|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1205/QĐ-UBND 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
1205/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1205/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 13 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn tại Văn bản số 555/SNN-TCCB ngày 31/3/2020; Sở Khoa học và
Công nghệ tại Văn bản số 440/SKHCN-TĐC ngày 07/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy
trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục hành chính mới ban hành (lĩnh vực Chăn nuôi) thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ
trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền
thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như trên
|
II. QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thước ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CNTY.17
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
2.1.1. Tổ chức, cá nhân sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng phải đáp ứng các điều
kiện sau đây:
a) Địa điểm cơ sở sản xuất không nằm
trong khu vực bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc hại;
b) Thiết kế khu sản xuất, bố trí
thiết bị theo quy tắc một chiều từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm đầu ra, bảo
đảm tách biệt giữa các khu sản xuất để tránh nhiễm chéo;
c) Có dây chuyền, trang thiết bị
phù hợp để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Dây chuyền sản xuất, trang thiết bị tiếp
xúc với thức ăn chăn nuôi phải được làm bằng vật liệu dễ vệ sinh, không gây
nhiễm chéo, không thôi nhiễm chất độc hại từ thiết bị sang thức ăn chăn nuôi;
khu vực chứa thức ăn chăn nuôi bảo đảm thông thoáng, có đủ ánh sáng để quan
sát bằng mắt thường, có giải pháp chống ẩm để không làm ảnh hưởng đến chất lượng
sản phẩm; cơ sở sản xuất sinh khối vi sinh vật phải có thiết bị tạo môi trường,
lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật;
d) Có biện pháp bảo quản nguyên liệu
thức ăn chăn nuôi theo khuyến cáo của tổ chức, cá nhân cung cấp;
đ) Có biện pháp kiểm soát sinh vật
gây hại, tạp chất, chất thải gây nhiễm bẩn để không ảnh hưởng đến an toàn, chất
lượng thức ăn chăn nuôi: Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi phải có biện pháp để
kiểm soát tạp chất (cát sạn, kim loại, bụi) gây nhiễm bẩn vào sản phẩm; có biện
pháp kiểm soát, phòng, chống động vật xâm nhập vào khu vực sản xuất, khu lưu
trữ sản phẩm; có biện pháp phòng, chống mối mọt; có biện pháp thu gom và xử
lý chất thải để tránh nhiễm bẩn cho sản phẩm và bảo đảm vệ sinh môi trường;
có biện pháp bảo hộ, vệ sinh cho người lao động và khách tham quan khu vực sản
xuất;
e) Có trang thiết bị, dụng cụ đo lường
được kiểm định, hiệu chỉnh theo quy định;
g) Có hoặc thuê phòng thử nghiệm để
phân tích chất lượng thức ăn chăn nuôi trong quá trình sản xuất;
h) Người phụ trách kỹ thuật có
trình độ từ đại học trở lên về một trong các chuyên ngành chăn nuôi, thú y,
sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ sau thu hoạch;
i) Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi
chứa kháng sinh phải có biện pháp kiểm soát bảo đảm không phát tán, gây nhiễm
chéo giữa các loại kháng sinh khác nhau, giữa thức ăn chăn nuôi chứa kháng
sinh và thức ăn chăn nuôi không chứa kháng sinh;
k) Có biện pháp bảo vệ môi trường
đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
2.1.2. Tổ chức, cá nhân sản xuất thức
ăn chăn nuôi tiêu thụ nội bộ phải đáp ứng các điều kiện quy định tại các điểm
a, b, d, đ, e, g, i và k mục 2.1.1.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Thực hiện trực tiếp hoặc qua bưu điện
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi theo mẫu BM.CNTY.17.01
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh điều kiện sản xuất theo mẫu BM.CNTY.
17.02
|
X
|
|
-
|
Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản xuất theo mẫu BM.CNTY.17.03
|
|
X
|
-
|
Bản tóm tắt quy trình sản xuất thức
ăn chăn nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống và nguyên liệu đơn.
|
|
X
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử
thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm
đặc(*).
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn
chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng(**).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Tĩnh
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản
từ chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do không cấp).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ. Nếu không bổ sung, điều chỉnh được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân, - Công chức
TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh về Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLCN
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Nếu đạt: Đối với sản xuất thức ăn
chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung thì Dự thảo
quyết định thành lập Đoàn đánh giá trình lãnh đạo Phòng xem xét.
Đối với sản xuất thức ăn chăn nuôi
truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đơn đặt hàng thì Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi trình
lãnh đạo Phòng xem xét.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì
hướng dẫn, hoàn thiện hồ sơ và nêu lý do không cấp bằng văn bản
trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
5
ngày(*)
1
ngày (**)
|
Mẫu 05;
Dự thảo quyết định thành lập Đoàn
đánh giá. Hoặc Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi.
