
hoạt động chuyển đổi số, thúc đẩy phát triển chính quyền số của cơ quan, đơn
vị
|
1.00
|
|
|
|
8.3
|
Hiệu quả
của việc ứng dụng CNTT tại cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
8.4
|
Đánh giá
chất lượng cung cấp thông tin (tính kịp thời, đầy đủ của thông tin, mức độ
thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin) trên Cổng/Trang thông
tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
|
|
|
PHỤ LỤC IA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ,
XẾP HẠNG KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
STT
|
Lĩnh vực/tiêu chí/tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự chấm
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Ghi chú
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
11.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện
kế hoạch cải cách hành chính (CCHC)1
|
2.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ
% số nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản
phẩm trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt:
Từ 80% -
100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%
thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
2
|
Mức độ khắc
phục những tồn tại, hạn chế trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính tại
Sở, ngành, đơn vị trực thuộc đã được chỉ ra của cấp có thẩm quyền2
|
1.50
|
|
|
|
|
Từ 80%-100%
số vấn đề tồn tại, hạn chế được khắc phục, xử lý thì điểm đánh giá được tính
theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số
vấn đề tồn tại, hạn chế được khắc phục, xử lý: 0
|
|
|
|
|
3
|
Tuyên
truyền công tác cải cách hành chính
|
2.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Tuyên
truyền cải cách hành chính thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tuyên
truyền cải cách hành chính thông qua các hình thức khác (như: tọa đàm về cải
cách hành chính; tổ chức các hội nghị, sinh hoạt chuyên đề về cải cách hành
chính; biên soạn tờ rơi.v.v….): 0.5
|
|
|
|
|
|
Tham gia
cuộc thi Tìm hiểu Cải cách hành chính năm 2021 (đảm bảo tỷ lệ tối thiểu 50%
số cán bộ, công chức, viên chức): 0.5
|
|
|
|
|
|
Cung cấp
tin, bài đăng tải trên trang thông tin cải cách hành chính tỉnh (từ 5 tin bài
trở lên): 0.5
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện
chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ các
báo cáo (quý, 6 tháng, năm) nội dung báo cáo đúng hướng dẫn và đúng thời hạn
quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Có một báo
cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có từ hai
báo cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
5
|
Sáng kiến
hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính3
|
1.50
|
|
|
|
|
Có từ 02
sáng kiến/giải pháp mới trở lên trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính
của cơ quan, đơn vị trong năm: 1.5
|
|
|
|
|
|
Có 01 sáng
kiến/giải pháp mới: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không có
sáng kiến/giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
6
|
Thực hiện
các nhiệm vụ, công việc được UBND tỉnh giao
|
3.00
|
|
|
|
6.1
|
Kiểm soát
việc thực hiện các nhiệm vụ, công việc được UBND tỉnh giao cho các sở, ngành,
địa phương
|
1.50
|
|
|
|
6.1.1
|
Cập nhập
nhắc việc đầy đủ trên phần mềm chậm nhất 2 ngày kể từ ngày ban hành văn bản
|
0.50
|
|
|
|
|
Cập nhật
đúng thời hạn 100%: 0.5
|
|
|
|
|
|
Cập nhật
đúng hạn dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Theo dõi,
tham mưu văn bản đôn đốc các sở, ngành, địa phương thực hiện các nhiệm vụ
UBND tỉnh giao đối với các nhiệm vụ quá hạn từ 10 ngày trở lên mà chưa có báo
cáo
|
1.00
|
|
|
|
|
Có văn bản
tham mưu đạt 100%: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%
văn bản, điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện
các nhiệm vụ UBND tỉnh giao trong Kế hoạch cải thiện Chỉ số cải cách hành
chính hàng năm
|
1.50
|
|
|
|
6.2.1
|
Xây dựng và
ban hành kế hoạch triển khai hàng năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Có ban hành
kế hoạch triển khai, phân công rõ ràng trách nhiệm và thời gian thực hiện:
0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban
hành hoặc không đảm bảo chất lượng: 0
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Kết quả
thực hiện
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành
100% công việc, nhiệm vụ theo kế hoạch hàng năm: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%,
tính tỷ lệ % số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ so với tổng số nhiệm vụ
đã được UBND tỉnh giao. Điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
8.00
|
|
|
|
1
|
Tham mưu
HĐND, UBND tỉnh ban hành văn bản QPPL4
|
1.00
|
|
|
|
1.1
|
Kết quả
tham mưu xây dựng văn bản QPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành
100% văn bản QPPL được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành
dưới 100% văn bản QPPL được giao: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Tham mưu
trình thẩm định văn bản QPPL đúng trình tự, thủ tục quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng quy
định: 0.50
|
|
|
|
|
|
Không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
2
|
Công tác
kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
3.50
|
|
|
|
2.1
|
Trình UBND
tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện công tác xây dựng, kiểm tra, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật đầy đủ nội dung và đảm bảo thời
gian
|
1.00
|
|
|
|
|
UBND tỉnh
ban hành Kế hoạch trong vòng 05 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận được
hồ sơ trình của Sở Tư pháp: 1
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh
ban hành Kế hoạch sau 05 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận được hồ sơ
trình của Sở Tư pháp: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện
chế độ báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Trình UBND
tỉnh ban hành báo cáo trong vòng 05 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận
được hồ sơ trình của Sở Tư pháp: 0.5
|
|
|
|
|
|
Trình UBND
tỉnh ban hành báo cáo sau 05 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận được hồ
sơ trình của Sở Tư pháp: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện
chế độ báo cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
Trình UBND
tỉnh ban hành báo cáo trong vòng 05 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận
được hồ sơ trình của Sở Tư pháp: 0.5
|
|
|
|
|
|
Trình UBND
tỉnh ban hành báo cáo sau 05 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận được hồ
sơ trình của Sở Tư pháp: 0
|
|
|
|
|
2.4
|
Tổ chức
thực hiện rà soát các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
Rà soát đầy
đủ, kịp thời ngay sau khi có căn cứ rà soát: 1
|
|
|
|
|
|
Không đầy
đủ hoặc quá hạn: 0
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra
công tác kiểm soát TTHC hàng năm
|
1.50
|
|
|
|
3.1
|
Mức độ hoàn
thành kế hoạch kiểm tra công tác kiểm soát TTHC hàng năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Hoàn thành
100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành
dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận sau kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
100% các
vấn đề phát hiện qua kiểm tra đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80%-dưới
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.50
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Theo dõi
thi hành pháp luật
|
2.00
|
|
|
|
4.1
|
Mức độ hoàn
thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Hoàn thành
100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành
dưới 100% kế hoạch: 0
(cơ quan
không ban hành kế hoạch hoặc ban hành sau 30 ngày kể từ ngày kế hoạch tỉnh
ban hành: 0)
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện
chế độ báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo
đúng nội dung, đầy đủ thông tin, số liệu và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đảm
bảo một trong các nội dung trên: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Xử lý những
bất cập qua theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
Ban hành
đầy đủ, kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập phát
hiện qua theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành
không đầy đủ hoặc không kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề
bất cập phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật: 0
|
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
13.50
|
|
|
|
1
|
Rà soát thủ
tục hành chính
|
2.50
|
|
|
|
1.1
|
Tham mưu
UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính (TTHC) hàng năm của
tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
|
UBND tỉnh
ban hành kế hoạch rà soát TTHC theo đúng quy định tại Thông tư số
02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xử lý các
vấn đề phát hiện qua rà soát
|
1.50
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có báo cáo
kết quả rà soát đúng thời hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính hoặc có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
quy định thủ tục hành chính không phù hợp: 0.5
|
|
|
|
|
|
Các vấn đề
bất cập qua quá trình thực hiện thủ tục hành chính được tổng hợp vào báo cáo
công tác kiểm soát thủ tục hành chính định kỳ hoặc đột xuất: 0.5
|
|
|
|
|
2
|
Công bố,
công khai TTHC
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện
tham mưu UBND tỉnh công bố TTHC thuộc lĩnh vực quản lý kịp thời, đầy đầy đủ5
|
1.00
|
|
|
|
|
Chính xác,
đầy đủ, kịp thời, đúng theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa chính
xác, chưa đầy đủ hoặc chưa kịp thời theo quy định: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Công khai
TTHC:6
|
2.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Thực hiện
nhập, đăng tải công khai đầy đủ TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và
Cổng dịch vụ công tỉnh sau khi Chủ tịch UBND tỉnh công bố: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
nhập, đăng tải công khai kịp thời TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và
Cổng dịch vụ công tỉnh sau khi Chủ tịch UBND tỉnh công bố: 1
|
|
|
|
|
3
|
Tham mưu
công bố danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa các cấp
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện
thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa
các cấp do các sở, ngành tham mưu (không quá 5 ngày kể từ khi nhận hồ sơ
trình của các Sở, ngành): 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa
các cấp do các sở, ngành tham mưu quá 5 ngày kể từ khi nhận hồ sơ trình của
các Sở, ngành: 0
|
|
|
|
|
4
|
Tham mưu
ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Thẩm định
trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC do
các sở, ngành tham mưu (không quá 5 ngày kể từ khi nhận hồ sơ trình của các
Sở, ngành): 1
|
|
|
|
|
|
Thẩm định
trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC do
các sở, ngành tham mưu quá 5 ngày kể từ khi nhận hồ sơ trình của các Sở,
ngành: 0
|
|
|
|
|
5
|
Tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
5.1
|
Tổ chức
thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
|
- Tổ chức
thực hiện đầy đủ các hình thức, quy trình tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ,
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Công khai
kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị
|
0.50
|
|
|
|
|
- 100% phản
