|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1264/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1264/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 29
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2105/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố thủ tục hành chính công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
36/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban
hành quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng. Cụ thể:
Phụ lục I. Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng.
Phụ lục II. Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&CN;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(04 TTHC)
* Danh mục các TTHC được công bố
tại Mục này đã công bố tại Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
(1.001786)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
3.000.000đ
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ- CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công
nghệ;
- Thông tư số 15/2023/TT-
BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số
03/2014/TT- BKHCN.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành phần
hồ sơ; mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý TTHC;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc.
|
2
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
(1.001747)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc
cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức
KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN:
1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN
của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ- CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành phần
hồ sơ; mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý TTHC;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
(1.001716)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ- CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 15/2023/TT-
BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành phần
hồ sơ; mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý TTHC;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc.
|
4
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
(1.001677).
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Đối với trường hợp trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ- CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành phần
hồ sơ; mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý TTHC;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
|
Tổng
số danh mục TTHC công bố: 04 TTHC
Qua
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 04 TTHC
Tổng
số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: 04 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
- Thủ tục: “Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ” (1.001786);
- Thủ tục: “Cấp Giấy chứng
nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ” (1.001716).
Thời
hạn giải quyết 10 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn phụ
trách giải quyết TTHC của Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) tại Trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức
phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN
tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở KH&CN tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
- Thủ tục: “Thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ” (1.001747);
- Thủ tục: “Thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ” (1.001677).
Thời
hạn giải quyết 07 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn phụ
trách giải quyết TTHC của Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) tại Trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức
phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở KH&CN tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
675
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|