Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 124/QĐ-CT 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực người có công Sở Lao động tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
124/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 124/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 16/QĐ-CT ngày
06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh &
Xã hội;
Theo đề nghị của
Sở Lao động - TB&XH tại Tờ trình số 183/TTr-SLĐTBXH, ngày 24 tháng 12 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định
này 25 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh & Xã hội (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH số thứ tự 54, 55, 56, 57, 58,
59, 60, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 73, 74, 76, 78, 79, 80, 83 mục V, Phụ lục
kèm theo Quyết định số 1477/QĐ-CT ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định
này, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh & Xã hội xây dựng quy trình
điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm một cửa dùng chung)
để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh & Xã hội có trách nhiệm
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - TB&XH; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành;
UBND cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 124/QĐ-CT
ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TIẾP NHẬN HỒ SƠ TỪ UBND CẤP XÃ
1. Thủ tục Thực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ
cách mạng đã chết
Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ,
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
6,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân
công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
25,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày.
|
2. Giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
Mã TTHC: 1.004964.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
6,5
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân
công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
25,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày.
|
|
3. Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Mã TTHC: 1.006779. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
6,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân
công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,5
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
27,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày.
|
4. Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thân nhân liệt sĩ
Mã TTHC: 1.002305.000.00.00.H62
Trường hợp 1: Không liên thông sang Trung tâm Giám
định y khoa (Thân nhân không phải là con từ đủ 18 tuổi bị khuyết tật nặng …)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,5
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
20,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 5 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày.
|
Trường hợp 2: Liên thông sang Trung tâm Giám định
y khoa (Thân nhân là con từ đủ 18 tuổi bị khuyết tật nặng ….)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,5
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản
giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt hoặc văn bản trả
lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng
chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh (kèm theo hồ sơ)
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội
đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng
dấu)
|
|
Bước 16
|
Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ
sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản khám giám định(đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 17
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Bác sĩ thụ lý hồ
sơ
|
|
Bước 18
|
Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp
kết quả
|
Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
10,0
|
ngày
|
Dự kiến kết quả
|
|
Bước 19
|
Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ
thể
|
Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa
|
10,0
|
ngày
|
Dự kiến tỷ lệ tổn thương
|
|
Bước 20
|
Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết
luận kết quả khám GĐYK
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
3,0
|
ngày
|
Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa
|
|
Bước 21
|
Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận
của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
3,0
|
ngày
|
Dự thảo Biên bản và Hồ sơ trình ký hoàn thiện
|
|
Bước 22
|
Ký duyệt kết quả giám định y khoa
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y
khoa
|
1,0
|
ngày
|
Biên bản được ký duyệt
|
|
Bước 23
|
Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang Sở
LĐ-TB&XH
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành
|
|
Bước 24
|
Tiếp nhận biên bản giám định y khoa; dự thảo quyết
định trợ cấp, phụ cấp hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5,5
|
ngày
|
Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp hoặc
văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC gửi Trưởng phòng
|
|
Bước 25
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
2,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 26
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp
|
|
Bước 27
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư sở
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế
độ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 28
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
- Thông báo cho tổ chức công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
60,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 5 ngày
- Trung tâm Giám định y khoa: 30 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày
|
5. Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Mã TTHC: 1.002519.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
2,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,5
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
20,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 5 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày.
|
6. Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
Mã TTHC: 1.002363.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,5
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
20,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 5 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày.
|
7. Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Mã TTHC: 1.002410.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
4,5
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
4,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
1,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển
Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản
giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt hoặc văn bản trả
lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng
chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền (kèm hồ sơ)
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội
đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng
dấu)
|
|
Bước 16
|
Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ
sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở
LĐ-TB&XH
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội
đồng Giám định y khoa cấp tỉnh (đã lấy số đóng dấu), kèm hồ sơ của đối
tượng.