ánh, kiến nghị có kết quả xử lý được cập nhật vào hệ thống thông tin tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị trong thời hạn 02 ngày làm việc: 0,5
|
|
|
|
|
|
- Không cập
nhật hoặc cập nhật chậm: 0
|
|
|
|
|
6
|
Thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
5.00
|
|
|
|
6.1
|
Toàn bộ hồ
sơ theo cơ chế một cửa liên thông được quản lý quá trình tiếp nhận, xử lý,
trả kết quả trên phần mềm một cửa điện tử
|
1.00
|
|
|
|
6.2
|
Việc tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ đúng nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có thông
báo bổ sung/trả hồ sơ bằng văn bản do người có thẩm quyền ký, nêu rõ lý do,
thời hạn báo cáo UBND tỉnh: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ bằng văn bản do người có thẩm quyền ký, nêu rõ
căn cứ pháp lý đối với các hồ sơ từ chối giải quyết theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
6.3
|
Kết quả
giải quyết TTHC
|
2.00
|
|
|
|
|
Từ 95%-100%
số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ
sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện
quy định về thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết hồ sơ TTHC trễ hạn
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện
thư xin lỗi đối với 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
thư xin lỗi từ 70% - dưới 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện thư xin lỗi hoặc thực hiện thư xin lỗi không kịp thời, không đạt 70% hồ
sơ TTHC trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
4.50
|
|
|
|
1
|
Thực hiện
các quy định về sắp xếp tổ chức bộ máy, cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp
công lập theo quy định tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND
tỉnh về ban hành Đề án kiện toàn các tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện
thuộc tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND
tỉnh về ban hành Đề án, sắp xếp kiện toàn các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh
Quảng Nam
|
2.00
|
|
|
|
|
Đã hoàn
thành đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn
thành: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
phân cấp quản lý
|
2.50
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện
các quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do
Chính phủ, Bộ chuyên ngành và UBND tỉnh ban hành
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện
đầy đủ các quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Công tác
kiểm tra đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện
thuộc lĩnh vực cơ quan, đơn vị phụ trách
|
1.00
|
|
|
|
|
Có thực
hiện kiểm tra và thông báo kết quả kiểm tra: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý các
vấn đề về phân cấp, ủy quyền phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 (Trường hợp qua kiểm tra
không phát hiện vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tiêu chí này vẫn
đạt điểm tối đa)
|
|
|
|
|
|
Từ 80% -
dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
V
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
10.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, bố
trí công chức và thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm
|
2.00
|
|
|
|
1.1
|
Triển khai
rà soát và bố trí công chức theo vị trí việc làm được duyệt
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có thực
hiện rà soát hiện trạng công chức so với mô tả công việc và khung năng lực
của vị trí việc làm được duyệt (có báo cáo cụ thể): 0.5
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ công
chức được bố trí phù hợp với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí
việc làm đạt từ 90% trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ thực
hiện cơ cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
100% công
chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc
làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
- Từ 60% -
dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%
công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí
việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
quy định về tuyển dụng, sử dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc sở (nếu có)7
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện
quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
100% lãnh
đạo cấp phòng và tương đương được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều
kiện, tiêu chuẩn: 0.5
|
|
|
|
|
|
100% lãnh
đạo cấp phòng và tương đương được bổ nhiệm lại đúng thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện
quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo trong cơ quan hành chính (lãnh đạo phòng
và tương đương)
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện
trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức đúng quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Báo cáo kết
quả đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng thời
gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng
thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
6
|
Thực hiện
cập nhật đầy đủ và kịp thời thông tin cán bộ, công chức, viên chức trên Phần
mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức (kể cả đơn vị trực thuộc)8
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp
thời: 1
|
|
|
|
|
|
Không đầy
đủ, không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
7
|
Chấp hành
kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
Trong năm
không có công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Trong năm
có trường hợp công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật từ khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển đổi
vị trí công tác đối với công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
Có ban hành
kế hoạch, tổ chức thực hiện đúng quy định và báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Có ban hành
kế hoạch nhưng tổ chức thực hiện chưa đúng quy định, chưa hiệu quả hoặc báo
cáo chưa đầy đủ, kịp thời: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không có kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ giảm
biên chế công chức, số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
(nếu có) giai đoạn 2016-2021
|
1.00
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ
từ 10% trở lên so với năm 2015: 1
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dưới
10% thì đánh giá theo công thức:
|
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
Không có
sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh
giá: 1
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm
về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
quy định về sử dụng tài sản công
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Ban hành
Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
Đã ban hành
đầy đủ theo quy định (kể cả các đơn vị trực thuộc): 1
|
|
|
|
|
|
Chưa ban
hành: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện
các quy định về quản lý tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
Không có
sai phạm về sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm
về sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
3
|
Tổ chức
thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài
chính, ngân sách (3 năm 2018-2020)
|
2.00
|
|
|
|
|
Từ 90% trở
lên số kiến nghị được thực hiện: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% -
dưới 90% số kiến nghị được thực hiện: 1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 70%
-dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số
kiến nghị được thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4
|
Công khai
dự toán ngân sách giao của năm hiện hành (Năm 2021)
|
1.00
|
|
|
|
|
Có công
khai: 1
|
|
|
|
|
|
Không có
công khai: 0
|
|
|
|
|
VII
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN
SỐ
|
7.00
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin
|
4.00
|
|
|
|
1.1
|
Triển khai
văn bản điện tử (trừ văn bản mật)
|
3.00
|
|
|
|
1.1.1
|
Thực hiện
số hóa, luân chuyển, xử lý văn bản đi/đến trên Hệ thống quản lý văn bản và
điều hành
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Tất cả văn
bản đến được số hóa, luân chuyển, xử lý trên Hệ thống quản lý văn bản và điều
hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tất cả văn
bản đi được tham mưu, xét duyệt trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành:
0.5
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Sử dụng
chứng thư số, chữ ký số trên văn bản điện tử
|
1.00
|
|
|
|
|
100% văn
bản điện tử do cơ quan phát hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan và chữ ký số của
lãnh đạo cơ quan: 1
|
|
|
|
|
|
Văn bản
điện tử do cơ quan phát hành không có đầy đủ 02 chữ ký số (cơ quan và lãnh
đạo): 0
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Tỷ lệ văn
bản đi được gửi dưới dạng điện tử qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
trên tổng số văn bản đi của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 80%-100%
văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%
văn bản: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện
chế độ thông tin, báo cáo qua Hệ thống thông tin, báo cáo của tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện
đúng quy định của UBND tỉnh: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
số trong hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng và
thực hiện kế hoạch chuyển đổi số trong cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
(1) Ban
hành kế hoạch chuyển đổi số cho cơ quan, ngành, lĩnh vực, (2) tổ chức triển
khai và (3) báo cáo kết quả thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện 1 trong 3 nhiệm vụ trên: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Ban hành kế
hoạch số hóa kết quả TTHC và hoàn thành chỉ tiêu số hóa kết quả giải quyết
TTHC theo đúng lộ trình đã được UBND tỉnh ban hành
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành
đủ 2 nội dung: 1
|
|
|
|
|
|
Không hoàn
thành 1 trong 2 nội dung: 0
|
|
|
|
|
3
|
Áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
|
1.00
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện
triển khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO
9001: 2015 cho tất cả các hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành
chính cho tổ chức, cá nhân
|
0.50
|
|
|
|
|
Đã công bố
áp dụng theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa công
bố theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện
áp dụng và duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn ISO
9001: 2015 vào hoạt động
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện
đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
VIII
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
40.00
|
|
|
Điều tra XHH
|
1
|
Tác động
của cải cách đến công tác chỉ đạo, điều hành
|
4.00
|
|
|
|
1.1
|
Đánh giá về
vai trò của sở, ngành đối với sự phát triển của tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
1.2
|
Đánh giá
vai trò của người đứng đầu trong việc chỉ đạo, triển khai công tác cải cách
hành chính tại cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
1.3
|
Đánh giá về
tình hình tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ CCHC của sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
1.4
|
Đánh giá về
mức độ kịp thời, chủ động khi xử lý, giải quyết công việc của sở, ngành theo
yêu cầu của HĐND, UBND tỉnh (như việc trả lời văn bản; thực hiện báo cáo;
phối hợp giải quyết công việc...)
