ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1188/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 08
tháng 04 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 780/TTr-SXD ngày 01/4/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Tờ trình số
250/STP-KSTTHC ngày 11/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Long An.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-BTP;
- Cục Công tác phía Nam-BTP;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng NC-NC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nguyên
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
1. Danh mục thủ tục hành chính chung
áp dụng tại cấp huyện được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
XI. Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
237139
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp III trở xuống,
nhà ở riêng lẻ ở đô thị (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014 của Bộ
Xây dựng quy định một số nội dung về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của
UBND tỉnh Long An về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn
thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
|
2
|
237162
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn thuộc thẩm quyền
của UBND cấp huyện
|
3
|
237178
|
Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
|
4
|
237180
|
Điều chỉnh cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền
của UBND cấp huyện
|
5
|
237184
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
6
|
237183
|
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông
tin di động (BTS) loại 1
|
7
|
237186
|
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông
tin di động (BTS) loại 2
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
XI. Lĩnh vực xây dựng
1. Cấp giấy phép xây dựng công
trình từ cấp III trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị
(trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND huyện, thị
xã, thành phố.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm
tra hồ sơ
. Nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
. Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ
thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Thẩm tra hồ sơ
theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không hợp lệ (thời gian 7 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ).
+ Bước 3: Lãnh đạo UBND huyện,
thị xã, thành phố xem xét ký giấy phép xây dựng.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND huyện,
thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ, ngày lễ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
* Đối với công trình không theo tuyến:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao được công chứng hoặc chứng
thực một trong những giấy tờ về quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình
trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 -
1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm
theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng
kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn;
xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật
khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
* Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng,
theo mẫu tại Phụ lục số 6
(mẫu 2);
+ Bản sao được công chứng hoặc chứng
thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về
đất đai;
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công
trình;
. Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ
bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
. Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của
tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ
1/50-1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống
hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình.
* Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây
dựng cho dự án:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng,
theo mẫu tại Phụ lục số 12;
+ Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật về đất đai;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc
tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500;
. Bản vẽ mặt bằng từng công trình
trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ
yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng từng công
trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo
sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải,
cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
* Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng,
theo mẫu tại Phụ lục số 13;
+ Bản sao được công chứng hoặc chứng
thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai;
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô
đất tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 - 1/200
và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử
lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200.
* Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo công trình, nhà ở, theo mẫu tại Phụ lục số 16;
+ Bản sao được công chứng hoặc chứng
thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình;
+ Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận,
hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ
sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10 x 15
cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo;
+ Đối với các công trình di tích lịch
sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh
đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có
văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp.
* Ghi chú: Ngoài các tài liệu quy định đối với mỗi loại công trình, nhà ở riêng lẻ,
tùy thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình,
tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và
các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng
cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC.
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ
môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
+ Quyết định cho phép đầu tư xây dựng
của cấp có thẩm quyền đối với công trình ngầm đô thị.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản
phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế đo
cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng
hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu
lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế. Đối với nhà ở
riêng lẻ không bắt buộc phải có báo cáo thẩm định, phê duyệt thiết kế; nhưng nếu quy mô từ 3 tầng
trở lên hoặc có tổng diện tích sàn xây dựng từ 250m2 trở lên thì phải do tổ chức tư vấn hoặc cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định
thiết kế. Đối với nhà ở riêng lẻ dưới 3 tầng hoặc có tổng diện sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2, hộ gia đình có thể tự tổ chức
thiết kế và phải chịu trách nhiệm về an toàn của công trình và các công trình
lân cận.
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm theo
văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia
ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của
cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định.
+ Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế
theo Phụ lục số 9, kèm theo bản sao
có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì
thiết kế.
b) Số
lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
việc (đối với công trình); 15 ngày làm việc (đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng
Kinh tế - Hạ tầng huyện (thị xã, thành phố: Phòng Quản lý
đô thị).
+ Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên
và Môi trường huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép xây dựng.
- Lệ phí:
+ Nhà ở: 75.000 đồng/giấy phép.
+ Công trình: 150.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
- Sử dụng cho công trình không theo tuyến trong đô thị (Phụ lục 6 - mẫu 1).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
- Sử dụng cho công trình theo tuyến trong đô thị (Phụ
lục 6 - mẫu 2).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
cho dự án (Phụ lục 12).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng -
Sử dụng cho công trình nhà ở riêng lẻ trong đô thị (Phụ
lục 13).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo (Phụ lục 16).
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (Phụ lục số 9).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Có
+ Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục
đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
+ Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa
điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các quy định về chỉ
giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công
trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các
yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy
(viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành
lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê
điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ
cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
+ Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế
phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định. Đối với nhà ở riêng
lẻ có tổng diện tích sàn nhỏ hơn 250 m2, dưới 3 tầng và không nằm
trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa thì chủ đầu
tư được tự tổ chức thiết kế xây dựng và tự chịu trách nhiệm
về an toàn của công trình và các công trình lân cận.
+ Đối với công trình xây dựng ngoài
đô thị không theo tuyến phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
+ Đối với công trình xây dựng ngoài
đô thị xây dựng theo tuyến phải phù hợp với vị trí và
phương án tuyến đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính Phủ về cấp giấy phép xây dựng công trình.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị
định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
công trình.
+ Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014 của Bộ Xây dựng
quy định một số nội dung về quản lý chất lượng xây
dựng nhà ở riêng lẻ.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Long An về mức thu phí, lệ
phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
_______________
Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi.
Phụ lục số 6 - (Mẫu
1)
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây Dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:
………………………………………………………
1. Tên chủ đầu tư: ………………………………………………………………………………
- Người đại diện:
………………………………………………………. Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………
- Số nhà: ……………. Đường …………………………………….. Phường (xã) ………….