Hoặc dự thảo văn bản lý do không cấp.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo
Chi cục bản Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá hoặc Dự thảo Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản dự thảo lý do không
cấp.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Chăn nuôi
|
1,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn
đánh giá hoặc Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không cấp.
|
B6
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT quyết định thành lập Đoàn đánh giá hoặc
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản lý do không cấp.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh
giá hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Dự thảo
văn bản lý do không cấp đã ký nháy
|
B7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT:
- Đối với sản xuất thức ăn chăn
nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung, ra quyết định
thành lập Đoàn đánh giá. Chuyển Văn thư phát hành văn bản.
chuyển thực hiện bước 8.
- Đối với sản xuất thức ăn chăn
nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đơn đặt hàng, ký Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
chuyển thực hiện bước 10.
- Hoặc ký văn bản lý do không cấp.
Chuyển Văn thư phát hành văn bản.
chuyển thực hiện bước 10.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT/
Văn thư Sở
|
1
ngày
|
- Đối với sản xuất thức ăn chăn nuôi
hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung, định thành lập Đoàn
đánh giá.
- Đối với sản xuất thức ăn chăn
nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đơn đặt hàng, Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi;
- Hoặc văn bản nêu rõ lý do không cấp.
|
B8
|
Đoàn tiến hành đánh giá các nội
dung kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, lập biên đánh giá.
+ Nếu đạt Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
+ Nếu không đạt
dự thảo văn bản nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Đoàn đánh giá theo Quyết định thành
lập/Chuyên viên được giao xử lý
|
13
ngày(*)
2
ngày (**)
|
Mẫu 05; Biên bản đánh điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi, Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
hoặc Dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đủ điều kiện.
|
B9
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT, ký
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc ký văn bản nếu
không đạt.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2
ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do không cấp.
|
B10
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở/Văn thư Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản thông báo lý do không được cấp
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do không được cấp.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
BM.CNTY.17.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
BM.CNTY.17.02
|
Bản thuyết minh điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.17.03
|
Quy trình kiểm soát chất
lượng của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
BM.CNTY.17.04
|
Biên bản đánh giá kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.17.05
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
-
|
Biên bản đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản thông báo lý do không hợp lệ.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng QL Chăn
nuôi, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của
tỉnh để thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CNTY.18
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
2.1.1. Tổ chức, cá nhân sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng phải đáp ứng các điều
kiện sau đây:
a) Địa điểm cơ sở sản xuất không nằm
trong khu vực bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc hại;
b) Thiết kế khu sản xuất, bố trí
thiết bị theo quy tắc một chiều từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm đầu ra, bảo
đảm tách biệt giữa các khu sản xuất để tránh nhiễm chéo;
c) Có dây chuyền, trang thiết bị
phù hợp để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Dây chuyền sản xuất, trang thiết bị tiếp
xúc với thức ăn chăn nuôi phải được làm bằng vật liệu dễ vệ sinh, không gây nhiễm
chéo, không thôi nhiễm chất độc hại từ thiết bị sang thức ăn chăn nuôi; khu vực
chứa thức ăn chăn nuôi bảo đảm thông thoáng, có đủ ánh sáng để quan sát bằng
mắt thường, có giải pháp chống ẩm để không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản
phẩm; cơ sở sản xuất sinh khối vi sinh vật phải có thiết bị tạo môi trường,
lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật;
d) Có biện pháp bảo quản nguyên liệu
thức ăn chăn nuôi theo khuyến cáo của tổ chức, cá nhân
cung cấp;
đ) Có biện pháp kiểm soát sinh vật
gây hại, tạp chất, chất thải gây nhiễm bẩn để không ảnh hưởng đến an toàn, chất
lượng thức ăn chăn nuôi: Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi phải có biện pháp để
kiểm soát tạp chất (cát sạn, kim loại, bụi) gây nhiễm bẩn vào sản phẩm; có biện
pháp kiểm soát, phòng, chống động vật xâm nhập vào khu vực sản xuất, khu lưu
trữ sản phẩm; có biện pháp phòng, chống mối mọt; có biện pháp thu gom và xử
lý chất thải để tránh nhiễm bẩn cho sản phẩm và bảo đảm vệ sinh môi trường;
có biện pháp bảo hộ, vệ sinh cho người lao động và khách tham quan khu vực sản
xuất;
e) Có trang thiết bị, dụng cụ đo lường
được kiểm định, hiệu chỉnh theo quy định;
g) Có hoặc thuê phòng thử nghiệm để
phân tích chất lượng thức ăn chăn nuôi trong quá trình sản xuất;
h) Người phụ trách kỹ thuật có
trình độ từ đại học trở lên về một trong các chuyên ngành chăn nuôi, thú y,
sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ sau thu hoạch;
i) Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi
chứa kháng sinh phải có biện pháp kiểm soát bảo đảm không phát tán, gây nhiễm
chéo giữa các loại kháng sinh khác nhau, giữa thức ăn chăn nuôi chứa kháng
sinh và thức ăn chăn nuôi không chứa kháng sinh;
k) Có biện pháp bảo vệ môi trường
đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
2.1.2. Tổ chức, cá nhân sản xuất thức
ăn chăn nuôi tiêu thụ nội bộ phải đáp ứng các điều kiện quy định tại các điểm
a, b, d, đ, e, g, i và k mục 2.1.1.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Thực hiện trực tiếp hoặc qua bưu điện
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi theo mẫu BM.CNTY.18.01
|
x
|
|
-
|
Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi
đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân (tên
cơ sở, tên địa chỉ cơ sở sản xuất, địa chỉ trụ sở) trong Giấy chứng nhận.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử
thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục Vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin, thay đổi địa điểm.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản
từ chối cấp giấy chứng nhận (nêu rõ lý do không cấp).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ. Nếu không bổ sung, điều chỉnh được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân, Công chức
TN&TKQ.