|
1.00
|
|
|
|
2
|
Tác động
của cải cách đến việc tham mưu văn bản quy phạm pháp luật (QPPL), cơ chế
chính sách thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành
|
5.00
|
|
|
|
2.1
|
Đánh giá về
tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
2.2
|
Đánh giá về
tính hợp lý của các văn bản QPPL do sở, ngành tham mưu UBND, HĐND tỉnh ban
hành
|
1.00
|
|
|
|
2.3
|
Đánh giá về
tính khả thi của các văn bản QPPL do sở, ngành tham mưu UBND, HĐND tỉnh ban
hành
|
1.00
|
|
|
|
2.4
|
Đánh giá về
tính kịp thời trong tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
2.5
|
Đánh giá về
tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ
chức thực hiện văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
3
|
Tác động
của cải cách đến chất lượng thủ tục hành chính (Ý kiến đánh giá của công chức
thực thi TTHC thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố đối với những cải tiến về
TTHC của ngành)
|
3.00
|
|
|
|
3.1
|
Đánh giá về
mức độ rõ ràng, dễ hiểu, dễ thực hiện của các quy định hồ sơ, trình tự thực
hiện thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
3.2
|
Sự minh bạch,
rõ trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong quy trình giải quyết TTHC do sở
tham mưu công bố
|
1.00
|
|
|
|
3.3
|
Tính hợp lý
về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của sở
|
1.00
|
|
|
|
4
|
Điểm quy
đổi từ kết quả điều tra sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ
của cơ quan hành chính nhà nước (Chỉ số SIPAS)
|
10.00
|
|
|
|
5
|
Tác động
của cải cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
4.00
|
|
|
|
5.1
|
Đánh giá
kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
5.2
|
Đánh giá
mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc sở, ngành trong
giải quyết công việc
|
1.00
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá về
chất lượng các văn bản phúc đáp trả lời kiến nghị, đề xuất của UBND cấp huyện
(như mức độ đầy đủ, chính xác, kịp thời của các công văn trả lời, hướng
dẫn...)
|
1.00
|
|
|
|
5.4
|
Công tác
phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng,
nhiệm vụ được giao
|
1.00
|
|
|
|
6
|
Tác động
của cải cách trong việc cải cách chế độ công vụ
|
6.00
|
|
|
|
6.1
|
Chất lượng
công chức
|
4.00
|
|
|
|
6.1.1
|
Năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
6.1.2
|
Tinh thần
trách nhiệm đối với công việc của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
6.1.3
|
Tình trạng
tiêu cực, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức trong quá trình thực thi nhiệm
vụ, công vụ
|
1.00
|
|
|
|
6.1.4
|
Văn hóa
giao tiếp, ứng xử của công chức đối với công chức làm việc ở các cơ quan cùng
cấp/cấp dưới
|
1.00
|
|
|
|
6.2
|
Tác động
của cải cách đến quản lý công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
|
6.2.1
|
Tình trạng
tiêu cực trong bố trí, bổ nhiệm công chức, viên chức của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
6.2.2
|
Tính công
khai, minh bạch trong công tác bố trí, bổ nhiệm công chức, viên chức của đơn
vị
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Tác động
của cải cách đến quản lý tài chính công
|
3.00
|
|
|
|
7.1
|
Tính hiệu
quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế
và kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện
tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1.00
|
|
|
|
7.3
|
Tính hiệu
quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
8
|
Tác động
của cải cách đến việc xây dựng và phát triển chính quyền điện tử; chính quyền
số
|
5.00
|
|
|
|
8.1
|
Mức độ nhận
thức, hiểu biết của Lãnh đạo và công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị về
chuyển đổi số, chính quyền số
|
1.00
|
|
|
|
8.2
|
Đánh giá về
hoạt động chuyển đổi số, thúc đẩy phát triển chính quyền số của cơ quan, đơn
vị
|
1.00
|
|
|
|
8.3
|
Hiệu quả
của việc ứng dụng CNTT tại cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
8.4
|
Đánh giá
chất lượng cung cấp thông tin (tính kịp thời, đầy đủ của thông tin, mức độ
thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin) trên Cổng/Trang thông
tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ,
XẾP HẠNG KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Lĩnh vực/tiêu chí/tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự chấm
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Ghi chú
|
I
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
11.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện
kế hoạch cải cách hành chính (CCHC)
|
2.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ
% số nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản
phẩm trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt từ 80% - 100% thì điểm đánh giá được
tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%
thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra
cải cách hành chính1
|
1.50
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ UBND
cấp xã trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện
kiểm tra từ 30% số UBND cấp xã trực thuộc trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
kiểm tra dưới 30% số UBND cấp xã trực thuộc: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Xử lý vấn đề
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 80%-100%
số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được
tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
3
|
Tổ chức hội
nghị triển khai công tác cải cách hành chính, đánh giá xếp hạng kết quả thực
hiện công tác cải cách hành chính
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Tổ chức hội
nghị triển khai công tác cải cách hành chính hàng năm: 0.5
|
|
|
|
|
|
Triển khai
đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính các đơn vị,
địa phương trực thuộc: 0.5
|
|
|
|
|
4
|
Tuyên
truyền công tác cải cách hành chính
|
2.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Tuyên
truyền cải cách hành chính thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tuyên
truyền cải cách hành chính thông qua các hình thức khác (như: Tổ chức sinh
hoạt chuyên đề, hội nghị, tập huấn cải cách hành chính, biên soạn tờ rơi):
0.5
|
|
|
|
|
|
Tham gia
cuộc thi Tìm hiểu Cải cách hành chính năm 2021 (đảm bảo tỷ lệ 50% số cán bộ,
công chức, viên chức): 0.5
|
|
|
|
|
|
Cung cấp
tin, bài và được đăng tải trên trang thông tin cải cách hành chính tỉnh (từ 5
tin bài trở lên): 0.5
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện
chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ các
báo cáo (quý, 6 tháng, năm); nội dung báo cáo đúng hướng dẫn và đúng thời hạn
quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Có một báo
cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có từ hai
báo cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
6
|
Sáng kiến
hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính2
|
1.00
|
|
|
|
|
Có từ 02
sáng kiến/giải pháp mới trở lên trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính
của cơ quan, đơn vị trong năm: 1
|
|
|
|
|
|
Có 01 sáng
kiến/giải pháp mới: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không có
sáng kiến/giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
7
|
Thực hiện
các nhiệm vụ, công việc được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao (Thống kê qua
phần mềm theo dõi, giám sát nhiệm vụ của UBND tỉnh)
|
1.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ
% số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ so với tổng số nhiệm vụ đã được UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao. Điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
8
|
Thực hiện
các nhiệm vụ UBND tỉnh giao trong Kế hoạch cải thiện Chỉ số cải cách hành
chính hàng năm
|
1.50
|
|
|
|
8.1
|
Xây dựng và
ban hành kế hoạch triển khai hàng năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Có ban hành
kế hoạch triển khai, phân công rõ ràng trách nhiệm và thời gian thực hiện:
0.50
|
|
|
|
|
|
Không ban
hành hoặc không đảm bảo chất lượng: 0
|
|
|
|
|
8.2
|
Kết quả
thực hiện
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành
100% công việc, nhiệm vụ theo kế hoạch hàng năm: 1
|
|
|
|
|
|
- Từ 70% -
dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
4.00
|
|
|
|
1
|
Công tác
kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
2.00
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng Kế
hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật đầy đủ nội
dung và đảm bảo thời gian
|
0.50
|
|
|
|
|
Ban hành Kế
hoạch đảm bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu tại Kế hoạch kiểm tra, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế
hoạch không đảm bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu hoặc không ban
hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện
chế độ báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo
đúng nội dung và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo
không đúng nội dung hoặc trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện
chế độ báo cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đủ
nội dung, đúng hạn và có kiến nghị xử lý cụ thể đối với các vấn đề phát hiện
qua rà soát: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo
không đủ nội dung hoặc không đúng hạn hoặc không có kiến nghị xử lý cụ thể
đối với các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Xử lý kết
quả kiểm tra3
|
0.50
|
|
|
|
|
Xử lý, kiến
nghị xử lý kịp thời văn bản trái pháp luật theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
2
|
Theo dõi
thi hành pháp luật
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Mức độ hoàn
thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật4
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành
100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành
từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành
dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện
chế độ báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo
đúng nội dung, đầy đủ thông tin, số liệu và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đảm
bảo một trong các nội dung trên: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý những
bất cập qua theo dõi thi hành pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Ban hành
đầy đủ, kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập phát
hiện qua theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành
không đầy đủ hoặc không kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề
bất cập phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật: 0
|
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
17.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát thủ
tục hành chính
|
3.00
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng
văn bản triển khai Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính (TTHC) hàng năm của
tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
|
Không quá
