ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1221/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 10 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT
ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 179/TTr-STNMT ngày 07 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong
lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 2.
- Giao Văn phòng
UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Đắk Nông công khai, đồng bộ Cơ sở dữ
liệu quốc gia về TTHC về Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; đồng thời,
niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công theo
quy định.
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường cập
nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với thủ tục hành chính
kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh.
- UBND cấp huyện niêm yết, công khai nội
dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy
trình nội bộ trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT
UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin
điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC, NC (Đ).
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Văn Chiến
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
PHỤ
LỤC 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
1.000049
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
- Về cấp chứng
chỉ hành nghề Đo đạc và bản đồ hạng II: Không quá 10 ngày làm việc.
- Về gia hạn, cấp
lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề Đo đạc và bản đồ hạng II: Không quá 03 ngày
làm việc.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông
|
Chưa quy định
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số
7/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản
đồ.
- Nghị định 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và
bản đồ.
- Nghị định 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.011671
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
|
Trong ngày làm việc hoặc theo thời
gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông
|
- Theo quy định của Luật phí và lệ
phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí.
- Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày
10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp miễn,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số
7/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản
đồ.
- Nghị định 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và
bản đồ.
- Nghị định 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường.
|
PHỤ
LỤC 2.
QUY ĐỊNH CHI TIẾT TRÌNH TỰ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm
Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày
10 tháng 10 năm
2024
của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
01. Cấp, gia hạn, cấp
lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.
Mã TTHC: 1.000049
(1) Trình tự thực hiện
a) Về cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(1) Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II nộp 01 bộ hồ sơ đến nộp hồ sơ theo quy định tại
cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả là Trung tâm Phục vụ hành chính công của
tỉnh nơi cá nhân tham gia sát hạch.
(2) Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm:
a) Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần
hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của
nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định
tại Nghị định của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm
quyền tiếp nhận hoặc hồ sơ không đầy đủ thành phần hoặc không đảm bảo tính thống
nhất nội dung thông tin giữa các giấy tờ hoặc kê khai nội dung không đầy đủ
thông tin theo quy định thì không tiếp nhận và trả hồ sơ cho người yêu cầu đăng
ký.
b) Trường hợp tiếp nhận hồ sơ thì chuyển
hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường (phòng Đăng ký, Thống kê, Đo đạc - Viễn
thám, Chính sách đất đai).
(3) Sở Tài nguyên và Môi trường (phòng
Đăng ký, Thống kê, Đo đạc - Viễn thám, Chính sách đất đai) có trách nhiệm:
- Kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của
hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường thông
báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị
hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
- Tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ;
thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ để tổ chức đánh
giá hồ sơ, tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá
nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề.
- Cấp chứng chỉ
- Trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Nông.
Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả
sát hạch thực hiện nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức sát hạch
do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ thông báo. Trong trường hợp này, thời hạn xét cấp chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại khoản 1 Điều 47 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại khoản 19 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP) được tính kể từ thời
điểm có kết quả sát hạch.
Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông
báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ.
b) Về gia hạn chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(1) Cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II nộp 01 bộ hồ sơ đến nộp hồ sơ theo quy định
tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả là Trung tâm Phục vụ hành chính công
của tỉnh nơi cá nhân tham gia sát hạch.
(2) Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm:
a) Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần
hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của
nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định
tại Nghị định của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm
quyền tiếp nhận hoặc hồ sơ không đầy đủ thành phần hoặc không đảm bảo tính thống
nhất nội dung thông tin giữa các giấy tờ hoặc kê khai nội dung không đầy đủ
thông tin theo quy định thì không tiếp nhận và trả hồ sơ cho người yêu cầu đăng
ký.
b) Trường hợp tiếp nhận hồ sơ thì chuyển
hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường (phòng Đăng ký, Thống kê, Đo đạc - Viễn
thám, Chính sách đất đai).
(3) Sở Tài nguyên và Môi trường (phòng
Đăng ký, Thống kê, Đo đạc - Viễn thám, Chính sách đất đai) có trách nhiệm:
- Kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành
nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả
chứng chỉ được gia hạn cho cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy
định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn
bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định.
- Trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Nông.
c) Về cấp lại/cấp đổi chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(1) Cá nhân đề nghị cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II nộp 01 bộ hồ sơ đến nộp hồ sơ theo
quy định tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả là Trung tâm Phục vụ hành
chính công của tỉnh nơi cá nhân tham gia sát hạch.
(2) Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm:
a) Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần
hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của
nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định
tại Nghị định của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm
quyền tiếp nhận hoặc hồ sơ không đầy đủ thành phần hoặc không đảm bảo
tính thống nhất nội dung thông tin giữa các giấy tờ hoặc kê khai nội dung không
đầy đủ thông tin theo quy định thì không tiếp nhận và trả hồ sơ cho người yêu cầu
đăng ký.
b) Trường hợp tiếp nhận hồ sơ thì chuyển
hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường (phòng Đăng ký, Thống kê, Đo đạc - Viễn
thám, Chính sách đất đai).
(3) Sở Tài nguyên và Môi trường (phòng
Đăng ký, Thống kê, Đo đạc - Viễn thám, Chính sách đất đai) có trách nhiệm:
- Kiểm tra
thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc cấp lại/cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được cấp lại/cấp đổi cho cá nhân
đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.
-Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện
tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ
về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
- Trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Nông.
(2) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông (trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính).
(3) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ
sơ
a) Về cấp chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ
lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung
bởi khoản 5 Điều
9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ về
chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.
- Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp
theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban
hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều
9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
- Bản sao giấy tờ chứng minh là người
được miễn sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật.
- Bản sao kết quả sát hạch đạt yêu cầu
trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề.
b) Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số
12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
- Bản khai tham gia hoạt động đo đạc
và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo Mẫu số 20 Phụ lục I ban hành kèm
theo
Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian
03 năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn.
- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.
- Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ đã được cấp.
c) Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA
ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản
5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP); kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng
hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.
d) Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA
ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản
5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP); kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng
hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;
- Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ đã được cấp.
- Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
(4) Thời hạn giải quyết
Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II
Thời hạn trả kết quả: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Thời hạn trả kết quả: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
(5) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
Cá nhân trong nước.
(6) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
(7) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính
Kết quả của thủ tục cấp, gia hạn, cấp
lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II cấp theo Mẫu số 19 (Ban hành kèm theo Phụ lục
I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định
số 22/2023/NĐ-CP).
(8) Phí, lệ phí
Chưa quy định.
(9) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II
Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp/cấp
lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ
lục IA Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số
22/2023/NĐ-CP).
Mẫu số 13: Bản khai kinh nghiệm
nghề nghiệp (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ; được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
Mẫu số 19: Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ; được
sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp/cấp
lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ; được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
Mẫu số 19: Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ; được
sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
Mẫu số 20: Bản khai kinh nghiệm
nghề nghiệp/Cập nhật kiến thức chuyên môn (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định
số 27/2019/NĐ-CP).
Về cấp lại/cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp/cấp
lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ
lục IA Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số
22/2023/NĐ-CP).
(10) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính
Về cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng
II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là
02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ trung
cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản
đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy
định của pháp luật.
Có trình độ chuyên môn được đào tạo,
thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề.
Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp
và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị mất.
Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư hỏng
không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong chứng
chỉ.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14
ngày 14 tháng 6 năm 2018.
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và
bản đồ.
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Mẫu số 12
(Ban hành kèm
theo Phụ lục IA Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..., ngày...
tháng... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP
LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN(1)
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN
ĐỒ
Kính gửi ………… (Tên cơ quan
có thẩm quyền cấp chứng chỉ)
1. Họ và tên: ……………………………………………………………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………….
3. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………
4. Số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn
cước công dân/số định danh cá nhân: ……………… ngày cấp: ……………………nơi cấp ………………………………………………
5. Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường
phố ……………………
;
xã/phường/thị trấn …………
huyện/quận/thị
xã ……………………
tỉnh/thành
phố ……………………………………
6. Số điện thoại: …………………………………………Email: ………………………………
7. Đơn vị công tác (nếu có) …………………………………………………………………….