|
|
Bước 17
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến bác sĩ thụ lý hồ
sơ
|
|
Bước 18
|
Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp
kết quả
|
Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
13,0
|
|
Dự kiến kết quả
|
|
Bước 19
|
Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ
thể
|
Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa
|
13,0
|
|
Dự kiến tỷ lệ tổn thương
|
|
Bước 20
|
Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết
luận kết quả khám GĐYK
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
3,0
|
|
Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa
|
|
Bước 21
|
Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết
luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y
khoa
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
3,0
|
|
Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình
ký hoàn thiện
|
|
Bước 22
|
Ký duyệt kết quả giám định y khoa
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y
khoa
|
1,0
|
|
Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt (Trường hợp
Biên bản Hội đồng kết luận là đối tượng có mắc bệnh thì chuyển thực hiện bước
tiếp theo; Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối tượng đã khám nhưng kết
quả chưa khẳng định có mắc bệnh hoặc không mắc bệnh thì Trung tâm Giám định Y
khoa thông báo cho đối tượng biết và đồng thời gửi văn bản kèm theo Biên bản
của Hội đồng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện gia hạn
thêm thời gian 90 ngày để Trung tâm Giám định Y khoa theo dõi và tái khám cho
đối tượng trong phạm vi thời gian 90 ngày theo quy định)
|
|
Bước 23
|
Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định bệnh,
tật; dị dạng, dị tật chuyển Sở Y tế kèm hồ sơ để cấp giấy chứng nhận bệnh tật
do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học
và chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
2,0
|
|
Biên bản khám giám định được lấy số, đóng dấu
phát hành
|
|
Bước 24
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Y tế
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Văn thư Sở Y tế
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 25
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 26
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Giấy chứng nhận bệnh tật
do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 27
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 28
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy chứng
nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất
độc hóa học hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 29
|
Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư Sở Y tế
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chuyển kèm theo
Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng
của chất độc hóa học (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 30
|
Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm
GĐYK và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật từ Sở Y tế để chuyển cán bộ
Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết
hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở
LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 31
|
Căn cứ biên bản giám định y khoa và Giấy chứng nhận
bệnh tật, dị dạng, dị tật; dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp hoặc văn bản
thông báo không đủ điều kiện đối với những trường hợp không mắc bệnh theo quy
định… Trình duyệt kết quả giải quyết
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,5
|
ngày
|
Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp gửi
Trưởng phòng hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện đối với những trường hợp
không mắc bệnh theo quy định.
|
|
Bước 32
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 33
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp văn bản thông báo không đủ điều kiện đối với những trường hợp không mắc
bệnh theo quy định
|
|
Bước 34
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế
độ hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện đối với những trường hợp không mắc
bệnh theo quy định (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 35
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
76,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 8 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 8 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 16 ngày.
- Hội đồng GĐYK (Sở Y tế): 36 ngày;
- Sở Y tế: 08 ngày
|
8. Thủ tục Giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
Mã TTHC: 1.002429.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
4,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng
duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
8,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
25,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 8 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày.
|
9. Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ
quốc tế
Mã TTHC: 1.002440.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
6,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
25,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày.
|
10. Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
Mã TTHC: 1.003423.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
6,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
25,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày.
|
11. Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
Mã TTHC: 1.002271.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
6,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
25,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày.
|
12. Thủ tục hưởng mai táng
phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
Mã TTHC: 1.002252.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
6,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
25,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày.
|
13. Thủ tục thực hiện chế độ
ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
Mã TTHC: 1.003057.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
1,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
2,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
13,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 3 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 5 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 5 ngày.
|
14. Thủ tục giải quyết trợ
cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng
khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
Mã TTHC: 1.001257.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
3,5
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng
duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
22,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày.
|
15. Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Mã TTHC: 1.003042.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
6,5
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 6
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
8,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 10
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 11
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 12
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
25,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày.
|
16. Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Mã TTHC: 2.001396.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt kế hoạch tổ chức Hội
nghị xét hưởng chế độ trợ cấp
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
1,0
|
ngày
|
- Giấy mời đại biểu dự hội nghị
- Hồ sơ của đối tượng
- Tài liệu phục vụ hội nghị
|
|
Bước 3
|
Hội nghị xét hưởng chế độ trợ cấp cấp
|
Thành phần gồm có Lãnh đạo: Đảng ủy, UBND, Ủy ban
MTTQ, Hội Cựu TNXP hoặc Ban Liên lạc cựu TNXP, Trưởng thôn/tổ trưởng tổ dân
phố có đối tượng TNXP đề nghị chế độ trợ cấp.