30 ngày kể từ ngày Kế hoạch rà soát TTHC của UBND tỉnh được ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành
sau thời hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xử lý các
vấn đề phát hiện qua rà soát
|
1.50
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có báo cáo
kết quả rà soát đúng thời hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính hoặc có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
quy định thủ tục hành chính không phù hợp: 0.5
|
|
|
|
|
|
Các vấn đề
bất cập qua quá trình thực hiện thủ tục hành chính được tổng hợp vào báo cáo
công tác kiểm soát thủ tục hành chính định kỳ hoặc đột xuất: 0.5
|
|
|
|
|
1.3
|
Đề xuất đơn
giản hóa thành phần hồ sơ trong năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Có đề xuất:
0.5
|
|
|
|
|
|
Không có đề
xuất: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Đề xuất cắt
giảm thời gian giải quyết đối với tất cả các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0.50
|
|
|
|
|
Có đề xuất:
0.5
|
|
|
|
|
|
Không có đề
xuất: 0
|
|
|
|
|
2
|
Công khai
TTHC
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện
niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm Hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
|
Chính xác,
đầy đủ, đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa chính
xác, không đầy đủ, không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ đơn vị
hành chính cấp xã công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số xã:
1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% -
dưới 100% số xã: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số
xã: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Công khai
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng/Trang thông tin điện tử của huyện
|
0.50
|
|
|
|
|
Đầy đủ,
đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy
đủ hoặc không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính và TTHC
|
1.00
|
|
|
|
3.1
|
Công khai
địa chỉ cơ quan, số điện thoại chuyên dùng, địa chỉ Email của Văn phòng UBND
tỉnh để tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành
chính (theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) tại trụ sở và trên
Cổng/Trang thông tin điện tử của huyện
|
0.50
|
|
|
|
|
Đầy đủ
thông tin theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy
đủ thông tin theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
(nếu không có phản ánh, kiến nghị được điểm tối đa)5
|
0.50
|
|
|
|
|
100% số
phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%
số phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
11.00
|
|
|
|
4.1
|
Tỉ lệ TTHC
thực hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số
lượng TTHC (trừ TTHC quy định không thực hiện theo cơ chế một cửa, nếu có): 1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% -
dưới 100% số lượng TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số
lượng TTHC: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Công khai
tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC của huyện trên cổng dịch vụ công của
tỉnh (đầy đủ, thường xuyên, liên tục)
|
1.00
|
|
|
|
|
100% hồ sơ
TTHC công khai tiến độ và kết quả giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
Có hồ sơ
TTHC chưa được công khai tiến độ hoặc kết quả giải quyết: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ TTHC
không được công khai tiến độ hoặc kết quả giải quyết: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ đơn
vị hành chính cấp xã có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực
hiện theo cơ chế một cửa
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số đơn
vị: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% -
dưới 100% số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số
đơn vị: 0
|
|
|
|
|
4.4
|
Công khai
tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC của xã trên cổng dịch vụ công của
tỉnh, trang thông tin điện tử của huyện (đầy đủ, thường xuyên, liên tục)
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số đơn
vị: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% -
dưới 100% số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số
đơn vị: 0
|
|
|
|
|
4.5
|
Tạo lập cơ
sở dữ liệu để quản lý, xử lý trên phần mềm Một cửa điện tử
|
1.00
|
|
|
Điểm
này là tổng điểm của các tiêu chí thành phần
|
|
Tạo lập hồ
sơ điện tử từ hồ sơ đầu vào do công dân nộp: 0.5
|
|
|
|
|
|
Cập nhật
các văn bản, tài liệu phát sinh qua từng bước xử lý của quy trình, kết quả
giải quyết TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
4.6
|
Kết quả
giải quyết TTHC
|
3.00
|
|
|
|
4.6.1
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC do UBND cấp huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn6
|
2.00
|
|
|
|
|
Từ 95%-100%
số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính
theo công thức7
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ
sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
4.6.2
|
Tỷ lệ UBND
cấp xã có hồ sơ TTHC tiếp nhận, giải quyết trong năm đúng hạn
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số xã
có hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến
dưới 100% số xã có hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số
xã có hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
4.7
|
Đánh giá
chất lượng giải quyết TTHC
|
2.00
|
|
|
|
4.7.1
|
Thực hiện
đánh giá việc giải quyết TTHC theo quy định tại huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
Đạt điểm
đánh giá từ tốt trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm
đánh giá khá: 0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm
đánh giá trung bình trở xuống: 0
|
|
|
|
|
4.7.2
|
Đánh giá
chất lượng giải quyết TTHC của xã
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 80%-100%
xã đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 60%-dưới
80% xã đạt điểm đánh giá tốt trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% xã
đạt điểm đánh giá tốt: 0
|
|
|
|
|
4.8
|
Thực hiện
quy định về thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết hồ sơ TTHC trễ hạn (cấp
huyện và cấp xã)
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện
thư xin lỗi đối với 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
thư xin lỗi từ 70% - dưới 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện thư xin lỗi hoặc thực hiện thư xin lỗi không kịp thời, dưới 70% hồ sơ
TTHC trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
4.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện
quy định của về sắp xếp tổ chức bộ máy, cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp
công lập theo quy định tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND
tỉnh về ban hành Đề án kiện toàn các tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện
thuộc tỉnh Quảng Nam và Quyết định 1947/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh
về sắp xếp kiện toàn các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Nam8
|
1.00
|
|
|
|
|
Đã hoàn
thành đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn
thành: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
phân cấp quản lý
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện
các quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do
Trung ương và UBND tỉnh ban hành
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện
đầy đủ các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện
kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với việc thực hiện các nhiệm vụ quản lý nhà
nước đã phân cấp, ủy quyền
|
1.00
|
|
|
|
|
Có thực
hiện kiểm tra và thông báo kết quả kiểm tra: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý các
vấn đề về phân cấp, ủy quyền phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 (Trường hợp qua kiểm tra
không phát hiện vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tiêu chí này vẫn
đạt điểm tối đa)
|
|
|
|
|
|
Từ 80% -
dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
V
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
11.50
|
|
|
|
1
|
Rà soát, bố
trí cán bộ, công chức và thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc
làm
|
2.00
|
|
|
|
1.1
|
Triển khai
rà soát và bố trí công chức theo vị trí việc làm được duyệt
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có thực
hiện rà soát hiện trạng công chức so với mô tả công việc và khung năng lực
của vị trí việc làm được duyệt (có báo cáo cụ thể): 0.5
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ công
chức được bố trí phù hợp với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí
việc làm đạt từ 90% trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ thực
hiện cơ cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
100% công
chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc
làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
- Từ 60% -
dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%
công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí
việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng, sử dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện quy định
về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
100% lãnh
đạo cấp phòng và tương tương được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều
kiện, tiêu chuẩn: 0.5
|
|
|
|
|
|
100% lãnh
đạo cấp phòng và tương tương được bổ nhiệm lại đúng thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện
quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương thuộc UBND
huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện
đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện
trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức theo quy
định
|
1.00
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức đúng quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Báo cáo kết
quả đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng thời
gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng
thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
6
|
Thực hiện
cập nhật đầy đủ và kịp thời thông tin cán bộ, công chức, viên chức trên Phần
mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức (kể cả đơn vị trực thuộc)9
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp
thời: 1
|
|
|
|
|
|
Không đầy
đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
7
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Trong năm
không có lãnh đạo huyện bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Trong năm
không có lãnh đạo cấp phòng và tương đương bị xử lý kỷ luật từ mức khiển
trách trở lên: 0.25
|
|
|
|
|
|
Trong năm
không có công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ
luật từ mức khiển trách trở lên: 0.25
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển đổi
vị trí công tác đối với công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
Có ban hành