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên
ngành đào tạo): ……………………………………
9. Đã hoàn thành Chương trình bồi dưỡng
kiến thức về hoạt động đo đạc và bản đồ ngày ... tháng .... năm …… tại ………………………………………………
10. Mã số chứng chỉ hành nghề đã được
cấp (nếu có): ………………………………………
11. Thời hạn có hiệu lực của chứng chỉ
hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có): ..……
Đề nghị được cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:
a) Cấp chứng chỉ hành nghề …………………………………………………………□
(2)
Hạng: ………… Nội dung hành nghề (1): ……………… Kết quả sát hạch theo
Quyết định số ……
ngày
…… tháng ....
năm ……:
- Điểm kiến thức pháp luật(3):
- Điểm kinh nghiệm nghề nghiệp(3):
b) Cấp lại chứng chỉ hành nghề ……………………………… □ (2)
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ………………………………………………
c) Cấp đổi chứng chỉ hành nghề ……………………………… □ (2)
Lý do đề nghị cấp đổi chứng chỉ: ………………………………………………
d) Gia hạn chứng chỉ hành nghề ……………………………… □ (2)
Lý do đề nghị gia hạn chứng chỉ: ………………………………………………
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội
dung đơn này và cam
kết hành nghề
đo đạc và bản đồ theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ
các quy định của pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI LÀM
ĐƠN
(Ký,
họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Ghi phù hợp
với từng trường hợp cụ thể.
(2) Lựa chọn và
chỉ đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.
(3) Trường hợp
miễn thi, cá nhân ghi rõ miễn thi kèm theo tài liệu chứng minh.
Mẫu số 13
(Ban hành kèm
theo Phụ lục IA Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản
5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI KINH
NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
I. THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………………………………..
Số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước
công dân/số định danh cá nhân: ……………… ngày cấp ……………………… Nơi cấp ………………………………
Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường
phố ………………
;
Xã/phường/thị trấn ………………
Huyện/quận/thị
xã ………………………
Tỉnh/thành
phố ………………………………
Mã số bảo hiểm xã hội: ……………………………………………………………………………
Thời gian đóng bảo hiểm xã hội(1): từ
tháng
.... năm .……. đến
...tháng……. năm……..
Trình độ chuyên môn: ………………………………………………………………………………
Tổ chức xác nhận (2): ………………………………………………………………………………
Mã số chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ đã được cấp: ……… ngày cấp ……………… Cơ quan cấp: ………………………………………………………………………………
II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐO
ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
STT
|
Tên đề án,
dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán nhiệm vụ đo đạc và bản đồ
|
Nội dung
công việc đã tham gia
|
Vị trí đảm
nhiệm, cơ quan thực hiện
|
Thời gian
tham gia
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này
là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC
NHẬN CỦA TỔ CHỨC
(Ghi
rõ chức vụ, họ, tên; ký và đóng dấu)
|
……., ngày …… tháng.....năm…….
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ghi chú:
(1) Thời gian
đóng bảo hiểm xã hội tại tổ chức xác nhận.
(2) Tổ chức xác
nhận bản khai quá trình công tác của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ đo đạc
và bản đồ tại đơn vị mình và chịu trách nhiệm về nội dung xác nhận. Trường hợp
cá nhân đã công tác tại nhiều tổ chức thì tại mỗi tổ chức công tác cá nhân phải
có một bản kê khai được xác nhận.
Mẫu số 19
(Ban hành kèm
theo Phụ lục I
Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của
Chính phủ)
Trang 1 ,trang 4
1. Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
gồm 4 trang mỗi trang có kích thước 13,5 x 18 cm.
2. Trang 1 và trang 4 in có tông màu
xanh lá mạ.
3. Trang 2 và trang 3 màu trắng, in
hình trống đồng màu
vàng nhạt.
Trang 2 trang 3
Mẫu số 20
(Ban hành kèm
theo Phụ lục I
Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI KINH
NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP/CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
1. Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
2. Trình độ chuyên môn: ……………………………………………………………………………
3. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp
(1) (bao nhiêu năm, tháng): ……………………….
