ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1218/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
19 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH,
HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 02/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 312/TTr-STP ngày 15/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tư pháp trên địa bàn tỉnh (chi tiết
theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Sở Thông tin và Truyền thông (p/h cập nhật pm);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua DV BCCI
|
I
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (05 TTHC)
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
|
1
|
2.001895
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày thụ
lý hồ sơ)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
-
Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh.
-
Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp.
|
Một phần
|
Có
|
100.000 đồng/trường hợp
|
-
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
2.002039
|
Thủ
tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ
sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
-
Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh.
-
Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; Bộ Tư pháp.
|
Một phần
|
Có
|
3.000.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với những trường hợp
sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho
sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng
Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ
cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh
tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
-
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
2.002038
|
Thủ
tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ
sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ:
-
Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh.
-
Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; Bộ Tư pháp.
|
Một phần
|
Có
|
2.500.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với những trường hợp
sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho
sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng
Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ
cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh
tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
-
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
2.002036
|
Thủ
tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ
sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
-
Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh.
-
Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; Bộ Tư pháp.
|
Một phần
|
Có
|
2.500.000 đồng/trường hợp.
|
-
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
1.005136
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan có thẩm quyền:
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp có
giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 55 ngày làm việc đối với trường hợp
không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
-
Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh.
-
Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp.
|
Một phần
|
Có
|
Lệ phí: 100.000 đồng/trường hợp (Miễn phí
đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt
Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường
biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp xã).
|
-
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
B
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (32 TTHC)
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH
ĐIỆN TỬ (01 TTHC)
|
1
|
2.000635
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
-
Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh.
-
Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
Sở
Tư pháp; Phòng Tư pháp; UBND cấp xã.
|
Toàn trình
|
Có
|
8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ
tịch đã đăng ký (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
-
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN (15 TTHC)
|
1
|
2.000528
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Toàn trình
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh: 8.000
đồng/bản sao trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
-
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
2
|
2.000806
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
13 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ:
-
Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
-
Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
-
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
3
|
1.001766
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
- Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo).
- Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Toàn trình
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao Giấy khai tử: 8.000
đồng/bản sao trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
-
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
4
|
2.000779
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
11 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp.
|
Toàn trình
|
Có
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
5
|
1.001695
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
14 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Toàn trình
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/ trường hợp đăng ký
khai sinh;
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp nhận
cha, mẹ, con. (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
6
|
1.001669
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc (đối với việc đăng
ký giám hộ cử)
- 03 ngày làm việc (đối với việc đăng
ký giám hộ đương nhiên)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp.
|
Toàn trình
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
7
|
2.000756
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02
ngày làm việc
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp.
|
Toàn trình
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
8
|
2.000748
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Trong ngày (đối với việc bổ sung
thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo).
- 03 ngày làm việc (đối với việc thay
đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không
quá 06 ngày làm việc).
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp.
|
Toàn trình
|
Có
|
- Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
-
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
9
|
2.002189
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp.
|
Toàn trình
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
10
|
2.000554
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
07 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp.
|
Toàn trình
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
11
|
2.000547
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 03 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
12
|
2.000522
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc (Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
13
|
1.000893
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc (Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
14
|
2.000497
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc (Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Toàn trình
|
Có
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
15
|
2.000513
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc (trường hợp phải tiến
hành xác minh thì thời hạn không quá 25 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Toàn trình
|
Có
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ (16 TTHC)
|
1
|
1.001193
|
Đăng
ký khai sinh
|
Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
- Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá
hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
2
|
1.000894
|
Đăng
ký kết hôn
|
Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn thì thời
hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
3
|
1.001022
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
2.5 ngày làm việc (Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
4
|
1.000689
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc (trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Đăng ký khai sinh: Miễn lệ phí. (Trường
hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp)
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: Lệ phí:
15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
5
|
1.000656
|
Đăng
ký khai tử
|
Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
- Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá
hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
6
|
1.003583
|
Đăng
ký khai sinh lưu động
|
2.5 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã
|
Chưa triển khai
|
|
Miễn lệ phí.
Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000
đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn,
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật).
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
7
|
1.000593
|
Đăng
ký kết hôn lưu động
|
03 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Chưa triển khai
|
|
Miễn lệ phí
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
8
|
1.000419
|
Đăng
ký khai tử lưu động
|
03 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Chưa triển khai
|
|
Miễn lệ phí.
Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000
đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn,
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật).
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
9
|
1.004837
|
Đăng
ký giám hộ
|
2.5 ngày làm việc
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Miễn lệ phí
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
10
|
1.004845
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Miễn lệ phí
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
11
|
1.004859
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 02 ngày làm việc (trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc).
- Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
12
|
1.004873
|
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.5 ngày làm việc (trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Toàn trình
|
Có
|
Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
13
|
1.004884
|
Đăng
ký lại khai sinh
|
01 ngày làm việc (trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
14
|
1.004772
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
04 ngày làm việc (trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao
trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
15
|
1.004746
|
Đăng
ký lại kết hôn
|
03 ngày làm việc (trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
-
Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
-
Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp (Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|
16
|
1.005461
|
Đăng
ký lại khai tử
|
04 ngày làm việc (trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
-
Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
-
Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
- Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá
hạn: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
|