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh về Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLCN
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Nếu đạt, Dự thảo Giấy chung đủ điều
kiện chăn nuôi.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng
dẫn, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không điều chỉnh, bổ sung thì dự thảo văn bản nêu
lý do không cấp trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng QL Chăn nuôi được
giao xử lý
|
2
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo văn bản nêu lý
do không cấp.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo
Chi cục bản Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
hoặc văn bản dự thảo lý do không cấp.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Chăn nuôi
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản dự thảo lý do không cấp.
|
B6
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản không tiếp nhận hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản dự thảo lý do không cấp đã ký nháy
|
B7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT:
- Ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi.
- Hoặc ký văn bản lý do không cấp.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT/
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản lý do không cấp.
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở/ Văn thư Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do không cấp.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do không được cấp.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.CNTY.18.01
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi
|
|
BM.CNTY.18.02
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC,
|
-
|
01 bộ Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản lý do không cấp.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên
môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của
tỉnh để thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy
mô lớn.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CNTY.19
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Chăn nuôi trang trại phải đáp ứng
các điều kiện sau đây:
+ Vị trí xây dựng trang trại phù hợp
với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, vùng, chiến lược
phát triển ngành chăn nuôi; đáp ứng yêu cầu về mật độ chăn nuôi quy định tại
khoản 5 và khoản 6 Điều 53 của Luật Chăn nuôi.
+ Có đủ nguồn nước bảo đảm chất lượng
cho hoạt động chăn nuôi và xử lý chất thải chăn nuôi.
+ Có biện pháp bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
+ Có chuồng trại, trang thiết bị chăn
nuôi phù hợp với từng loại vật nuôi.
+ Có hồ sơ ghi chép quá trình hoạt
động chăn nuôi, sử dụng thức ăn chăn 87 nuôi, thuốc thú y, vắc-xin và thông
tin khác để bảo đảm truy xuất nguồn gốc; lưu giữ hồ sơ trong thời gian tối
thiểu là 01 năm sau khi kết thúc chu kỳ chăn nuôi.
+ Có khoảng cách an toàn từ khu vực
chăn nuôi trang trại đến đối tượng chịu ảnh hưởng của hoạt
động chăn nuôi và từ nguồn gây ô nhiễm đến khu vực chăn nuôi trang trại.
- Chăn nuôi trang trại quy mô lớn:
Từ 300 đơn vị vật nuôi trở lên. (Điều 55 Luật Chăn nuôi; điểm a khoản 2 Điều
21 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn
chi tiết Luật Chăn nuôi)
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Thực hiện trực tiếp hoặc qua bưu điện
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử
(Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn BM.CNTY.19.01
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh về điều kiện chăn nuôi
BM.CNTY.19.02
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử
thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc Văn bản từ chối cấp giấy
chứng nhận (nêu rõ lý do không cấp).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân, Công chức
TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và 01 bộ Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh về Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLCN
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Nếu đạt, Dự thảo quyết định thành
lập Đoàn đánh giá trình lãnh đạo Phòng xem xét
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng
dẫn, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn chỉnh thì dự thảo nêu lý do
không cấp bằng văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn
đánh giá hoặc dự thảo văn bản lý do không cấp.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo
Chi cục bản Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá hoặc văn bản dự thảo
lý do không cấp.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Chăn nuôi
|
2
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn
đánh giá hoặc dự thảo văn bản lý do không cấp.
|
B6
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT quyết định thành lập Đoàn đánh giá hoặc
văn bản lý do không cấp.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn
đánh giá hoặc dự thảo văn bản lý do không cấp đã ký nháy
|
B7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT:
- Ra quyết định thành lập Đoàn đánh
giá. Chuyển Văn thư phát hành văn bản
chuyển thực hiện bước 8.