kế hoạch, tổ chức thực hiện đúng quy định và báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Có ban hành
kế hoạch nhưng chưa triển khai thực hiện kịp thời: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không có kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ giảm
biên chế công chức, số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
giai đoạn 2016-2021
|
1.00
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ
từ 10% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ
dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
10
|
Cán bộ,
công chức cấp xã
|
1.50
|
|
|
|
10.1
|
Thực hiện
quy định về bầu cử, tuyển dụng cán bộ, công chức cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện
đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
10.2
|
Tỷ lệ đạt
chuẩn công chức cấp xã10
|
0.50
|
|
|
|
|
100% số
công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%
số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
10.3
|
Tỷ lệ đạt
chuẩn cán bộ cấp xã11
|
0.50
|
|
|
|
|
100% số cán
bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%
số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
5.50
|
|
|
|
1
|
Thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
0.50
|
|
|
|
|
Không có
sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh
giá: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm
về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện
trong năm
đánh giá: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
quy định về sử dụng tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
2.1
|
Ban hành
Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công
|
0.50
|
|
|
|
|
Đã ban hành
đầy đủ theo quy định (kể cả đơn vị trực thuộc): 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa ban
hành: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện
quy định về sử dụng tài sản công
|
0.50
|
|
|
|
|
Không có
sai phạm về sử dụng tài sản công tại UBND huyện và đơn vị trực thuộc: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm
về sử dụng tài sản công tại UBND huyện và đơn vị trực thuộc: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện
cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.00
|
|
|
|
3.1
|
Số đơn vị
sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và tự đảm bảo một phần chi
thường xuyên
|
0.50
|
|
|
|
|
Tăng so với
năm trước: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không tăng
so với năm trước: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện
quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm
chi thường xuyên trong năm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
0.50
|
|
|
|
|
Không có
sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm
được phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện
giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước hàng năm
|
1.00
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ
giải ngân từ 90% trở lên so với kế hoạch được giao:1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ
giải ngân từ 60% - dưới 90% so với kế hoạch được giao thì điểm đánh giá được
tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ
giải ngân dưới 60% so với kế hoạch được giao:0
|
|
|
|
|
5
|
Tổ chức
thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài
chính, ngân sách (3 năm từ năm 2018-2021)
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 90% trở
lên số kiến nghị được thực hiện:1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% -
dưới 90% số kiến nghị được thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số
kiến nghị được thực hiện: 0
|
|
|
|
|
6
|
Công khai
dự toán ngân sách giao của năm hiện hành (Năm 2021)
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện
công khai đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không có
công khai hoặc thực hiện công khai không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
VII
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN
SỐ
|
12.00
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin
|
9.00
|
|
|
|
1.1
|
Triển khai
văn bản điện tử (trừ văn bản mật)
|
2.50
|
|
|
|
1.1.1
|
Thực hiện
số hóa, luân chuyển, xử lý văn bản đi/đến trên Hệ thống quản lý văn bản và
điều hành
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Tất cả văn
bản đến được số hóa, luân chuyển, xử lý trên Hệ thống quản lý văn bản và điều
hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tất cả văn
bản đi được tham mưu, xét duyệt trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành và
có đầy đủ chứng thư số cơ quan, chữ ký số của lãnh đạo UBND huyện: 0.5
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Sử dụng
chứng thư số, chữ ký số trên văn bản điện tử
|
0.50
|
|
|
|
|
100% văn
bản điện tử do cơ quan phát hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan và chữ ký số của
lãnh đạo cơ quan: 0.50
|
|
|
|
|
|
Văn bản
điện tử do cơ quan phát hành không có đầy đủ 02 chữ ký số (cơ quan và lãnh
đạo): 0
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Tỷ lệ văn
bản đi được gửi dưới dạng điện tử qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
trên tổng số văn bản đi của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 80%-100%
văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%
văn bản: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện
chế độ thông tin, báo cáo qua Hệ thống thông tin, báo cáo của tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện
đúng quy định của UBND tỉnh: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Mức độ cung
cấp các dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)12
|
3.00
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ TTHC
cung cấp trực tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trong năm (trên tổng số
TTHC được công bố trực tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ)13
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 40% số
TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 40% số
TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: Tính theo công thức:
(Tỷ lệ %
TTHC có phát sinh hồ sơ x 1.00)/60%
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 314
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 40% số
hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 5%-dưới
40% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 1.00)/40%
|
|
|
|
|
|
Dưới 5%:0
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 415
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 30% số
hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 5%-dưới
30% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 1.00)/30%
|
|
|
|
|
|
Dưới 5%: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích16
|
3.00
|
|
|
|
1.4.1
|
Tỷ lệ TTHC
đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích17
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 50% số
TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 30% -
dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số
TTHC có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích18
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 10% số
hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số
hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được trả qua dịch vụ bưu chính công ích19
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 10% số
hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số
hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
số trong hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng và
thực hiện kế hoạch chuyển đổi số trong cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
(1) Ban
hành kế hoạch chuyển đổi số cho cơ quan, ngành, lĩnh vực, (2) tổ chức triển
khai và (3) báo cáo kết quả thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện 1 trong 3 nhiệm vụ trên: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Số hóa kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
Ban hành kế
hoạch số hóa kết quả thủ tục hành chính theo quy định của UBND tỉnh: 1
|
|
|
|
|
|
Không ban
hành kế hoạch số hóa kết quả thủ tục hành chính theo quy định của UBND tỉnh:
0
|
|
|
|
|
3
|
Áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
|
1.00
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện
triển khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO
9001: 2015 cho tất cả các hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành
chính cho tổ chức, cá nhân
|
0.50
|
|
|
|
|
Đã công bố
áp dụng theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa công
bố theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện
áp dụng và duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO
9001: 2015 vào hoạt động
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện
đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
VIII
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
35
|
|
|
|
1
|
Tác động
của cải cách đến công tác chỉ đạo, điều hành
|
4.00
|
|
|
|
1.1
|
Đánh giá
vai trò của người đứng đầu huyện trong việc chỉ đạo, triển khai công tác cải
cách hành chính tại huyện
|
1.00
|
|
|
|
1.2
|
Đánh giá về
tình hình tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của huyện
|
1.00
|
|
|
|
1.3
|
Đánh giá về
mức độ kịp thời, chủ động khi xử lý, giải quyết công việc của huyện theo yêu
cầu của HĐND, UBND tỉnh, các sở, ngành thuộc UBND tỉnh (như việc trả lời văn
bản; thực hiện báo cáo; phối hợp giải quyết công việc...)
|
1.00
|
|
|
|
1.4
|
Tính đầy đủ
kịp thời của các văn bản, chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của UBND huyện
|
1.00
|
|
|
|
2
|
Tác động
của cải cách đến chất lượng công tác xây dựng, triển khai thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật (QPPL)
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Đánh giá về
tính kịp thời trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL tại địa phương
|
1.00
|
|
|
|
2.2
|
Đánh giá về
mức độ hiệu quả, đồng bộ trong tổ chức thực hiện các văn bản QPPL tại địa
phương
|
1.00
|
|
|
|
2.3
|
Đánh giá về
tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý, kiến nghị xử lý các bất cập,
vướng mắc trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL tại địa phương
|
1.00
|
|
|
|
3
|
Điểm quy
đổi từ điều tra sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ
quan hành chính nhà nước (Chỉ số SIPAS)
|
10.00
|
|
|
|
4
|
Tác động
của cải cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
4.00
|
|
|
|
4.1
|
Đánh giá
việc thực hiện quy chế làm việc của UBND huyện
|
1.00
|
|
|
|
4.2
|
Đánh giá
kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn thuộc UBND
huyện
|
1.00
|
|
|
|
4.3
|
Đánh giá
mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc của huyện trong
giải quyết công việc
|
1.00
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá về
chất lượng các văn bản phúc đáp trả lời kiến nghị, đề xuất của UBND cấp xã
(như mức độ đầy đủ, chính xác của các công văn trả lời, hướng dẫn...)
