|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1198/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính biển và hải đảo ngành Tài nguyên Bình Thuận
Số hiệu:
|
1198/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Phong
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1198/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
17 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO; TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số
424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTNMT
ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr-STNMT ngày 12/4/2021 và Tờ
trình số 184/TTr-STNMT ngày 04/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh.
- Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính có liên quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài
nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh.
(Chi
tiết tại các Phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng CP);
- Sở TTTT (cập nhật PM);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam
|
CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO; TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 1198/QĐ-UBND ngày 17
tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua dịch
vụ BCCI
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
|
1
|
1.009481
|
Công nhận khu vực biển
|
33 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày
10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
|
1
|
1.005401
|
Giao khu vực biển
|
58 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
|
2
|
1.004935
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
43 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND tỉnh.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
|
3
|
1.005399
|
Trả lại khu vực biển
|
33 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND tỉnh.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
|
4
|
1.005400
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao
khu vực biển
|
43 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND tỉnh.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(05 TTHC)
|
I
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
|
1
|
1.009482
|
Công nhận khu vực biển
|
33
ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp
huyện, UBND huyện
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG (04 TTHC)
|
1
|
1.009483
|
Giao khu vực biển
|
53
ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp huyện, UBND
huyện
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
|
2
|
1.009484
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
40
ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp huyện, UBND
huyện
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
|
3
|
1.009485
|
Trả lại khu vực biển
|
33
ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp huyện, UBND
huyện
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
|
4
|
1.009486
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
43
ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp huyện, UBND
huyện
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(03 TTHC)
|
I
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
|
1
|
1.009669
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND tỉnh
|
2
|
Có
|
Không
|
Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG (02 TTHC)
|
1
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND tỉnh
|
2
|
Có
|
Không
|
Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ
|
|
2
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND tỉnh
|
2
|
Có
|
Không
|
Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1198/QĐ-UBND ngày 17
tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Thuận)
* LĨNH VỰC BIỂN
VÀ HẢI ĐẢO
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Công nhận khu vực
biển (Mã số TTHC: 1.009481)
Trình tự công
việc
|
Chức danh vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Trong giờ hành
chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn Sở xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công thực hiện
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
22.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở
|
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng Sở TN&MT
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên
và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
2.0 giờ
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn
xử lý
|
2.0 giờ
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP. UBND tỉnh
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo
VP.UBND tỉnh
|
5.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư VP. UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Trong giờ hành
chính
|
Tổng thời gian:
33 ngày làm việc
(không tính thời
gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG (04 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Giao khu vực biển (Mã số TTHC:
1.005401)
Trình tự công
việc
|
Chức danh vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Trong giờ hành
chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(Phòng chuyên môn) xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường).
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực
hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ (lấy ý kiến các đơn vị có liên quan)
|
44.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt.
Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng Sở TN&MT
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
2.0 giờ
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh
đạo VP. UBND tỉnh.
|
7.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung dự thảo Quyết định, trình
lãnh đạo UBND tỉnh.
|
1.0 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2.0 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư VP. UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
|
2.0 giờ
|
Bước 14
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Trong giờ hành
chính
|
Tổng thời gian:
58 ngày làm việc
(không tính thời
gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
|
2. Tên TTHC 2: Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
(Mã số TTHC: 1.004935)
Trình tự công
việc
|
Chức danh vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Trong giờ hành
chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(Phòng chuyên môn) xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường).
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực
hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ (lấy ý kiến các đơn vị có liên quan)
|
31.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt.
Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng Sở TN&MT
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn xử lý.
|
2.0 giờ
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh
đạo VP. UBND tỉnh.
|
5.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung dự thảo Quyết định, trình
lãnh đạo UBND tỉnh.
|
1.0 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2.0 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư VP. UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
|
2.0 giờ
|
Bước 14
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Trong giờ hành
chính
|
Tổng thời gian:
43 ngày làm việc
(không tính thời
gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
|
3. Tên TTHC 3: Trả
lại khu vực biển (Mã số TTHC: 1.005399)
Trình tự công
việc
|
Chức danh vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Trong giờ hành
chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(Phòng chuyên môn) xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực
hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ (lấy ý kiến các đơn vị có liên quan)
|
22.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt.
Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng Sở TN&MT
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
0.2 giờ
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn xử lý.
|
0.2 giờ
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo
VP. UBND tỉnh.
|
5.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung dự thảo Quyết định, trình
lãnh đạo UBND tỉnh.
|
1.0 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư VP. UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Trong giờ hành
chính
|
Tổng thời gian:
33 ngày làm việc
(không tính thời
gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
|
4. Tên TTHC 4: Sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển (Mã số TTHC: 1.005400)
Trình tự công
việc
|
Chức danh vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Trong giờ hành
chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(Phòng chuyên môn) xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường).
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực
hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ (lấy ý kiến các đơn vị có liên quan)
|
31.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt.
Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng Sở TN&MT
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn xử lý.
|
2.0 giờ
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh
đạo VP. UBND tỉnh.
|
5.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung dự thảo Quyết định, trình
lãnh đạo UBND tỉnh.
|
1.0 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2.0 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư VP. UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
|
2.0 giờ
|
Bước 14
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Trong giờ hành
chính
|
Tổng thời gian:
43 ngày làm việc
(không tính thời
gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Công nhận khu vực
biển (Mã số TTHC: 1.009482)
Trình tự công
việc
|
Chức danh vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết
quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
23.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND huyện
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
4.0 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo VP.UBND huyện
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1.5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên
Phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
33 ngày làm việc
(không tính thời
gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG (04 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Giao khu vực biển (Mã số TTHC:
1.009483)
Trình tự công
việc
|
Chức danh vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết
quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
43.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND huyện
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
4.0 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo VP.UBND huyện
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1.5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên
Phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
53 ngày làm việc
(không tính thời
gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
|
2. Tên TTHC 2: Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
(Mã số TTHC: 1.009484)
Trình tự công
việc
|
Chức danh vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết
quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
30.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND huyện
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
4.0 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo VP.UBND huyện
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1.5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên
Phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
40 ngày làm việc
(không tính thời
gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
|
3. Tên TTHC 3: Trả lại khu vực biển (Mã số
TTHC: 1.009485)
Trình tự công
việc
|
Chức danh vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết
quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
23.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND huyện
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
4.0 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo VP.UBND huyện
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1.5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên
Phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
33 ngày làm việc
(không tính thời
gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
|
4. Tên TTHC 4: Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển (Mã số TTHC: 1.009486)
Trình tự công
việc
|
Chức danh vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết
quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
33.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND huyện
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
4.0 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo VP.UBND huyện
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1.5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
43 ngày làm việc
(không tính thời
gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
|
* LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(03 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MỚI (01 TTHC)
1. TTHC 1: Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (Mã số
TTHC: 1.009669)
Trình tự công
việc
|
Chức danh vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
(Trong thời hạn 03 ngày làm việc, lấy ý kiến các đơn vị có liên quan)
|
6.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng CM (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
1.0 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND
tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
5.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1.0 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND
tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
20 ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG (02 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành (Mã số TTHC: 2.001770)
Trình tự công
việc
|
Chức danh vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ (Trong thời hạn 03 ngày làm việc, lấy ý kiến các đơn vị có liên quan)
|
31.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng CM (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
1.0 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả
của VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND
tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
5.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1.0 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND
tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
45 ngày làm việc
|
2. Tên TTHC 2: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.004283)
Trình tự công
việc
|
Chức danh vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên
và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ (Trong thời hạn 03 ngày làm việc, lấy ý kiến các đơn vị có liên quan)
|
4.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng CM (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
1.0 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND
tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1.0 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND
tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
15 ngày làm việc
|
Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1198/QĐ-UBND ngày 17/05/2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
635
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|