ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12286/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 27 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
8819/TTr-SNN ngày 21/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính sửa đổi
lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Long An (Kèm theo 08 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố
tại quyết định này (nếu có thay đổi), trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước
ngày 30/12/2022; chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật nội
dung các thủ tục hành chính lên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận
được quyết định công bố.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT.UBND tỉnh;
- TTPVHCC;
- TT CNTT (Sở TT và TT);
- Phòng TH-KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ N ÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12286/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Quyết định công bố của Bộ/Ngành
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Hình thức thực hiện
|
Mức độ thực hiện DVCT T
|
Địa chỉ thực hiện DVCTT mức
độ 3, 4
|
Bộ phận một cửa
|
Cổng Dịch vụ công của tỉnh
|
Cổng Dịch vụ công Bộ/Cổng
DVC Quốc gia
|
Trực tiếp
|
Bưu chính công ích
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.001686
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Quyết định số 4014/QĐ- BNN-TY
ngày 24/10/2022
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
https://dichvucong.gov.vn
|
4
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
LONG AN
A. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
I. LĨNH VỰC THÚ Y
1. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
a)
Trình tự thực hiện:
*
Bước 1. Nộp hồ sơ
Tổ
chức, cá nhân buôn bán thuốc thú y nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành
chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh
Long An).
-
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ theo quy định.
-
Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi, Thú
y và Thủy sản) giải quyết.
*
Bước 2. Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y
- Trường
hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong thời hạn 03 ngày, Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản Long An phải có văn bản thông báo và hướng dẫn, chuyển
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để gửi cho người nộp hồ sơ bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Long An kiểm tra điều kiện của
cơ sở buôn bán thuốc thú y, nếu đủ điều kiện thì trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y; trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
Thực
hiện kiểm tra, đánh giá trực tuyến trong trường hợp do thiên tai hoặc phải áp dụng
quy định về phòng, chống dịch bệnh nguy hiểm mà không thể thực hiện kiểm tra,
đánh giá trực tiếp tại hiện trường để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán, nhập khẩu thuốc thú y. Việc đánh giá trực tiếp tại hiện trường sẽ được thực
hiện sau khi các địa phương kiểm soát được thiên tai, dịch bệnh theo quy định.
Ngay
khi có kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển ngay đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để trả kết quả.
*
Bước 3. Trả kết quả
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận
kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người
nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có
liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+
Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều:
Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b)
Cách thức thực hiện:
+ Trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An.
+ Qua
dịch vụ bưu chính công ích.
+ Trực
tuyến
c)
Thành phần, số lượng hồ sơ
*
Thành phần hồ sơ:
- Đơn
đăng ký cấp, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú
y theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ;
- Bản
thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú
y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư
13/2016/TT-BNNPTNT ;
- Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản
chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký);
- Chứng
chỉ hành nghề thú y đối với người quản lý, người trực tiếp buôn bán thuốc thú y
(bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký).
*
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d)
Thời hạn giải quyết: 08 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
đ)
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
e)
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản.
g)
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y theo quy định tại Phụ lục XXVI Thông tư
số 13/2016/TT-BNNPTNT .
Giấy
chứng nhận có thời hạn 05 năm
h)
Phí, lệ phí:
Kiểm
tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:
230.000/lần
i)
Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn
đăng ký cấp, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú
y theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư
13/2016/TT-BNNPTNT .
- Bản
thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú
y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư
13/2016/TT-BNNPTNT .
k)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Có
địa điểm, cơ sở vật chất, kỹ thuật phù hợp;
- Người
quản lý, người trực tiếp bán thuốc thú y phải có Chứng chỉ hành nghề thú y;
- Có
đủ quầy, tủ, giá kệ chứa, đựng và trưng bày sản phẩm phải đảm bảo chắc chắn, dễ
vệ sinh và tránh được những tác động bất lợi của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, nấm
mốc, động vật gặm nhấm và côn trùng gây hại.