4. Đơn vị công tác (nếu có): ………………………………………………………………………
5. Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ đã được cấp: ………………………………
ngày cấp ……………… Cơ quan cấp: ………………………………………………………
6. Quá trình hoạt động chuyên môn hoặc
cập nhật kiến thức về đo đạc và bản đồ:
Thời gian hành
nghề/cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ
(Từ tháng,
năm đến tháng, năm)
|
Đơn vị công
tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên
đơn vị, số điện thoại liên hệ)
|
Nội dung
hành nghề/ cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ
(Ghi rõ
lĩnh vực, chức danh hành nghề đo đạc và bản đồ)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này
là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
XÁC NHẬN
CỦA TỔ CHỨC QUẢN
LÝ
TRỰC
TIẾP
(nếu có)
(Chức
vụ, ký tên, đóng dấu)
|
………, ngày …… tháng ….... năm ……
NGƯỜI
KHAI
(Ký, họ tên)
|
02. Cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Mã TTHC: 1.011671
1. Trình tự thực hiện
a) Nộp hồ sơ
Cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước
công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu; Người đại diện cơ quan, tổ chức đến
giao dịch yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải
xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ
chiếu và giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; Phiếu yêu cầu cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 03 Phụ lục IA ban hành kèm
theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 (được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại địa chỉ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông - số 98,
đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
Khi cung cấp qua mạng Internet đối với
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc Danh mục bí mật nhà
nước thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ gửi
tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa
phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng
chữ ký số tại địa chỉ https://dichvucong.daknong.gov.vn; trường hợp
không có chữ ký số thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc
và bản đồ phải xuất
trình Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu
khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện
thoại di động để bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch.
b) Trả kết quả
Khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo quy định, thông tin yêu cầu
được cung cấp ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên
yêu cầu cung cấp. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm phải trả lời
bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp.
2. Cách thức thực hiện
a) Cách thức nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến
tại địa chỉ: https://dichvucong.daknong.gov.vn, hoặc trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tại địa chỉ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk
Nông - số 98, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
b) Cách thức nhận kết quả
Dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm với
các hình thức sau: trực tuyến qua môi trường mạng hoặc trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính trên vật mang tin.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
a.1) Trường hợp thực hiện bằng hình thức trực tiếp
hoặc bưu chính
- Xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ
Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu đối với cá nhân.
- Xuất trình giấy giới thiệu hoặc công
văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức.
- Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 03 Phụ lục IA ban hành
kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 (được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
a.2) Trường hợp thực hiện bằng hình thức
trực tuyến
Tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công
văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số. Trường hợp không có chữ ký số
thì xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ
chiếu khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số
điện thoại di động.
b) Số lượng hồ sơ:
01
bộ.
4. Thời hạn giải quyết: thời hạn trả kết quả
ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ
chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh Đắk Nông.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
8. Phí, lệ phí
- Theo quy định của Luật phí và lệ phí
và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí.
- Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10
tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản
đồ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu số 03: Phiếu yêu cầu cung
cấp thông tin/dữ liệu/sản phẩm đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021: được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định
số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và
bản đồ.
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Mẫu số 03
(Ban hành kèm
theo Phụ lục IA Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU YÊU CẦU
CUNG CẤP
THÔNG TIN/DỮ LIỆU/ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:...
Không thuộc
Danh mục bí mật nhà nước □ Thuộc Danh mục bí mật
nhà nước □
Kính gửi (1): …………………………..
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
Số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước
công dân/số định danh cá nhân/Hộ chiếu ……… ngày cấp: ………… nơi cấp: ……………………
Quốc tịch (đối với người nước ngoài): …………………………………………………………
………………………………………… Đại diện cho (Bên yêu
cầu
cung
cấp): ………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
theo
công văn, giấy giới thiệu số: ………………………………………………………………
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ yêu cầu cung cấp:
STT
|
Danh mục
thông tin, dữ liệu, sản phẩm
|
Khu vực
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mục đích sử
dụng
(Ghi rõ tên
đề án, dự án, công trình)
|
Hình thức
cung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên yêu cầu cung cấp cam kết thực hiện,
đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:
- Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đúng mục đích khi đề nghị cung cấp;
- Không cung cấp, chuyển nhượng cho tổ
chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác;
- Cam kết thực hiện theo đúng quy định
của Nhà nước về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà nước (nếu
có); không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp để kết nối thành khu vực
thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
DUYỆT
CUNG CẤP(2)
(Chức
vụ, ký, họ tên, đóng dấu)
|
……, ngày...
tháng ... năm ...
BÊN
YÊU CẦU CUNG CẤP
(Ký,
họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Thủ trưởng
cơ quan, tổ chức cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ duyệt
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc danh mục bí
mật nhà nước.