- Hoặc văn bản lý do không cấp.
Chuyển Văn thư phát hành văn bản.
chuyển thực hiện bước 10
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT/Văn
thư Sở
|
0,5
ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn đánh giá
hoặc văn bản nêu lý do không cấp.
|
B8
|
Đoàn tiến hành đánh giá các nội
dung kiện chăn nuôi, lập biên đánh giá.
+ Nếu đạt Dự thảo Giấy chứng đủ điều
kiện chăn nuôi
+ Nếu không đạt dự thảo văn bản nêu
rõ lý do trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Đoàn đánh giá theo Quyết định thành
lập/Chuyên viên được giao xử lý
|
13
ngày
|
Mẫu 05; Biên bản đánh giá, Dự thảo Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không cấp đã được
ký nháy.
|
B9
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT, ký
Giấy chứng nhận đủ điều chăn nuôi hoặc ký văn bản nếu lý do không cấp.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2
ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều chăn nuôi hoặc
văn bản thông báo lý do không cấp.
|
B10
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở/ Văn thư Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản thông báo lý do không được cấp
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản thông báo lý do không được cấp.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả.
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
BM.CNTY.19.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
BM.CNTY.19.02
|
Bản thuyết minh về điều
kiện chăn nuôi
|
|
BM.CNTY.19.03
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TK.Q; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
-
|
Biên bản đánh giá điều kiện chăn nuôi (trường
hợp kết quả giải quyết TTHC là giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi).
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc
văn bản thông báo lý do không cấp.
|
-
|
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên
môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của
tỉnh để thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn
nuôi trang trại quy mô lớn
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CNTY.20
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Chăn nuôi trang trại phải đáp ứng
các điều kiện sau đây:
+ Vị trí xây dựng trang trại phù hợp
với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, vùng, chiến lược
phát triển ngành chăn nuôi; đáp ứng yêu cầu về mật độ chăn nuôi quy định tại
khoản 5 và khoản 6 Điều 53 của Luật Chăn nuôi.
+ Có đủ nguồn nước bảo đảm chất lượng
cho hoạt động chăn nuôi và xử lý chất thải chăn nuôi.
+ Có biện pháp bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
+ Có chuồng trại, trang thiết bị
chăn nuôi phù hợp với từng loại vật nuôi.
+ Có hồ sơ ghi chép quá trình hoạt
động chăn nuôi, sử dụng thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, vắc-xin và thông tin
khác để bảo đảm truy xuất nguồn gốc; lưu giữ hồ sơ trong thời gian tối thiểu
là 01 năm sau khi kết thúc chu kỳ chăn nuôi.
+ Có khoảng cách an toàn từ khu vực
chăn nuôi trang trại đến đối tượng chịu ảnh hưởng của hoạt động chăn nuôi và
từ nguồn gây ô nhiễm đến khu vực chăn nuôi trang trại.
- Chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Từ 300 đơn vị vật nuôi trở lên. (Điều 55 Luật
Chăn nuôi; điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Thực hiện trực tiếp hoặc qua bưu điện
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi theo mẫu BM.CNTY.20.01.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử
thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Tĩnh
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức hoặc cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp giấy
(nêu rõ lý do không cấp).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân, Công chức
TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh về Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLCN
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Nếu đạt, Dự thảo Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi
- Nêu hồ sơ không hợp lệ thì hướng
dẫn, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện thì nêu lý do không cấp
bằng văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng QL Chăn nuôi được
giao xử lý.
|
2
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi hoặc dự thảo văn bản lý do không cấp.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo
Chi cục bản Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản dự thảo
lý do không cấp.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Chăn nuôi
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi hoặc dự thảo văn bản lý do không cấp.
|
B6
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
hoặc văn bản lý do không cấp.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi hoặc dự thảo văn bản lý do không cấp đã ký nháy
|
B7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT:
- Ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi.
- Hoặc ký văn
bản lý do không cấp. Chuyển Văn thư phát hành văn bản.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT/Văn
thư Sở.
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi hoặc văn bản nêu lý do không cấp.
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở/ Văn thư Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản thông báo lý do không được cấp
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản thông báo lý do không được cấp.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý; cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
BM.CNTY.20.01
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.20.02
|
Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
-
|
Biên bản đánh giá nếu có (trường hợp
kết quả giải quyết TTHC là giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi).
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi hoặc thông báo lý do không cấp.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên
môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của
tỉnh để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1205/QĐ-UBND ngày 13/04/2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
881
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|