|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
04/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 04
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 113/TTr-SGTVT ngày 31/12/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với
thủ tục hành chính tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây
dựng quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký
ban hành.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và
Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT TT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP,
HCC,
KTN, TTTT;
- Lưu: VT, NC-KSTT.Linh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ
LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giao thông vận tải
STT
|
Mã
TTHC
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành
chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Theo
quy
định
|
Sau
cắt giảm
|
|
Các
đơn vị
liên quan
|
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết
quả
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
1.013089
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới
(trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm
định lần đầu
|
Trực
tiếp tại cơ sở đăng kiểm hoặc qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ:
https://mienkd.vr.org.vn
|
Ngay trong ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ sở đăng kiểm: Ngay trong ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
|
Lệ phí cấp giấy
chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới
10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận
kiểm định
|
|
|
|
2
|
1.013092
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ
giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
|
Trực
tiếp hoặc qua hệ thống trực tuyến
|
- Trường hợp bị sai
thông tin, bị hỏng: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp tem
kiểm định bị mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể
từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang
theo giấy tiếp nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được
cấp lại giấy chứng
|
|
Cơ sở đăng kiểm
- Trường hợp bị sai
thông tin, bị hỏng: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp tem
kiểm định bị mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể
từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang
theo giấy tiếp nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để
được
|
|
Giá dịch vụ in lại
giấy chứng nhận: 23.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm định xe cơ
giới.
|
|
|
|
3
|
1.013097
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cải tạo
|
Trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hệ thống trực tuyến
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất, hỏng, sai thông tin:
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với
trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm; trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở
đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy
chứng nhận xe cơ
|
|
Cơ sở đăng kiểm:
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị
mất, hỏng, sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm
nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm; trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp
hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy
chứng nhận xe cơ giới
|
|
- Lệ phí cấp GCN: 40.000 đồng/01 GCN, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 GCN.
- Giá dịch vụ kiểm
định ATKT&BVMT đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo TT số
238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và TT số 55/2022/TT- BTC ngày 24/8/2022 của
|
x
|
x
|
|
4
|
1.013101
|
Kiểm định khí thải
xe mô tô, xe gắn máy
|
Trực
tiếp hoặc qua hệ thống trực tuyến
|
- Trường hợp nộp trực tiếp: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực tuyến: ngay trong ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến
|
|
Cơ sở đăng kiểm:
- Trường hợp nộp trực tiếp: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực tuyến: ngay trong ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến
|
|
Theo
quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
|
|
5
|
1.013105
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
MC
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ
ngày lập
thông
báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc
kiểm tra, đánh giá thực
tế đạt
yêu cầu.
|
|
Sở GTVT
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể
từ
ngày lập
thông
báo tiếp
nhận
hồ sơ (hồ
sơ đầy
đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra,
đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
6
|
1.013110
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
MC
|
- Trường hợp cấp lại do GCN đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải
xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải
thay đổi
vị trí
(địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi GCN
đủ điều kiện hoạt động
|
|
Sở GTVT
- Trường hợp cấp lại do GCN đủ điều kiện hoạt động kiểm định
khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị
trí (địa điểm);
tăng
thêm số
lượng
thiết bị
kiểm
tra; bị thu
hồi
GCN đủ
điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải
STT
|
Mã
TTHC
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành
chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Theo
quy định
|
Sau
cắt giảm
|
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết
quả
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
1.005103
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới
(trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
Trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hệ thống trực tuyến
|
- Thời hạn kiểm
tra, đánh giá hs: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm
tra, đánh giá xe:
+ Trường hợp kiểm
định tại cơ sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ
chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm
định ngoài đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối
kiểm định, tiến hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết
quả:
+ Trường hợp kiểm
định tại cơ sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm
định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
|
Cơ sở đăng kiểm:
- Thời hạn kiểm
tra, đánh giá hs: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm
tra, đánh giá xe:
+Trường hợp kiểm
định tại cơ sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ
chối kiểm định.
+Trường hợp kiểm
định ngoài đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối
kiểm định, tiến hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết
quả:
+ Trường hợp kiểm
định tại cơ sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm
định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
|
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận: 40.000 đồng/01 GCN kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 GCNKĐ.
- Giá dịch vụ kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe
máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ
giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày
24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
|
2
|
1.001322
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
MC
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh
giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng
nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế
đạt yêu cầu.
|
|
Sở GTVT
- Tiếp nhận hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh
giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng
nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế
đạt yêu cầu.
|
|
Không có
|
x
|
x
|
|
3
|
1.001296
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
MC
|
- Cấp lại do bị
mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ
giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận
nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Cấp lại do cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây
chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm
tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi GCN đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới:
+Tiếp nhận: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hs.
+ Kiểm tra, đánh
giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp GCN: 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
|
Sở GTVT:
- Cấp lại do bị
mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ
giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận
nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Cấp lại do cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây
chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm
tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi GCN đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới:
+Tiếp nhận: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hs.
+ Kiểm tra, đánh
giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp GCN: 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
|
Không có
|
x
|
x
|
|
3. Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính bị thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
|
|
Thủ
tục hành chính do địa phương giải quyết
|
|
1
|
1.001261
|
Cấp Giấy chứng
nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới
(trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
Thông tư số
47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo;
trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Cơ
sở đăng kiểm
|
|
2
|
1.004325
|
Cấp Giấy chứng nhận
lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
|
3
|
1.005005
|
Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe
chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
|
4
|
1.005018
|
Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng
cải tạo
|
Thông tư số
47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình
tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Cơ
sở đăng kiểm
|
|
5
|
1.012323
|
Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo
|
|
4. Danh mục thủ tục
hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Giao thông vận tải
ST
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
1.001001
|
Thẩm định thiết kế
cải tạo xe cơ giới
|
Thông tư số
47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình
tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Sở
GTVT
|
Ghi chú:
- Nơi tiếp nhận hồ
sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang;
Địa chỉ: Trụ sở Liên
cơ quan, Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Website:
http://hcc.bacgiang.gov.vn; Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 -
(0204) 3831.818
Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|