|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1192/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Đào Mỹ
|
Ngày ban hành:
|
11/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1192/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 11
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, LĨNH VỰC NĂNG
LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày
01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày
28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và
hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 55/TTr-SKHCN ngày 06/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, lĩnh vực năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Khoa học và Công nghệ Phú Yên (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách
nhiệm:
- Cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều
1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp
dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo
đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm
yết, công khai các thủ tục hành chính này tại đơn vị và trên Trang thông tin
điện tử của Sở Y tế; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền,
theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ;
SỬA ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÚ YÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1192/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 04 TTHC
(Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01
tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực hoạt
động khoa học và công nghệ
|
1
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu chính;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên.
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục
hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ
|
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu chính;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên.
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục
hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
|
3
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu chính;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên.
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục
hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được
tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ
lực.
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu chính;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên.
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục
hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
|
II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 07 TTHC
(Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28
tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai
báo.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên. (206A
Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Phú Yên (http://dich vucong.ph uyen.gov.v n )
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban
hành.
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí,
lệ phí.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên. (206A
Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Phú Yên (http://dich vucong.ph uyen.gov.v n
)
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang di động: 2.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán thông thường:
3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang tăng sống truyền
hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang chụp cắt lớp vi tính
(CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1
thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban
hành.
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí,
lệ phí.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên. (206A
Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú
Yên)
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Phú Yên (http://dich vucong.ph uyen.gov.v n
)
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định
cấp giấy phép mới.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban
hành.
|
|
4
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên. (206A
Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Phú Yên (http://dich vucong.ph uyen.gov.v n )
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban
hành.
|
|
5
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên. (206A
Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Phú Yên (http://dich vucong.ph uyen.gov.v n )
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban
hành.
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên. (206A
Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Phú Yên (http://dich vucong.ph uyen.gov.v n )
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban
hành.
|
|
7
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên. (206A
Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Phú Yên (http://dich vucong.ph uyen.gov.v n
)
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban
hành.
|
|
III.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 03 TTHC
(Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01
tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung bãi bỏ
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện
thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ- CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ
|
Số hồ sơ TTHC:
1.002935
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Số hồ sơ TTHC:
2.001164
|
3
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Số hồ sơ TTHC:
2.001148
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHỈNH SỬA, ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC
XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÚ YÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1192/QĐ-UBND ngày 11/9 /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
I.
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 04 TTHC
1. Thủ tục: Công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; gửi
thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có);
- Số hóa hồ sơ, cập nhật trên Cổng dịch vụ công
và trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ;
|
03 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nghiệp vụ;
- Tham mưu thành lập Hội đồng, tổ chức họp hội
đồng đánh giá hồ sơ;
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
- Hội đồng đánh giá hồ sơ.
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Ban hành Quyết định công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
|
- Văn thư Sở;
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
2.
Thủ tục: Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công
việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; gửi
thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có);
- Số hóa hồ sơ, cập nhật trên Cổng dịch vụ công
và trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ;
|
03 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nghiệp vụ;
- Thành lập Hội đồng, tổ chức họp hội đồng đánh
giá hồ sơ;
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách;
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
- Hội đồng đánh giá hồ sơ.
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Ban hành thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
|
- Văn thư Sở;
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
3.
Thủ tục: Mua sáng chế, sáng kiến
* Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
* Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; gửi
thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có);
- Số hóa hồ sơ, cập nhật trên Cổng dịch vụ công
và trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ;
|
03 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nghiệp vụ;
- Thành lập Hội đồng, tổ chức họp hội đồng đánh
giá hồ sơ;
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách;
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
- Hội đồng đánh giá hồ sơ.
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Ban hành thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị mua sáng chế, sáng kiến
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
|
- Văn thư Sở;
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
4.
Thủ tục: Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước
tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản
phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
* Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
* Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; gửi
thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có);
- Số hóa hồ sơ, cập nhật trên Cổng dịch vụ công
và trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ;
|
03 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nghiệp vụ;
- Thành lập Hội đồng, tổ chức họp hội đồng đánh
giá hồ sơ;
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách;
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
- Hội đồng đánh giá hồ sơ.
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Ban hành thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
|
- Văn thư Sở;
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
II.
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1. Thủ tục: Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
* Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo;
* Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; tiếp
nhận phiếu khai báo;
- Số hóa hồ sơ, cập nhật trên Cổng dịch vụ công
và trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ;
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nghiệp vụ;
- Tổ chức thẩm định hồ sơ, đề nghị chỉnh sửa, bổ
sung thông tin phiếu khai báo (nếu có);
- Cấp Giấy xác nhận khai báo.