|
0,5
|
ngày
|
Biên bản Hội nghị xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ
trợ cấp (Theo Mẫu số 2, Thông tư Bộ LĐ-TB&XH)
|
|
Bước 4
|
Dự thảo văn bản về kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ (Kèm theo hồ sơ,
danh sách)
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện (qua Phòng Nội vụ)
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện
(qua Phòng Nội vụ cấp huyện)
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng Nội vụ cấp
huyện.
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Nội vụ ấp huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
|
Bước 11
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
(Văn bản, kèm theo hồ sơ báo cáo UBND cấp tỉnh - Qua Sở Nội vụ)
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản về kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0 ngày
|
Văn bản, kèm theo hồ sơ báo cáo UBND cấp tỉnh -
Qua Sở Nội vụ)
Hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
Cơ quan có thẩm quyền cấp GCN bị thương chuyển
toàn bộ hồ sơ về Sở LĐ-TB&XH
|
Bước 13
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 14
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
chuyên môn thuộc Sở Nội vụ
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 15
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở
Nội vụ giao xử lý hồ sơ
|
4,5
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Báo cáo UBND tỉnh
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 16
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
|
Bước 17
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Nội vụ được phân
công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản
kèm theo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC;
|
|
Bước 18
|
Văn thư Sở Nội vụ lấy số, đóng dấu phát hành,
chuyển văn bản sang Văn thư UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ)
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Văn bản kèm theo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC;
|
|
Bước 19
|
Văn thư UBND tỉnh tiếp nhận văn bản, kèm theo hồ
sơ do Sở Nội vụ chuyển đến, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tiếp nhận văn bản đến theo quy định (Kiểm tra;
quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh để phân công xử lý)
|
|
Bước 20
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 21
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý hồ
sơ
|
2,5
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo và trình duyệt
Quyết định hưởng trợ cấp cho đối tượng
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 22
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân
công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 23
|
Văn thư UBND tỉnh lấy số, đóng dấu phát hành,
chuyển sang Sở Nội vụ để Sở Nội vụ chuyển hồ sơ sang Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định của UBND tỉnh
về đối tượng được hưởng trợ cấp
|
|
Bước 24
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh,
chuyển đến cán bộ chuyên môn đã được giao xử lý trước đó
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải TTHC được cập nhật vào phần mềm MCDC
|
|
Bước 25
|
Hoàn tất hồ sơ chuyển Sở LĐ-TB&XH để trình
duyệt
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
1,0
|
ngày
|
Dự thảo văn bản gửi Sở nLĐ-TB&XH kèm theo hồ
sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng
|
|
Bước 26
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 27
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Nội vụ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 28
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết
quả cho Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công; Phòng Người có
công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Công văn đề nghị bổ sung
dự toán chi chế độ trợ cấp (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 29
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 30
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 31
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,0
|
ngày
|
- Tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp
hàng tháng; kèm theo Công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp (02
bộ gửi kèm theo Văn bản gửi Bộ LĐ-TB&XH);
|
|
Bước 32
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 33
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: công văn
đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp
|
|
Bước 34
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi về Bộ Lao động - TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công; Phòng Người có
công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Công văn đề nghị bổ sung
dự toán chi chế độ trợ cấp (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 35
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
- Thông báo cho tổ chức / công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
30,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng Nội vụ: 5 ngày
- Sở Nội vụ: 10 ngày
- Văn phòng UBND tỉnh: 5 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 5 ngày.
|
17.
