|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1241/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Hữu Trí
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1241/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 09
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Tài nguyên nước)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng
6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 157/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 24 (hai mươi bốn) thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu, trong đó
có:
- Danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành (Phụ
lục 1);
- Danh mục 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
(Phụ lục 2);
- Danh mục 05 thủ tục hành chính thay thế (Phụ lục
3);
- Danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (Phụ lục
4).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung Danh mục 11 thủ tục hành chính, thay thế 05
thủ tục hành chính tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa - năm 2023
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các P.CVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (t/h đồng bộ);
- Bưu điện tỉnh;
- Phòng KSTTHC (TrP, các CV);
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- CV Phòng Kinh tế (Quyên);
- Lưu: VT; KSTTHC (MN,43).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Hữu Trí
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI
TRƯỜNG
(Lĩnh vực: Tài nguyên nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.012500.H04
|
Tạm dừng hiệu lực
giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm
việc và 20 ngày, cụ thể:
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định
hồ sơ:
+ Trường hợp đủ
điều kiện: Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận;
+ Trường hợp không
đủ điều kiện để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông
báo rõ lý do bằng văn bản;
+ Trường hợp phải
bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ
được bổ sung hoàn chỉnh là 06 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đường
Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
|
02
|
1.012501.H04
|
Trả lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
Trong 08 ngày
làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn không quá
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định chấp thuận trả lại giấy
phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
|
03
|
1.012502.H04
|
Đăng ký sử dụng mặt
nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
Trong 14 ngày kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đường
Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) hoặc Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Không thu phí, lệ phí
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
04
|
1.012503.H04
|
Lấy ý kiến về
phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có ý kiến bằng
văn bản về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất gửi tổ chức, cá nhân.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Thông tư số
03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
05
|
1.012504.H04
|
Lấy ý kiến về kết
quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo
nước dưới đất, trên cơ sở phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất, kết quả
vận hành thử nghiệm, Sở Tài nguyên và Môi trường cho ý kiến bằng văn bản đối
với kết quả vận hành thử nghiệm của công trình bổ sung nhân tạo nước dưới đất
và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức gửi tổ chức, cá nhân.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Thông tư số
03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
06
|
1.012505.H04
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận
hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê
duyệt tiền cấp quyền
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày
làm việc và 21 ngày, cụ thể:
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn 21 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
tổ chức thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đủ
điều kiện: Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
+ Trường hợp không
đủ điều kiện để chấp thuận thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
chủ giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản;
+ Trường hợp phải
bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung
hoàn chỉnh là 15 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
07
|
2.001850.H04
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
Trong 07 ngày
làm việc và 42 ngày, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu
cầu quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở
Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện nơi có hồ
chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức
kiểm tra thực địa, trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước.
|
TỔNG SỐ: 07 TTHC, trong đó:
- DVCTT Toàn trình: 06 thủ tục;
- Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 04 thủ tục;
- Thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi
trường: 03 thủ tục./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI
TRƯỜNG
(Lĩnh vực: Tài nguyên nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
01
|
1.004232.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
* Sửa đổi:
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;
- Mẫu đơn, đề án, giấy phép;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
02
|
1.004228.000.00.00.H04
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
* Sửa đổi:
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;
- Mẫu đơn, đề án, giấy phép;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
03
|
1.004223.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với
công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
* Sửa đổi:
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;
- Mẫu đơn, đề án, giấy phép;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
04
|
1.004211.000.00.00.H04
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
* Sửa đổi:
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;
- Mẫu đơn, đề án, giấy phép;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
05
|
1.004122.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
* Sửa đổi:
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;
- Mẫu đơn, đề án, giấy phép;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
06
|
2.001738.000.00.00.H04
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
* Sửa đổi:
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;
- Mẫu đơn, đề án, giấy phép;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
07
|
1.004253.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
* Sửa đổi:
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;
- Mẫu đơn, đề án, giấy phép;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
08
|
1.009669.000.00.00.H04
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
* Sửa đổi:
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu kê khai, quyết định.
* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
09
|
2.001770.000.00.00.H04
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
* Sửa đổi:
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu kê khai, quyết định.
* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
10
|
1.004283.000.00.00.H04
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
* Sửa đổi:
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu kê khai, quyết định.
* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
11
|
1.011516.000.00.00.H04
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
* Sửa đổi:
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu kê khai, quyết định.
* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
TỔNG SỐ: 11 TTHC
./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Tài nguyên nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC bị thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.004179.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm.
|
Cấp giấy phép khai
thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra
hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn 42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án:
+ Trường hợp đủ
điều kiện: Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép;
+ Trường hợp không đủ
điều kiện để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản;
+ Trường hợp phải
bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án
không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án
được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày làm việc.
|
(1) Nộp hồ sơ
trực tiếp:
- Phí thẩm định
đề án khai thác sử dụng nước mặt, nước biển:
+ Đề án khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ dưới 0,1m3/giây
hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 500m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục
vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ
10.000m3/ngày đêm đến dưới 25.000m3/ngày đêm: 600.000
đồng/đề án;
+ Đề án khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/
đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến
dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến
dưới 3.000m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ
các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ
25.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 1.800.000
đồng/đề án;
+ Đề án khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến
dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới
20.000m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các
hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 50.000 m3/ngày
đêm đến dưới 75.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng/đề án, báo cáo.
+ Đề án khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến
dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới
2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến
dưới 50.000m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ
các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ
75.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm: 8.400.000
đồng/đề án, báo cáo.
2) Nộp hồ sơ
trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng
hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số
18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu
phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024)
|
02
|
1.004167000.00.00.H04
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra
hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn 35 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm
định đề án.
+ Trường hợp đủ
điều kiện gia hạn, điều chỉnh: Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân
dân tỉnh gia hạn, điều chỉnh giấy phép;
+ Trường hợp không
đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn
bản.
+ Trường hợp phải
bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án
không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án
được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
(1) Nộp hồ sơ
trực tiếp:
Phí thẩm định: Áp
dụng mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu.
2) Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số
18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu
phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024).
|
03
|
1.011518000.00.00.H04
|
Trả lại giấy phép
tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một
cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đủ
điều kiện để chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt quyết định; trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận
thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản.
+ Trường hợp phải
bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được
bổ sung hoàn chỉnh là 06 ngày làm việc.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
|
04
|
1.000824000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn;
Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra
hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm
định hồ sơ.
|
(1) Nộp hồ sơ
trực tiếp:
Phí thẩm định: Áp
dụng mức thu bằng 30% mức thu cấp giấy lần đầu.
2) Nộp hồ sơ
trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số
18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu
phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024).
|
05
|
1.001740000.00.00.H04
|
Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên
tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông
liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước
mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu
lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện
cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy
ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn;
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Trong thời hạn 56
ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị lấy ý kiến của tổ chức, cá nhân đầu tư dự
án, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng
văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến trình
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
|
TỔNG SỐ: 05 TTHC, trong đó:
- DVCTT Toàn trình: 05 thủ tục;
- Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 05 thủ tục./.
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Lĩnh vực: Tài nguyên nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
quy định bãi bỏ TTHC
|
01
|
1.011517.000.00.00.H04
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính
phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép,
dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
TỔNG SỐ: 01 TTHC./.
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 24 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Tài nguyên nước)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1241/QĐ-UBND ngày 09/07/2024 công bố Danh mục 24 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Tài nguyên nước)
105
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|