ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1236/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày
02 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 40/TTr-SKHCN ngày 25/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính mới
ban hành và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định
số 2008/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với 07 thủ
tục hành chính mới ban hành được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy
trình).
Điều 2. Giao Sở Khoa học
và Công nghệ chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan,
đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các quy
trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định.
Hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích quy định tại khoản 2 Điều 32 Luật Bưu chính ngày 17/6/2021 và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1236/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số
298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo
địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính mới ban hành
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ (đối với người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Thời hạn giải
quyết 07 làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
- Phí: Không
- Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử.
- Quyết định số
597/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền
cấp các giấy tờ liên quan đến lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa
bàn tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính
được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.002379” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
2
|
Cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Thời hạn giải quyết
16 ngày làm việc (cắt giảm 09/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 36%) kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
- Phí thẩm định
cấp giấy phép:
+ Sử dụng thiết
bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết
bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết
bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết
bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết
bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết
bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết
bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy
phép: Không.
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc
bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử.
- Quyết định số
597/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền
cấp các giấy tờ liên quan đến lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa
bàn tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính
được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.002380” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
3
|
Gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
Thời hạn giải
quyết 16 ngày làm việc (cắt giảm 09/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 36%) kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
- Phí thẩm
định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.
- Lệ phí
cấp giấy phép: Không.
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc
bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Quyết định số
597/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền
cấp các giấy tờ liên quan đến lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa
bàn tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính
được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.002381” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
4
|
Sửa đổi giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
Thời hạn giải
quyết 05 ngày làm việc (cắt giảm
05/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 50%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc
bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử.
- Quyết định số
597/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền
cấp các giấy tờ liên quan đến lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa
bàn tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính
được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.002382” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
5
|
Bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế.
|
Thời hạn giải
quyết 16 ngày làm việc (cắt giảm 09/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 36%) kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử.
- Quyết định số
597/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền
cấp các giấy tờ liên quan đến lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa
bàn tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính
được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.002383” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
6
|
Cấp lại giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
Thời hạn giải
quyết 05 ngày làm việc (cắt giảm 05/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 50%) kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc
bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử.
- Quyết định số
597/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền
cấp các giấy tờ liên quan đến lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa
bàn tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính
được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.002384” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
7
|
Khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Thời hạn giải
quyết 03 ngày (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%) kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc
bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử.
- Quyết định số
597/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền
cấp các giấy tờ liên quan đến lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa
bàn tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính
được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.002385” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
Tổng số danh mục
có 07 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG BỊ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ
VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số:
1236/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
(Quyết định
số 2008/QĐ-UBND ngày 08/12/2017)
|
Căn cứ văn bản
quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
1.
|
2.000086.000.00.00.H12
|
Thủ tục Cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
2.
|
2.000069.000.00.00.H12
|
Thủ tục Cấp lại
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
3.
|
1.000173.000.00.00.H12
|
Thủ tục Cấp mới
và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang
chẩn đoán trong y tế).
|
4.
|
2.000081.000.00.00.H12
|
Thủ tục Gia hạn
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
5.
|
2.000065.000.00.00.H12
|
Thủ tục Phê
duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc
sử dụng thiết bị X-quang y tế).
|
6.
|
1.000184.000.00.00.H12
|
Thủ tục Sửa đổi,
bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế).
|
II. DANH MỤC TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG
VÀ ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG BỊ THAY THẾ
Số TT
|
Tên quy trình, thủ tục hành chính
(Quyết định
số 456/QĐ-UBND ngày 20/3/2019)
|
1.
|
Thủ tục Cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
2.
|
Thủ tục Cấp lại
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
3.
|
Thủ tục Cấp mới
và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang
chẩn đoán trong y tế).
|
4.
|
Thủ tục Gia hạn
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
5.
|
Thủ tục Phê
duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc
sử dụng thiết bị X-quang y tế).
|
6.
|
Thủ tục Sửa đổi,
bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế).
|
QUY TRÌNH NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT
NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1236/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thủ tục:
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang
chẩn đoán trong y tế).
a) Thời
gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt
giảm 3/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối
thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Quy
trình giải quyết:
- Bước 1: Công
chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng
Quản lý chuyên ngành, Sở Khoa học và Công nghệ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công
chức Phòng Quản lý chuyên ngành xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Khoa
học và Công nghệ Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế): 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh
đạo Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định Cấp chứng chỉ nhân viên
bức xạ: 02 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống,
gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức,
cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục:
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
a) Thời
gian giải quyết: Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 09/25 ngày làm việc,
tỷ lệ cắt giảm 36%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
b) Quy
trình giải quyết:
- Bước 1: Công
chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
chuyên ngành, Sở Khoa học và Công nghệ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công
chức Phòng Quản lý chuyên ngành xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Khoa
học và Công nghệ Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế: 13 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh
đạo Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định Cấp giấy phép: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống,
gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức,
cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Thủ tục:
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn
đoán trong y tế
a) Thời
gian giải quyết: Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt
giảm 09/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm
36%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
b) Quy
trình giải quyết:
- Bước 1: Công
chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng
Quản lý chuyên ngành, Sở Khoa học và Công nghệ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công
chức Phòng Quản lý chuyên ngành xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Khoa
học và Công nghệ Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế: 13 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh
đạo Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định Gia hạn giấy phép: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống,
gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức,
cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
4. Thủ tục: Sửa
đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
a) Thời
gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt
giảm 05/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối
thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Quy
trình giải quyết:
- Bước 1: Công
chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng
Quản lý chuyên ngành, Sở Khoa học và Công nghệ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công
chức Phòng Quản lý chuyên ngành xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Khoa
học và Công nghệ Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế: 3,5
ngày.
- Bước 3: Lãnh
đạo Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định Sửa đổi giấy phép: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống,
gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức,
cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
5. Thủ tục: Bổ
sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
a) Thời
gian giải quyết: Trong thời hạn 16 ngày làm
việc (cắt giảm 09/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 36%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối
thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Quy trình
giải quyết:
- Bước 1: Công
chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
chuyên ngành, Sở Khoa học và Công nghệ: 0,25 ngày làm
việc.
- Bước 2: Công
chức Phòng Quản lý chuyên ngành xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Khoa
học và Công nghệ Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế: 13,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh
đạo Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định Bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế: 02 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống,
gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức,
cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
6. Thủ tục: Cấp
lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
a) Thời
gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt
giảm 05/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 50%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Quy
trình giải quyết:
- Bước 1: Công
chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
chuyên ngành, Sở Khoa học và Công nghệ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công
chức Phòng Quản lý chuyên ngành xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Khoa
học và Công nghệ Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế: 3,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh
đạo Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định Cấp lại giấy phép: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống,
gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức,
cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
7. Thủ tục:
Khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế.
a) Thời
gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt
giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối
thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Quy
trình giải quyết:
- Bước 1: Công
chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
chuyên ngành, Sở Khoa học và Công nghệ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công
chức Phòng Quản lý chuyên ngành xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Khoa
học và Công nghệ Cấp giấy xác nhận khai báo: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh
đạo Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định Cấp giấy xác nhận khai
báo: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống,
gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức,
cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu
ý: Để đảm bảo việc trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải
quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01
buổi.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1236/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
07
|
0
|
07
|
0
|
1.
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
số danh mục có 07 thủ tục hành chính./.