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
Mã TTHC:
2.001157.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt kế hoạch tổ chức Hội
nghị xét hưởng chế độ trợ cấp
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
1,0
|
ngày
|
- Giấy mời đại biểu dự hội nghị
- Hồ sơ của đối tượng
- Tài liệu phục vụ hội nghị
|
|
Bước 3
|
Hội nghị xét hưởng chế độ trợ cấp cấp
|
Thành phần gồm có Lãnh đạo: Đảng ủy, UBND, Ủy ban
MTTQ, Hội Cựu TNXP hoặc Ban Liên lạc cựu TNXP, Trưởng thôn/tổ trưởng tổ dân
phố có đối tượng TNXP đề nghị chế độ trợ cấp.
|
0,5
|
ngày
|
Biên bản Hội nghị xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ
trợ cấp (Theo Mẫu số 2, Thông tư Bộ LĐ-TB&XH)
|
|
Bước 4
|
Dự thảo văn bản về kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ (Kèm theo hồ sơ,
danh sách)
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện (qua Phòng Nội vụ)
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện
(qua Phòng Nội vụ cấp huyện)
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng Nội vụ cấp
huyện.
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Nội vụ ấp huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
|
Bước 11
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
(Văn bản, kèm theo hồ sơ báo cáo UBND cấp tỉnh - Qua Sở Nội vụ)
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản về kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản, kèm theo hồ sơ báo cáo UBND cấp tỉnh -
Qua Sở Nội vụ)
Hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 14
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
chuyên môn thuộc Sở Nội vụ
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 15
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở
Nội vụ giao xử lý hồ sơ
|
4,5
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Báo cáo UBND tỉnh
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 16
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
|
Bước 17
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Nội vụ được phân
công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản
kèm theo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC;
|
|
Bước 18
|
Văn thư Sở Nội vụ lấy số, đóng dấu phát hành,
chuyển văn bản sang Văn thư UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ)
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Văn bản kèm theo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC;
|
|
Bước 19
|
Văn thư UBND tỉnh tiếp nhận văn bản, kèm theo hồ
sơ do Sở Nội vụ chuyển đến, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
Tiếp nhận văn bản đến theo quy định (Kiểm tra;
quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh để phân công xử lý)
|
|
Bước 20
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 21
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý hồ
sơ
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo và trình duyệt
Quyết định hưởng trợ cấp cho đối tượng
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 22
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân
công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 23
|
Văn thư UBND tỉnh lấy số, đóng dấu phát hành,
chuyển sang Sở Nội vụ để Sở Nội vụ chuyển hồ sơ sang Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định của UBND tỉnh
về đối tượng được hưởng trợ cấp
|
|
Bước 24
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh,
chuyển đến cán bộ chuyên môn đã được giao xử lý trước đó
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải TTHC được cập nhật vào phần mềm MCDC
|
|
Bước 25
|
Hoàn tất hồ sơ chuyển Sở LĐ-TB&XH để trình
duyệt
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
1,0
|
ngày
|
Dự thảo văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH kèm theo hồ
sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng
|
|
Bước 26
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 27
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Nội vụ được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 28
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết
quả cho Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công; Phòng Người có
công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Công văn đề nghị bổ sung
dự toán chi chế độ trợ cấp (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 29
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 30
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 31
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,0
|
ngày
|
- Tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp
1 lần (Theo Mẫu tại Thông tư 08); kèm theo Công văn đề nghị bổ sung dự toán
chi chế độ trợ cấp 1 lần (02 bộ gửi kèm theo Văn bản gửi Bộ LĐ-TB&XH);
|
|
Bước 32
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 33
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: công văn
đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp
|
|
Bước 34
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi về Bộ Lao động - TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công; Phòng Người có
công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Công văn đề nghị bổ sung
dự toán chi chế độ trợ cấp (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 35
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
30,0 ngày làm
việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng Nội vụ: 5 ngày
- Sở Nội vụ: 10 ngày
- Văn phòng UBND tỉnh: 5 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 5 ngày.
|
18. Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
Mã TTHC: 1.002745.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
6,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
25,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày.