(2) Người có thẩm
quyền quy định tại khoản 8 Điều 21 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP duyệt cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước
khi có văn bản đề nghị của cấp có thẩm quyền.
PHỤ
LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN
ĐỒ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành
chính: Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng
II (1.000049).
Thời gian:
Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
(Thời gian quy định được tính kể từ ngày
nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất theo quy định)
Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch thực hiện nộp hồ
sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức sát hạch
do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ thông báo. Trong trường hợp này, thời hạn xét cấp chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 1 Điều 47 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP (được
sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại khoản 19 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP) được tính kể từ thời điểm có kết quả
sát hạch.
1.1. Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực
hiện
|
Người thực
hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
TG quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông
|
Công chức,
viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và
Môi trường (phòng ĐKTK, ĐĐVT, CSĐĐ)
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo
phòng ĐKTK, ĐĐVT, CSĐĐ
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử
lý.
|
04 giờ
|
Chuyên viên
phòng ĐKTK, ĐĐVT, CSĐĐ
|
- Kiểm tra sự
đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, tham
mưu thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ
về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
- Tham mưu thành lập Hội đồng xét cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ để tổ chức đánh giá hồ sơ, tổ chức sát hạch
kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ
hành nghề.
- Dự thảo Chứng chỉ.
- Trình lãnh đạo phòng thẩm định.
|
60 giờ
|
Lãnh đạo
phòng ĐKTK, ĐĐVT, CSĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường phê duyệt.
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo ký duyệt hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ trả kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông
|
Công chức,
viên chức
|
- Trả kết quả.
|
|
1.2. Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
Trong thời hạn 30 ngày trước khi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu cá nhân có yêu cầu gia
hạn chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ đề nghị gia hạn chứng chỉ
hành nghề tại khoản 2 Điều 48 đến cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề để làm thủ tục
gia hạn. Chứng chỉ hành nghề.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực
hiện
|
Người thực
hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
TG quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông
|
Công chức,
viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu,
chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và
Môi trường (phòng ĐKTK, ĐĐVT, CSĐĐ)
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo
phòng ĐKTK, ĐĐVT, CSĐĐ
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử
lý.
|
02 giờ
|
Chuyên viên
phòng ĐKTK, ĐĐVT, CSĐĐ
|
- Kiểm tra
thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được gia hạn cho cá nhân đề nghị
gia hạn chứng chỉ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo
quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định.
- Trình lãnh đạo phòng thẩm định.
|
12 giờ
|
Lãnh đạo
phòng ĐKTK, ĐĐVT, CSĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường phê duyệt.
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo ký duyệt hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ trả kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông
|
Công chức,
viên chức
|
- Trả kết quả.
|
|
1.3. Về cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực
hiện
|
Người thực
hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
TG quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông
|
Công chức,
viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và
Môi trường (phòng ĐKTK, ĐĐVT, CSĐĐ)
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo
phòng ĐKTK, ĐĐVT, CSĐĐ
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử
lý.
|
02 giờ
|
Chuyên viên
phòng ĐKTK, ĐĐVT, CSĐĐ
|
- Kiểm tra
thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc cấp đổi, cấp lại chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được gia hạn cho cá nhân đề
nghị gia hạn chứng chỉ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo
quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định.
- Trình lãnh đạo phòng thẩm định.
|
12 giờ
|
Lãnh đạo
phòng ĐKTK, ĐĐVT, CSĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường phê duyệt.
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo ký duyệt hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ trả kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông
|
Công chức,
viên chức
|
- Trả kết quả.
|
|
2. Thủ tục
hành chính: Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01
ngày làm việc x 8 giờ = 8 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực
hiện
|
Người thực
hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
TG quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông
|
Công chức,
viên chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận, viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh Đắk Nông.
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai tỉnh Đắk Nông
|
Phòng Thông
tin - Lưu trữ
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng.
|
4,5 giờ
|
Lãnh đạo
Văn phòng
|
- Lãnh đạo ký trình.
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo ký duyệt hồ sơ.
|
1 giờ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 giờ
|
Bước 4
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông
|
Công chức,
viên chức
|
- Trả kết quả.
|
|