|
1.00
|
|
|
|
5
|
Tác động
của cải cách trong việc cải cách chế độ công vụ
|
6.00
|
|
|
|
5.1
|
Chất lượng
cán bộ, công chức, viên chức
|
4.00
|
|
|
|
5.1.1
|
Năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ, công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
5.1.2
|
Tinh thần
trách nhiệm đối với công việc của cán bộ, công chức trong phối hợp, xử lý
công việc
|
1.00
|
|
|
|
5.1.3
|
Tình trạng
tiêu cực, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức trong quá trình thực thi nhiệm
vụ, công vụ
|
1.00
|
|
|
|
5.1.4
|
Văn hóa
giao tiếp, ứng xử của cán bộ, công chức đối với cán bộ, công chức làm việc ở
các cơ quan cùng cấp/cấp dưới
|
1.00
|
|
|
|
5.2
|
Tác động
của cải cách đến quản lý cán bộ, công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
|
5.2.1
|
Tình trạng
tiêu cực trong bố trí, bổ nhiệm cán bộ, công chức, viên chức của huyện
|
1.00
|
|
|
|
5.2.2
|
Tính công
khai, minh bạch trong công tác bố trí, bổ nhiệm cán bộ, công chức, viên chức
của huyện
|
1.00
|
|
|
|
6
|
Tác động
của cải cách đến quản lý tài chính công
|
3.00
|
|
|
|
6.1
|
Tính hiệu
quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế
và kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện
tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1.00
|
|
|
|
6.3
|
Tính hiệu
quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Tác động
của cải cách đến xây dựng chính quyền điện tử, chính quyền số
|
5.00
|
|
|
|
7.1
|
Mức độ nhận
thức, hiểu biết của lãnh đạo huyện và cán bộ, công chức, viên chức về chuyển
đổi số, chính quyền số
|
1.00
|
|
|
|
7.2
|
Đánh giá về
hoạt động chuyển đổi số, thúc đẩy phát triển chính quyền số của huyện
|
1.00
|
|
|
|
7.3
|
Hiệu quả
của việc ứng dụng CNTT tại huyện
|
2.00
|
|
|
|
7.4
|
Đánh giá
chất lượng cung cấp thông tin (tính kịp thời, đầy đủ của thông tin, mức độ thuận
tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin) trên Cổng/Trang thông tin điện
tử của huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP
HẠNG KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC CẤP TỈNH
STT
|
Lĩnh vực/tiêu chí/tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự chấm
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Ghi chú
|
I
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
10.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện
kế hoạch cải cách hành chính (CCHC)
|
2.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ
% số nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản
phẩm trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt từ 80% - 100% thì điểm đánh giá được
tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%
thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra
cải cách hành chính
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ đơn
vị trực thuộc được kiểm tra trong năm1
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện
kiểm tra từ 30% số đơn vị trực thuộc trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
kiểm tra dưới 30% số đơn vị trực thuộc: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Có văn bản
kết luận về công tác kiểm tra và sau kiểm tra có xử lý những tồn tại, sai
phạm (nếu có; có hồ sơ chứng minh cụ thể) theo kết quả kiểm tra của người
đứng đầu cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
Có văn bản
kết luận về công tác kiểm tra và từ 80%-100% số vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được nh theo công thức:
|
0
|
|
|
|
|
Không có
văn bản kết luận hoặc xử lý dưới 80% số vấn đề phát hiện sau kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
3
|
Tuyên
truyền công tác cải cách hành chính
|
2.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Tuyên
truyền cải cách hành chính thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tuyên
truyền cải cách hành chính thông qua các hình thức khác (như: tọa đàm về cải
cách hành chính; Tổ chức các hội nghị, sinh hoạt chuyên đề về cải cách hành
chính; biên soạn tờ rơi.): 0.5
|
|
|
|
|
|
Tham gia
cuộc thi Tìm hiểu Cải cách hành chính năm 2021 (đảm bảo tỷ lệ 50% số cán bộ,
công chức, viên chức): 0.5
|
|
|
|
|
|
Cung cấp
tin, bài đăng tải trên trang thông tin cải cách hành chính tỉnh (từ 5 tin bài
trở lên): 0.5
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện
chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ (theo quy định của ngành cấp trên
và gửi về Sở Nội vụ)
|
1.00
|
|
|
|
|
Các báo cáo
quý, 6 tháng, năm đầy đủ, đạt chất lượng và đúng thời hạn theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Có một báo
cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có từ hai
báo cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
5
|
Sáng kiến
hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính
|
1.50
|
|
|
|
|
Có từ 02
sáng kiến hoặc giải pháp mới trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của
cơ quan, đơn vị trong năm: 1.5
|
|
|
|
|
|
Có 01 sáng
kiến/giải pháp mới: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không có
sáng kiến, giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
6
|
Thực hiện
các nhiệm vụ UBND tỉnh giao trong Kế hoạch cải thiện Chỉ số cải cách hành
chính hàng năm
|
1.50
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng và
ban hành kế hoạch triển khai hàng năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Có ban hành
kế hoạch triển khai, phân công rõ ràng trách nhiệm và thời gian thực hiện:
0.50
|
|
|
|
|
|
Không ban
hành hoặc không đảm bảo chất lượng: 0
|
|
|
|
|
6.2
|
Kết quả
thực hiện
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành
100% công việc, nhiệm vụ theo kế hoạch hàng năm: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% -
dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành
dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
5.00
|
|
|
|
1
|
Công tác
kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
2.50
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng kế
hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật hàng năm của
cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
Ban hành Kế
hoạch đảm bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu cơ quan chủ quản cấp
trên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế
hoạch không đảm bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu hoặc không ban
hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện
chế độ báo cáo hàng năm kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật
|
1.00
|
|
|
|
|
Báo cáo
đúng nội dung và đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo
không đúng nội dung hoặc trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiến nghị
xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Xử lý, kiến
nghị xử lý kịp thời văn bản trái pháp luật theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
2
|
Theo dõi
thi hành pháp luật
|
2.50
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện
chế độ báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
|
Báo cáo
đúng nội dung, đầy đủ thông tin, số liệu và đúng hạn: 1.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo
không đúng nội dung hoặc trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Xử lý những
bất cập qua theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy
đủ nội dung, kịp thời và có kiến nghị xử lý cụ thể các vấn đề bất cập phát
hiện qua theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
|
Không báo
cáo hoặc báo cáo không kịp thời hoặc không có kiến nghị xử lý cụ thể các vấn
đề bất cập phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát,
đơn giản hóa thủ tục hành chính (TTHC)
|
3.00
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng
văn bản triển khai Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính (TTHC) hằng năm của cơ
quan chủ quản cấp trên
|
1.00
|
|
|
|
|
Không quá
30 ngày kể từ ngày Kế hoạch rà soát TTHC của cơ quan chủ quản cấp trên được
ban hành: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành
sau thời hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xử lý các
vấn đề phát hiện qua rà soát
|
2.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có báo cáo
kết quả rà soát đúng thời hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính hoặc có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
quy định thủ tục hành chính không phù hợp: 1
|
|
|
|
|
|
Các vấn đề
bất cập qua quá trình thực hiện thủ tục hành chính được tổng hợp vào báo cáo
công tác kiểm soát thủ tục hành chính định kỳ hoặc đột xuất: 0.5
|
|
|
|
|
2
|
Công bố,
công khai TTHC
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Công bố,
công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành theo quy định của Bộ,
ngành Trung ương trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ,
đúng theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đầy
đủ hoặc không đúng theo quy định: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện
niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại tại nơi tiếp nhận,
giải quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ,
đúng theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đầy
đủ hoặc không đúng theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính và TTHC
|
2.00
|
|
|
|
3.1
|
Công khai
địa chỉ cơ quan, số điện thoại chuyên dùng, địa chỉ Email của cơ quan có thẩm
quyền để tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành
chính (theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) tại trụ sở và trên
Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ
thông tin theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đầy
đủ thông tin theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý phản
ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính, TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết2
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số
phản ánh kiến nghị được xử lý đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%
số phản ánh kiến nghị được xử lý đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
7.00
|
|
|
|
4.1
|
Tỉ lệ TTHC
thực hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan (trừ các TTHC được cấp có thẩm quyền cho phép chưa thực hiện)
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số
lượng TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% -
dưới 100% số lượng TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số
lượng TTHC: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Kết quả
giải quyết TTHC
|
4.00
|
|
|
|
|
100% hồ sơ
TTHC được giải quyết đúng hạn: 4
|
|
|
|
|
|
Từ 95% -
dưới 100% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ
sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Kết quả
đánh giá việc giải quyết TTHC theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
2.00
|
|
|
|
|
Từ tốt trở
lên: 2
|
|
|
|
|
|
Khá: 1.5
|
|
|
|
|
|
Trung bình:
1
|
|
|
|
|
|
Yếu: 0
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
6.00
|
|
|
|
1
|
Triển khai
thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị theo
quy định của ngành
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện
đầy đủ, đúng quy định, hướng dẫn của cấp trên: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
2
|
Phối hợp
thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước ở địa phương
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Chủ trì
hoặc phối hợp ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ban hành quy chế phối
hợp đối với các lĩnh vực có yêu cầu quản lý liên ngành
|
1.50
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện
phối hợp có hiệu quả với Sở, ngành, địa phương trên các lĩnh vực quản lý
|
1.50
|
|
|
|
3
|
Thực hiện
phân cấp quản lý theo ngành, lĩnh vực
|
2.00
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện
các quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do
Chính phủ, Bộ chuyên ngành ban hành
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện
đầy đủ, đúng quy định: 0.50
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện
kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của cơ quan đã được phân cấp
|
0.50
|
|
|
|
|
Có thực
hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
3.3
|
Xử lý hoặc
kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập về phân cấp được phát hiện qua kiểm tra,
đánh giá3
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% -
dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
V
|
CẢI CÁCH CÔNG VỤ
|
8.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, bố
trí cán bộ, công chức và thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc
làm
|
2.00
|
|
|
|
1.1
|
Triển khai