|
19. Thủ tục xác nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc
lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
Mã TTHC : 1.002741.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt văn bản đề nghị các
Hội có văn bản xác nhận người hưởng chính sách như thương binh
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
1,5
|
ngày
|
Văn bản được ký duyệt gửi xin Ý kiến: (1) Hội cựu
Chiến binh và Hội Người cao tuổi; (2) Trường hợp người bị thương là TNXP thì
đồng thời gửi xin ý kiến của Hội cựu TNXP hoặc Ban liên lạc TNXP cùng cấp
|
|
Bước 3
|
- Đôn đốc, tiếp nhận văn bản xác nhận của các tổ
chức Hội;
- Tổng hợp kết quả xác nhận người hưởng chính
sách như thương binh của các tổ chức cùng cấp. Lập danh sách người được xác
nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3,0
|
ngày
|
(1) Văn bản xác nhận của Hội cựu Chiến binh và Hội
Người cao tuổi; Trường hợp người bị thương là TNXP thì có thêm văn bản xác nhận
của Hội cựu TNXP hoặc Ban liên lạc TNXP cùng cấp
(2) Danh sách người được xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đã được các tổ chức xác nhận
|
|
Bước 4
|
Niêm yết công khai kết quả Tổng hợp kết quả xác
nhận người hưởng chính sách như thương binh của các tổ chức cùng cấp và Danh
sách người được xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
15,0 ngày
|
- Niêm yết công khai tại cấp thôn, xóm và UBND cấp
xác nơi cư trú của người bị thương trước khi tham gia cách mạng;
- Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng
của địa phương để lấy ý kiến nhân dân.
|
|
Bước 5
|
Lập biên bản kết quả niêm yết công khải (Sau 15 ngày
kết từ ngày bắt đầu niêm yết công khai)
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
Biên bản về kết quả niêm yết công khai kết quả Tổng
hợp kết quả xác nhận người hưởng chính sách như thương binh của các tổ chức
cùng cấp và Danh sách người được xác nhận thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh.
|
|
Bước 6
|
Họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã
|
Hội đồng xác nhận người có công cấp xã
|
1,0
|
ngày
|
Biên bản họp Hội đồng đề nghị xác nhận người hưởng
chính sách như thương binh (Mẫu BB-TB) đối với những trường hợp được nhân dân
đồng thuận, không có khiếu nại, tố cáo.
|
|
Bước 7
|
Dự thảo văn bản về kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
1,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
|
Bước 14
|
Họp Ban chỉ đạo xác nhận người có công huyện/thành
phố
|
Họp Ban chỉ đạo xác nhận người có công huyện/thành
phố
|
1,0
|
ngày
|
Biên bản xét duyệt
|
|
Bước 15
|
Dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
2,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 16
|
Duyệt hồ sơ, ký phát hành văn bản
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,5 ngày
|
- Văn bản đề nghị, trình Chủ tịch UBND cấp huyện cấp
Giấy chứng nhận bị thương (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
UBND cấp huyện).
- Văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền
cấp Giấy chứng nhận bị thương đối với trường hợp không thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
|
Bước 17
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 18
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản về kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
- Văn bản chuyển hồ sơ về Sở LĐTBXH kèm theo hồ
sơ và GCN bị thương đã được Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt.
Hoặc
- Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương
|
Cơ quan có thẩm quyền cấp GCN bị thương chuyển
toàn bộ hồ sơ về Sở LĐ-TB&XH
|
Bước 19
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 20
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 21
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5,0 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản giới thiệu
tới Hội đồng giám định y khoa để giám định thương tật.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 22
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 23
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản
giới thiệu giám định thương tật gửi Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh hoặc
văn bản trả lại hồ sơ;
|
|
Bước 24
|
Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng Người
có công để chuyển tới Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền (kèm theo hồ
sơ)
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu giám
định thương tật gửi Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả
lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 25
|
Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ
của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh hoặc Hội đồng Giám định
y khoa Trung ương
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở
LĐ-TB&XH
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 27
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
1,0 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến bác sĩ thụ lý hồ
sơ
|
|
Bước 28
|
Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp
kết quả
|
Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
10,0
|
ngày
|
Dự kiến kết quả
|
|
Bước 29
|
Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ
thể
|
Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa
|
13,0
|
ngày
|
Dự kiến tỷ lệ tổn thương
|
|
Bước 30
|
Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết
luận kết quả khám GĐYK
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
3,0
|
ngày
|
Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa
|
|
Bước 31
|
Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết
luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y
khoa
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
3,0
|
ngày
|
Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình
ký hoàn thiện
|
|
Bước 32
|
Ký duyệt kết quả giám định y khoa
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y
khoa
|
1,0
|
ngày
|
Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt
|
|
Bước 33
|
Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định
chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành
|
|
Bước 34
|
Tiếp nhận biên bản giám định y khoa; chuyển cán bộ
Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết
hồ sơ.