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách;
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
|
- Văn thư Sở;
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
2.
Thủ tục: Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
* Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí;
* Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC
- Kiểm tra, hướng dẫn, hồ sơ;
- Yêu cầu thanh toán phí/lệ phí (nếu có); tiếp
nhận hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ, cập nhật trên Cổng dịch vụ công
và trình Lãnh đạo Sở phụ trách
- Trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở phụ trách;
|
- Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ;
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nghiệp vụ;
- Phòng chuyên môn nghiệp vụ xem xét tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: thông báo bằng văn bản mức
phí;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Tổ chức thẩm định hồ sơ; và cấp Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế
- Trường hợp không cấp giấy phép, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách;
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
|
24 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân/tổ chức.
|
- Văn thư Sở;
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
3.
Thủ tục: Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế
* Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí;
* Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC
- Kiểm tra, hướng dẫn, hồ sơ;
- Yêu cầu thanh toán phí/lệ phí (nếu có); tiếp
nhận hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ, cập nhật trên Cổng dịch vụ công
và trình Lãnh đạo Sở phụ trách
- Trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở phụ trách;
|
- Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ;
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nghiệp vụ;
- Phòng chuyên môn nghiệp vụ xem xét tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: thông báo bằng văn bản mức
phí;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Tổ chức thẩm định hồ sơ; và cấp gia hạn Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y
tế
- Trường hợp không cấp gia hạn giấy phép, trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách;
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
|
24 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân/tổ chức.
|
- Văn thư Sở;
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
4.
Thủ tục: Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế
* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí;
* Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC
- Kiểm tra, hướng dẫn hồ sơ;
- Yêu cầu thanh toán phí/lệ phí (nếu có); tiếp
nhận hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ, cập nhật trên Cổng dịch vụ công
và trình Lãnh đạo Sở phụ trách
- Trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở phụ trách;
|
- Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ;
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nghiệp vụ;
- Phòng chuyên môn nghiệp vụ xem xét tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: tổ chức thẩm định hồ sơ và
cấp sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang
chẩn đoán trong y tế);
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp không cấp sửa đổi giấy phép, Sở Khoa
học và Công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách;
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
|
09 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân/tổ chức.
|
- Văn thư Sở;
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
5.
Thủ tục: Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế
* Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí;
* Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC
- Kiểm tra, hướng dẫn hồ sơ;
- Yêu cầu thanh toán phí/lệ phí (nếu có); tiếp
nhận hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ, cập nhật trên Cổng dịch vụ công
và trình Lãnh đạo Sở phụ trách
- Trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở phụ trách;
|
- Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ;
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nghiệp vụ;
- Phòng chuyên môn nghiệp vụ xem xét tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ : tổ chức thẩm định hồ sơ và
cấp bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang
chẩn đoán trong y tế);
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp không cấp bổ sung giấy phép, Sở
Khoa học và Công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách;
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
|
24 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC Trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức.
|
- Văn thư Sở;
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
6.
Thủ tục: Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế
* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí;
* Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC
- Kiểm tra, hướng dẫn, hồ sơ;
- Yêu cầu thanh toán phí/lệ phí (nếu có); tiếp
nhận hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ, cập nhật trên Cổng dịch vụ công
và trình Lãnh đạo Sở phụ trách
- Trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở phụ trách;
|
- Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ;
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nghiệp vụ;
- Phòng chuyên môn nghiệp vụ xem xét tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ : tổ chức thẩm định hồ sơ và
cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn
đoán trong y tế);
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp không đồng ý cấp lại giấy phép, Sở
Khoa học và Công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách;
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
|
09 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân/tổ chức.
|
- Văn thư Sở;
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
7.
Thủ tục: Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an
toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí;
* Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC
- Kiểm tra, hướng dẫn, hồ sơ;
- Yêu cầu thanh toán phí/lệ phí (nếu có); tiếp
nhận hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ, cập nhật trên Cổng dịch vụ công
và trình Lãnh đạo Sở phụ trách
- Trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở phụ trách;
|
- Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ;
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nghiệp vụ;
- Phòng chuyên môn nghiệp vụ xem xét tính đầy đủ,
hợp lệ của
|
- Lãnh đạo Sở phụ trách;
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ;
|
09 ngày làm việc
|
|
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: thông báo bằng văn bản mức
phí;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ cho người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán y tế;
- Trường hợp không cấp Chứng chỉ nhân viên bức
xạ, Sở Khoa học và Công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân/tổ chức.
|
- Văn thư Sở;
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
9
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|