rà soát và bố trí cán bộ, công chức theo vị trí việc làm được duyệt
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có thực
hiện rà soát hiện trạng cán bộ, công chức so với mô tả công việc và khung
năng lực của vị trí việc làm được duyệt (có báo cáo cụ thể): 0.5
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cán
bộ, công chức được bố trí phù hợp với mô tả công việc và khung năng lực của
vị trí việc làm đạt từ 90% trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ thực
hiện cơ cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
100% công
chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc
làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 60% -
dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%
công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí
việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
các quy định về tuyển dụng cán bộ, công chức4
|
1.00
|
|
|
|
|
100% đúng
quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện
quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng, đơn vị trực thuộc
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện
đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
không đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện
quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
2.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
100% lãnh
đạo cấp phòng và tương tương được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều
kiện, tiêu chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
100% lãnh
đạo cấp phòng và tương tương được bổ nhiệm lại đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện
trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại cán bộ, công chức đúng theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
6
|
Chấp hành
kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Trong năm
không có lãnh đạo cơ quan bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Trong năm
không có lãnh đạo cấp phòng và tương đương bị xử lý kỷ luật từ mức khiển
trách trở lên: 0.25
|
|
|
|
|
|
Trong năm
không có cán bộ, công chức, không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ
luật từ mức khiển trách trở lên: 0.25
|
|
|
|
|
7
|
Thực hiện
chuyển đổi vị trí công tác của các bộ, công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý
|
1.00
|
|
|
|
|
Có ban hành
kế hoạch, tổ chức thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Có ban hành
kế hoạch nhưng thực hiện chưa hiệu quả: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
3.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
Không có
sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh
giá: 1
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm
về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
quy định về sử dụng tài sản công
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Ban hành
Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
Đã ban hành
đầy đủ theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa ban
hành: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện
các quy định về quản lý tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
Không có
sai phạm về sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm
về sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
VII
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN
SỐ
|
16.00
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin
|
14.00
|
|
|
|
1.1
|
Triển khai
văn bản điện tử (Trừ các văn bản mật)
|
4.50
|
|
|
|
1.1.1
|
Thực hiện
số hóa, ký số, luân chuyển, xử lý văn bản đi/đến trên Hệ thống quản lý văn
bản và điều hành (Q-Office) hoặc phần mềm quản lý văn bản do cơ quan ngành
dọc triển khai
|
2.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Tất cả văn
bản đến được số hóa, luân chuyển, xử lý trên Hệ thống quản lý văn bản và điều
hành: 1
|
|
|
|
|
|
Tất cả văn
bản đi được tham mưu, xét duyệt trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành và
có đầy đủ chứng thư số cơ quan, chữ ký số của thủ trưởng cơ quan: 1
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Sử dụng
chứng thư số, chữ ký số trên văn bản điện tử
|
0.50
|
|
|
|
|
100% văn
bản điện tử do cơ quan phát hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan và chữ ký số của
lãnh đạo cơ quan: 0.5
|
|
|
|
|
|
Văn bản
điện tử do cơ quan phát hành không có đầy đủ 02 chữ ký số (cơ quan và lãnh
đạo): 0
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Gửi/nhận
văn bản điện tử qua phần mềm Q-Office với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh
|
2.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Thường
xuyên kiểm tra, kịp thời tiếp nhận, xử lý đối với các văn bản nhận trên phần
mềm Q-Office: 1
|
|
|
|
|
|
Tất cả văn
bản thuộc danh mục văn bản phát hành dưới dạng hoàn toàn điện tử (do UBND
tỉnh quy định) được gửi đi trên phần mềm Q-Office: 1
|
|
|
|
|
1.2
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận, giải quyết và theo dõi, quản
lý hồ sơ
|
3.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có khả năng
tự động trong việc tiếp nhận, in Giấy biên nhận và luân chuyển hồ sơ trên hệ
thống: 1
|
|
|
|
|
|
Có khả năng
thống kê và trích xuất kết quả tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Có khả năng
trích xuất danh sách công dân, tổ chức thực hiện giao dịch với đầy đủ thông
tin theo quy định: 1
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện
cung cấp dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
5.00
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ TTHC
cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm (trên tổng số
TTHC được công bố trực tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ)
|
2.00
|
|
|
|
|
Từ 80% số
TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 60% -
dưới 80% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ:
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số
TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
trực tuyến mức độ 3, 4 được tiếp nhận, giải quyết thành công
|
3.00
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 3
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%
thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích5
|
1.50
|
|
|
|
1.4.1
|
Tỷ lệ TTHC
đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
0.50
|
|
|
|
|
Từ 50% số
TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0.50
|
|
|
|
|
|
Từ 30% -
dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số
TTHC có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0.50
|
|
|
|
|
Từ 10% số
hồ sơ TTHC trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số
hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được trả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0.50
|
|
|
|
|
Từ 10% số
hồ sơ TTHC trở lên: 0.50
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số
hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng và
thực hiện kế hoạch chuyển đổi số trong cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
(1) Ban
hành kế hoạch chuyển đổi số cho cơ quan, ngành, lĩnh vực, (2) tổ chức triển
khai và (3) báo cáo kết quả thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện 1 trong 3 nhiệm vụ trên: 0
|
|
|
|
|
3
|
Áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
|
1.00
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện
triển khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO
9001:2015 cho tất cả các hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành
chính cho tổ chức, cá nhân
|
0.50
|
|
|
|
|
Đã công bố
áp dụng theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa công
bố theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện
áp dụng và duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO
9001: 2015 vào hoạt động
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện
đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
VIII
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
38.00
|
|
|
|
1
|
Tác động
của cải cách đến công tác chỉ đạo, điều hành
|
4.00
|
|
|
|
1.1
|
Đánh giá về
vai trò của cơ quan đối với sự phát triển của tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
1.2
|
Đánh giá
vai trò của người đứng đầu trong việc chỉ đạo, triển khai công tác cải cách
hành chính tại cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
1.3
|
Đánh giá về
tình hình tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ
quan
|
1.00
|
|
|
|
1.4
|
Đánh giá về
mức độ kịp thời, chủ động khi xử lý, giải quyết công việc của cơ quan theo
yêu cầu, đề nghị của HĐND, UBND tỉnh, các sở, ngành, UBND huyện (như việc trả
lời văn bản; thực hiện báo cáo; phối hợp giải quyết công việc...)
|
1.00
|
|
|
|
2
|
Tác động
của cải cách đến thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của cơ quan, đơn vị
|
4.00
|
|
|
|
2.1
|
Đánh giá về
văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do cơ quan ban hành
|
1.00
|
|
|
|
2.2
|
Sự hiệu
quả, đồng bộ trong tổ chức thực hiện các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của cơ quan tại tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
2.3
|
Tính kịp
thời trong tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
2.4
|
Tính kịp
thời trong việc phát hiện và xử lý, tham mưu xử lý các bất cập, vướng mắc
trong tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
3
|
Điểm quy
đổi từ kết quả điều tra sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ
của cơ quan hành chính nhà nước (Chỉ số SIPAS)
|
12.00
|
|
|
|
4
|
Tác động
của cải cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
4.00
|
|
|
|
4.1
|
Tình hình
thực hiện quy chế làm việc của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
4.2
|
Đánh giá
kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
4.3
|
Đánh giá
mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc trong giải quyết
công việc
|
1.00
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá
của các sở, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố về công tác phối hợp trên
các lĩnh vực quản lý
|
1.00
|
|
|
|
5
|
Tác động
của cải cách đến cải cách công vụ công chức
|
6.00
|
|
|
|
5.1
|
Chất lượng
cán bộ, công chức
|
4.00
|
|
|
|
5.1.1
|
Năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
5.1.2
|
Tinh thần
trách nhiệm đối với công việc của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
5.1.3
|
Việc tiêu
cực, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức trong quá trình thực thi nhiệm vụ,
công vụ
|
1.00
|
|
|
|
5.1.4
|
Văn hóa
giao tiếp, ứng xử của cán bộ, công chức đối với cán bộ,công chức làm việc ở
các cơ quan cùng cấp/cấp dưới
|
1.00
|
|
|
|
5.2
|
Tác động
của cải cách đến quản lý cán bộ, công chức
|
2.00
|
|
|
|
5.2.1
|
Tình trạng
tiêu cực trong bố trí, bổ nhiệm công chức của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
5.2.2
|
Tính công
khai, minh bạch trong công tác bố trí, bổ nhiệm cán bộ, công chức của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
6
|
Tác động
của cải cách đến quản lý tài chính công
|
3.00
|
|
|
|
6.1
|
Tính hiệu
quả về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện
tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1.00
|
|
|
|
6.3
|
Tính hiệu
quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Tác động
của cải cách đến hiện đại hóa hành chính
|
5.00
|
|
|
|
7.1
|
Mức độ nhận
thức, hiểu biết của lãnh đạo cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức về
chuyển đổi số, chính quyền số
|
1.00
|
|
|
|
7.2
|
Đánh giá về
hoạt động chuyển đổi số, thúc đẩy phát triển chính quyền số của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
7.3
|
Hiệu quả
của việc ứng dụng CNTT tại cơ quan
|
2.00
|
|
|
|
7.4
|
Đánh giá
chất lượng cung cấp thông tin (tính kịp thời, đầy đủ của thông tin, mức độ
thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin) trên Cổng/Trang thông
tin điện tử của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: I + II + … + VIII
|
100
|
|
|
|
*Ghi chú: Bộ Công an đã
ban hành Chỉ số đánh giá công tác CCHC của Công an, Cảnh sát phòng cháy, chữa
cháy tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định số 4035/QĐ-BCA-V03
ngày 25/5/2021 trong đó có một số tiêu chí trùng với tiêu chí đánh giá, xếp
hạng CCHC của tỉnh. Đồng thời, Bộ Công an thực hiện công bố Chỉ số CCHC của
ngành trước khi tỉnh thẩm định kết quả tự đánh giá, chấm điểm CCHC của các cơ
quan, đơn vị, địa phương nên một số tiêu chí, tiêu chí thành phần của Công an
tỉnh sẽ kế thừa kết quả thẩm định một số tiêu chí của Bộ Công an khi Hội đồng
thẩm định tỉnh thực hiện thẩm định kết quả tự đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC
của Công an tỉnh.