|
Văn thư Sở LĐ-TB&XH
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở
LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 35
|
Nghiên cứu biên bản giám định y khoa và dự thảo
quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 1 lần
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5,0 ngày
|
Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc
trợ cấp 1 lần gửi Trưởng phòng
|
|
Bước 36
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 37
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 1 lần
|
|
Bước 38
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hàng
tháng hoặc trợ cấp 1 lần (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 39
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
83,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 25 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 16 ngày.
- Trung tâm GĐYK: 32 ngày
|
20. Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
Mã TTHC: 1.003351.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
4,5
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
4,0
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển
văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
1,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản
giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt hoặc văn bản trả
lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng
chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh (kèm theo hồ sơ)
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội
đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng
dấu)
|
|
Bước 16
|
Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ
sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở
LĐ-TB&XH
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội
đồng Giám định y khoa cấp tỉnh (đã lấy số đóng dấu),
|
|
Bước 17
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến bác sĩ thụ lý hồ
sơ
|
|
Bước 18
|
Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp
kết quả
|
Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
13,0
|
|
Dự kiến kết quả
|
|
Bước 19
|
Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ
thể
|
Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa
|
13,0
|
|
Dự kiến tỷ lệ tổn thương
|
|
Bước 20
|
Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết
luận kết quả khám GĐYK
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
3,0
|
|
Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa
|
|
Bước 21
|
Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết
luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y
khoa
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
3,0
|
Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình
ký hoàn thiện
|
|
Bước 22
|
Ký duyệt kết quả giám định y khoa
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y
khoa
|
1,0
|
|
Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt
|
|
Bước 23
|
Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định bệnh,
tật; dị dạng, dị tật chuyển Sở Y tế kèm hồ sơ để cấp giấy chứng nhận bệnh tật
do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học
và chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
2,0
|
|
Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành
|
|
Bước 24
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Y tế
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Văn thư Sở Y tế
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 25
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 26
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5,0
|
ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chuyển kèm
theo Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh
hưởng của chất độc hóa học.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 27
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 28
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy chứng
nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất
độc hóa học hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 29
|
Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư Sở Y tế
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chuyển kèm theo
Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng
của chất độc hóa học (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 30
|
Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm
GĐYK và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật từ Sở Y tế để chuyển cán bộ
Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết
hồ sơ
|
Văn thư Sở LĐ-TB&XH
|
0,5
|
|
Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở
LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 31
|
Nghiên cứu biên bản giám định y khoa từ Trung tâm
GĐYK và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật từ Sở Y tế; dự thảo quyết định
trợ cấp, phụ cấp hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện hưởng trợ cấp …
Trình duyệt kết quả giải quyết
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,5
|
ngày
|
Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp hoặc
văn bản thông báo không đủ điều kiện hưởng trợ cấp gửi Trưởng phòng
|
|
Bước 32
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 33
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện hưởng trợ cấp
|
|
Bước 34
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế
độ hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện hưởng trợ cấp (đã lấy số đóng
dấu)
|
|
Bước 35
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
76,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 8 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 8 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 16 ngày.
- Hội đồng GĐYK (Sở Y tế): 36 ngày;
- Sở Y tế: 08 ngày
|
21. Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
Mã TTHC: 2.002307.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
cấp huyện
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt
hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
6,5
|
ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5
|
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên
môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người
có công
|
0,5
|
ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ
cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,0
|
ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
1,0
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định
trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
|
ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
25,0
|
ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày.
|
|
22. Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
Mã TTHC: 2.002308.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã
|
0,5
|
ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký
duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2,0
|
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5
|
ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2,0
|
ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
| | |