- Có
trang thiết bị để bảo đảm điều kiện bảo quản ghi trên nhãn của sản phẩm; có nhiệt
kế, ẩm kế theo dõi điều kiện bảo quản sản phẩm. Đối với cơ sở buôn bán vắc xin,
chế phẩm sinh học phải có tủ lạnh, tủ mát hoặc kho lạnh; có nhiệt kế để kiểm
tra điều kiện bảo quản; có máy phát điện dự phòng, vật dụng, phương tiện vận
chuyển phân phối vắc xin bảo đảm điều kiện bảo quản ghi trên nhãn sản phẩm.
l)
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật
số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị
định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều
của Luật thú y;
-
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản
lý thuốc thú y;
- Nghị
định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực Nông nghiệp.
-
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc
thú y.
-
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết
định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
PHỤ LỤC XX
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP, GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP, GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN
BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Long An
Căn cứ
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
Căn cứ
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý
thuốc thú y.
Tên
cơ sở:
Địa
chỉ cơ sở:
Số điện
thoại:
Fax:
Chủ
cơ sở:
Địa
chỉ thường trú:
Các
loại sản phẩm kinh doanh:
□ Thuốc
dược phẩm □ Vắc xin, chế phẩm sinh học
□ Hóa
chất □ Các loại khác
Đề
nghị quý đơn vị tiến hành kiểm tra cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán,
nhập khẩu thuốc thú y cho cơ sở chúng tôi.
Hồ sơ
gửi kèm (đối với đăng ký kiểm tra lần đầu):
a)
Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y;
b) Bản
thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y;
c) Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản
chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký);
d) Chứng
chỉ hành nghề buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu
xác nhận của doanh nghiệp đăng ký).
|
......., ngày
… tháng …. năm …..
Đại diện cơ sở
(ký tên và đóng dấu nếu có)
|
Ghi
chú: (1) Gửi cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm
tra là cơ sở buôn bán thuốc thú y; gửi Cục Thú y nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là
cơ sở nhập khẩu thuốc thú y.
PHỤ LỤC XXII
MẪU BẢN THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT
BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT BUÔN
BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Long An
Tên
cơ sở đăng ký kiểm tra:
Địa
chỉ:
Số điện
thoại: ..................... Fax: ……………..Email:
Loại
hình đăng ký kinh doanh:
Xin
giải trình điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, cụ thể như sau:
1. Cơ
sở vật chất: (mô tả kết cấu, diện tích quy mô cơ sở, các khu vực trưng bày/bày
bán)
2.
Trang thiết bị: (nêu đầy đủ tên, số lượng thiết bị phục vụ bảo quản thuốc thú y
như tủ, quầy, kệ, ẩm kế, nhiệt kế, tủ lạnh,…..)
3. Hồ
sơ sổ sách: (GCN đăng ký kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, sổ sách theo dõi mua
bán hàng,...)
4.
Danh mục các mặt hàng kinh doanh tại cơ sở
|
......., ngày
… tháng …. năm …..
Chủ cơ sở đăng ký kiểm tra
(ký tên và đóng dấu nếu có)
|
Ghi
chú: (1) Gửi Cục Thú y nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở nhập khẩu thuốc thú
y; gửi cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh, nếu cơ sở đăng ký kiểm tra
là cơ sở buôn bán thuốc thú y.
PHỤ LỤC XXVI
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH………………………
CHI CỤC……..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
Số:……../GCN-KDT
Tên
cơ sở:
Địa
chỉ:
Số điện
thoại/Tel: ................................................Số Fax/Fax
. No:
Chủ
cơ sở:
Địa
chỉ thường trú:
Được
công nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với: (*)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện này có hiệu lực đến: ngày…….tháng…..năm…..
|
………, ngày ….
tháng …. năm ….
CHI CỤC TRƯỞNG
|
Ghi
chú: (*) ghi rõ loại sản phẩm được phép buôn bán như vắc xin, dược phẩm, hoá chất,…