|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1234/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1234/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 13 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THUỶ SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1111/TTr-SNNPTNT ngày 06
tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 10 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Các TTHC được sửa đổi, bổ sung
công bố tại Quyết định này được quy định tại Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thủy sản.
Điều 2. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới
công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên
Huế theo đúng quy định; trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC; hoàn
thành việc cấu hình TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
2. Niêm yết, công khai và triển
khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm
theo các nội dung đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https:// dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh
công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/)
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/5/2024.
Bãi bỏ các nội dung đã công bố
tại các số thứ tự 46, 47, 48, 49, 52, 53, 54, 55, 58 tại Phụ lục I danh mục
TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; số 14 Phụ lục II danh mục TTHC
được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện ban hành kèm theo tại Quyết định số 299/QĐ-UBND
ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPLquy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương
dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản
bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ).
|
- Phụ lục I1 Nghị
định số 37/2024/NĐ- CP ngày 04/4/2024
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- Trường hợp cấp mới: 13 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon
g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon
g.gov.vn)
|
Không
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thuỷ sản cấp tỉnh
|
2
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài).
|
Khoản 11 Điều1 Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/20242
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon
g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon
g.gov.vn)
|
(Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại
của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi
trả theo thực tế, phù hợp với quy định).
|
Cơ quanquản lý nhà nước về
thuỷ sản cấp tỉnh
|
3
|
1.004913
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu)
|
Khoản 2 Điều 2 Nghị định số
37/2024/NĐ- CP ngày 04/4/20243
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon
g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon
g.gov.vn)
|
Không
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thuỷ sản cấp tỉnh
|
4
|
1.004694
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Khoản 32 Điều 1 Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/20244
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
06 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon
g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon
g.gov.vn)
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
5
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Khoản 27 Điều 1 Nghị định số37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/20245
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon
g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon
g.gov.vn)
|
Không
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thuỷ sản cấp tỉnh
|
6
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực
|
Khoản 14 Điều 1 Nghị định số
37/2024/NĐ-CP Ngày 04/4/20246
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
07 Ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải
quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucon g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucon g.gov.vn)
|
Không
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thuỷ sản cấp tỉnh
|
7
|
1.004684
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy
phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm
vi 06 hải lý)
|
Khoản 15 Điều 1 Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/20247
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
45 ngày đối với trường hợp cấp
mới, 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon
g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon
g.gov.vn)
|
Không
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thuỷ sản cấp tỉnh
|
8
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thuỷ sản
|
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/20248
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
06 ngày làm việc (đối với cấp
mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon
g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon
g.gov.vn)
|
Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần
.
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thuỷ sản cấp tỉnh
|
9
|
1.004344
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Khoản 30 Điều 1 Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/20249
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon
g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon
g.gov.vn)
|
Không
|
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ
sản cấp tỉnh
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
1.004478
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Khoản 32 Điều 1 Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/202410
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS
ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
06 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon
g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon
g.gov.vn)
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1 Thay đổi biểu mẫu
2 Sửa đổi điểm b
khoản 5, khoản 6, khoản 7 và bổ sung khoản 9 vào Điều 28 Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
3 Bãi bỏ điểm b khoản
2 Điều 35 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
4 Sửa đổi, bổ
sung Điều 61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
5 Sửa đổi, bổ
sung khoản 3 Điều 54 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
6 Sửa đổi, bổ
sung Điều 36 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
7 Sửa đổi, bổ
sung điểm b khoản 3, khoản 4; bổ sung điểm c khoản 5, khoản 6, khoản 7 vào Điều
37 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
8 Sửa đổi, bổ
sung điểm b khoản 1, khoản 4, điểm b khoản 5; bổ sung khoản 6 vào Điều 45 Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
9 Sửa đổi, bổ
sung khoản 2, khoản 3 và bổ sung khoản 4, khoản 5 Điều 57 Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
10 Sửa đổi, bổ
sung Điều 61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
* Nội dung chi tiết của các
thủ tục hành chính đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh
công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue).
Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1234/QĐ-UBND ngày 13/05/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
272
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|