1 Ghi chú: -
Trong trường hợp có nhiệm vụ do UBND tỉnh giao nhưng không hoàn thành thì được
tối đa 1.5 điểm; các nhiệm vụ không cụ thể hóa được kết quả hoàn thành thì xem
như là 01 nhiệm vụ không hoàn thành
- Trong trường hợp kế hoạch không xác
định đầy đủ các nhiệm vụ do UBND tỉnh giao nhưng vẫn triển khai thực hiện và có
sản phẩm cụ thể thì đạt tối đa 2 điểm
2 Như: thực hiện các văn bản chỉ đạo
của UBND tỉnh; kết luận kiểm tra của Đoàn Kiểm tra cải cách hành chính
tỉnh.v.v…
3 Sở Nội vụ phối hợp Sở Khoa học và
Công nghệ hướng dẫn cụ thể về tiêu chí sáng kiến/giải pháp
4 Trong năm nếu cơ quan, đơn vị không
được giao tham mưu ban hành văn bản QPPL thì được giảm trừ tiêu chí này
5 Cơ quan không ban hành kế hoạch hoặc
ban hành sau 30 ngày kể từ ngày kế hoạch tỉnh ban hành: 0
6 Trường hợp cơ quan, đơn vị trong năm
không phải trình công bố TTHC theo quy định thì sẽ giảm trừ ở tiêu chí này
7 Trường hợp trong năm cơ quan không
nhận được phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính,
TTHC nhưng có báo cáo đầy đủ và đảm bảo thời gian theo yêu cầu thì đạt điểm tối
đa ở tiêu chí này
8 Đối với Thanh tra tỉnh, tiêu chí 6.2
đánh giá dựa trên kết quả giải quyết, tham mưu giải quyết đơn thư, khiếu nại,
tố cáo của công dân
9 Đối với các sở, ngành có số lượng hồ
sơ TTHC giải quyết trong năm trên 3.000-5.000 hồ sơ, thang điểm đánh giá đối
với tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn giảm 5%; trên 5.000 hồ sơ, giảm 10%.
10 Cơ quan không có đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc thì được giảm trừ tiêu chí này
11 Trừ các đơn vị sự nghiệp ngành giáo
dục - đào tạo và y tế
12 Tiêu chí này không áp dụng đánh giá
đối với các cơ quan không có dịch vụ công trực tuyến.
- Đối với các Sở sử
dụng DVCTT do bộ chủ quản cung cấp thì cung cấp số liệu khi báo cáo kèm ảnh
chụp màn hình số liệu thống kê từ phần mềm. Nếu không cung cấp hình ảnh chứng
minh thì không tính điểm
- Đối với các DVCTT trên Hệ thống CQĐT
thì lấy số liệu từ phần mềm
13 Đối với các thủ tục hành chính xây
dựng dịch vụ công trực tuyến, tuy nhiên không phát sinh hồ sơ trong năm (cả trực
tiếp) thì không tính vào tổng TTHC được xây dựng trực tuyến của đơn vị
14 Tính theo công thức: Số hồ sơ tiếp
nhận trực tuyến/Tổng số hồ sơ tiếp nhận (trực tuyến + Truyền thống) của TTHC
mức độ 3 được công bố
15 Tính theo công thức: Số hồ sơ tiếp
nhận trực tuyến/Tổng số hồ sơ tiếp nhận (trực tuyến + Truyền thống) của TTHC
mức độ 4 được công bố
16 Trường hợp các TTHC được UBND tỉnh
phê duyệt thực hiện qua Dịch vụ Bưu chính công ích có phát sinh hồ sơ TTHC trực
tuyến mức độ 3,4, được giảm trừ ở tiêu chí này
17 Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC
đã triển khai sử dụng dịch vụ bưu chính công ích
18 Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC
có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích
19 Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC
có phát sinh hồ sơ được trả qua dịch vụ bưu chính công ích
1 Ghi chú:
- Trong trường hợp có
nhiệm vụ do UBND tỉnh giao nhưng không hoàn thành thì được tối đa 1.5 điểm; các
nhiệm vụ không cụ thể hóa được kết quả hoàn thành thì xem như là 01 nhiệm vụ
không hoàn thành
- Trong trường hợp kế hoạch không xác
định đầy đủ các nhiệm vụ do UBND tỉnh giao nhưng vẫn triển khai thực hiện và có
sản phẩm cụ thể thì đạt tối đa 2 điểm
2 Như: thực hiện các văn bản chỉ đạo
của UBND tỉnh; kết luận kiểm tra của Đoàn Kiểm tra cải cách hành chính tỉnh...
3 Sở Nội vụ phối hợp Sở Khoa học và
Công nghệ hướng dẫn cụ thể về tiêu chí sáng kiến/giải pháp
4 Trong năm nếu cơ quan, đơn vị không
được giao tham mưu ban hành văn bản QPPL thì được giảm trừ tiêu chí này
5 Trường hợp cơ quan, đơn vị trong năm
không phải trình công bố TTHC theo quy định thì sẽ giảm trừ ở tiêu chí này
6 Văn phòng UBND tỉnh: đánh giá chấm
điểm căn cứ kết quả nhập, đăng tải công khai TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC và Cổng dịch vụ công tỉnh sau khi công bố
7 Cơ quan không có đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc thì được giảm trừ tiêu chí này
8 Trừ các đơn vị sự nghiệp ngành giáo
dục - đào tạo và y tế
1 Cơ quan không ban hành kế hoạch kiểm
tra hoặc ban hành kế hoạch kiểm tra nhưng không tổ chức kiểm tra thì nội dung
này 0 điểm
2 Sở Nội vụ phối hợp Sở Khoa học và
Công nghệ hướng dẫn cụ thể về tiêu chí sáng kiến/giải pháp
3 Trường hợp không có văn bản trái luật
cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tiêu chí này được điểm tối đa
4 Cơ quan không ban hành kế hoạch hoặc
ban hành sau 30 ngày kể từ ngày kế hoạch tỉnh ban hành: 0
5 Trường hợp trong năm cơ quan không
nhận được phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính,
TTHC nhưng có báo cáo đầy đủ và đảm bảo thời gian theo yêu cầu thì đạt điểm tối
đa ở tiêu chí này
6 Không tính hồ sơ giải quyết của Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện
7 Đối với các huyện, thị xã, thành phố
có số lượng hồ sơ TTHC giải quyết trong năm từ 5.000-10.000 hồ sơ, thang điểm
đánh giá đối với tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn giảm 5%; trên 10.000 hồ sơ,
giảm 10%.
8 Trừ các đơn vị sự nghiệp giáo dục
9 Trừ các đơn vị sự nghiệp ngành giáo
dục - đào tạo và y tế
12 Đối với 6 huyện miền núi cao thang
điểm đánh giá giảm đi 10% tương ứng
13 Chỉ tính đối với các TTHC có phát
sinh hồ sơ trong năm (trực tuyến và không trực tuyến)
14 Tính theo công thức: Số hồ sơ tiếp
nhận trực tuyến/Tổng số hồ sơ tiếp nhận (trực tuyến + Truyền thống) của TTHC
mức độ 3 được công bố
15 Tính theo công thức: Số hồ sơ tiếp
nhận trực tuyến/Tổng số hồ sơ tiếp nhận (trực tuyến + Truyền thống) của TTHC
mức độ 4 được công bố
16 Trường hợp các TTHC được UBND tỉnh
phê duyệt thực hiện qua Dịch vụ Bưu chính công ích có phát sinh hồ sơ TTHC trực
tuyến mức độ 3,4, được giảm trừ ở tiêu chí này
17 Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC
đã triển khai sử dụng dịch vụ bưu chính công ích
18 Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC
có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích
19 Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC
có phát sinh hồ sơ được trả qua dịch vụ bưu chính công ích
1 Cơ quan không ban hành kế hoạch kiểm
tra hoặc ban hành kế hoạch kiểm tra nhưng không tổ chức kiểm tra thì nội dung
này 0 điểm
2 Trường hợp trong năm cơ quan không
nhận được phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính,
TTHC nhưng có báo cáo đầy đủ và đảm bảo thời gian theo yêu cầu thì đạt điểm tối
đa ở tiêu chí này
3 Trường hợp qua kiểm tra không phát
hiện vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tiêu chí này vẫn đạt điểm tối đa
4 Đối với Công an tỉnh: thực hiện các
quy định về tuyển dụng công dân vào Công an nhân dân
5 Trường hợp các TTHC được cấp có thẩm
quyền phê duyệt thực hiện qua Dịch vụ Bưu chính công ích có phát sinh hồ sơ TTHC
trực tuyến mức độ 3,4, được giảm trừ ở tiêu chí này
Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ Chỉ số đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 127/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 về Bộ Chỉ số đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
4.236
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|