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………………………….
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm xây dựng: ………………………………………………………………………….
- Lô đất số:
………………………………………………….. Diện tích ………………… m2.
- Tại: ………………………………………………………………………………………………
- Phường (xã)
…………………………………………….. Quận (huyện) ……………………
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………..
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
…………………………………………………………………
- Loại công trình:
…………………………………………. Cấp công trình: …………………
- Diện tích xây dựng tầng 1: ................................m2
- Tổng diện tích sàn:
……………………..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng
trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
……………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ……………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số:
…………………do ……………. cấp ngày ……………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………..
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): ……………………………….. cấp ngày …………….
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ………………………………….. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
………………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 6 - (Mẫu
2)
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây Dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi:
………………………………………………………
1. Tên chủ đầu tư: ………………………………………………………………………………
- Người đại diện:
………………………………………………………. Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………
- Số nhà: ……………. Đường …………………………………….. Phường (xã) ………….
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………………………….
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm xây dựng: ………………………………………………………………………….
- Tuyến công trình:
……………………………………………………m.
- Đi qua các địa điểm:
…………………………………………………………………………..
- Phường (xã)
…………………………………………….. Quận (huyện) ……………………
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
…………………………………………………………………
- Loại công trình:
…………………………………………. Cấp công trình: ………………….
- Tổng chiều dài công trình:
……………………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng
địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện,
tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình:
…………………………m (ghi rõ cốt qua
từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh
không của tuyến: ……………………… m (ghi
rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình:
………………………………………. m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ……………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số:
………………… do ……………………… Cấp ngày: ……….
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại:
……………………………………………………………………………………..
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
…………………………………... cấp ngày: ………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ……………………… tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
………………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 12
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây Dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
cho công trình thuộc dự án …………………
Kính gửi: ……………(cơ quan cấp GPXD)………………………
1. Tên chủ đầu tư: ………………………………………………………………………………
- Người đại diện:
………………………………………………………. Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
- Số nhà: ……………. Đường …………………………………….. Phường (xã) ……………
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………
- Lô đất số:
………………………………………………….. Diện tích …………………… m2.
- Tại: …………………………………………………………..
Đường: …………………………
- Phường (xã) ……………………………………………..
Quận (huyện) …………………….
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
…………………………………………………………………..
- Tên dự án:
………………………………………………………………………………………..
- Đã được: ……………………………..phê duyệt, theo Quyết định số: ………… ngày ……
- Gồm: (n) công trình
………………………………………………………………………………
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công
trình)
- Loại công trình:
…………………………………………… Cấp công trình: …………………
- Diện tích xây dựng tầng 1:
................................m2
- Tổng diện tích sàn:
……………………..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên
mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
……………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
- Nội dung khác:
…………………………………………………………………………………
4. Tổ chức tư vấn thiết kế: …………………………………………………………………….
+ Công trình số (1-n): …………………………………………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………..
- Số chứng
chỉ hành nghề của chủ nhiệm thiết kế ………………………. cấp ngày: …….
5. Dự kiến thời gian hoàn thành dự
án: ………………………………….. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
………………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 13
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây Dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi:
………………………………………………………
1. Tên chủ hộ: ……………………………………………………………………………………
- Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
- Số nhà: ……………. Đường …………………………………….. Phường (xã) ……………
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………
- Lô đất số:
………………………………………………….. Diện tích …………………… m2.
- Tại: ………………………………………………………………………………………………..
- Phường (xã)
…………………………………………….. Quận (huyện) …………………….
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
………………………………………………………………….
- Cấp công
trình: ………………………………………………………………………………….
- Diện tích xây dựng tầng 1:
................................m2
- Tổng diện tích sàn:
……………………..m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
……………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó
ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế (nếu có): …………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số:
…………………do ……………. Cấp
ngày: ………………….
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………
- Giấy đăng
ký doanh nghiệp số (nếu có): ……………………….. cấp
ngày ………………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ………………………………….. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
………………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 9
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết
kế: ………………………………………………………………………………
1.1. Tên:
……………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………
1.3. Số điện thoại:
…………………………………………………………………………………
1.4. Nội dung đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………
2. Kinh nghiệm thiết kế:
……………………………………………………………………………
2.1. Kê 3 công trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
……………………………………………………………………………………………………
b )
……………………………………………………………………………………………………
c)
……………………………………………………………………………………………………
2.2. Tổ chức trực
tiếp thiết kế: …………………………………………………………………..
a) Số lượng:
……………………………………………………………………………………….
Trong đó:
- KTS:
………………………………………………………………………………………………
- KS các loại: ………………………………………………………………………………………
b) Chủ nhiệm thiết kế:
……………………………………………………………………………
- Họ và tên:
…………………………………………………………………………………………
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng
chỉ): ……………………………………………………
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì
(tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ): ………….
……………………………………………………………………………………………………….
c) Chủ trì thiết kế các bộ môn (kê
khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
…………………………………………………………………………………………
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng
chỉ): ……………………………………………………
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì
(tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ): ………….
……………………………………………………………………………………………………….
|
………………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Đại diện đơn vị thiết kế
|
Phụ lục số 16
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa chữa ………………….
Kính gửi:
………………………………………………………
1. Tên chủ đầu tư: ………………………………………………………………………………
- Người đại diện: ……………………………………………………….
Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………
- Số nhà: ……………. Đường …………………………………….. Phường (xã) ………….
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………………………….
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………………….
2. Hiện trạng công trình: ……………………………………………………………………….
- Lô đất số:
………………………………………………….. Diện tích ………………… m2.
- Tại: ………………………………………………………………………………………………
- Phường (xã)
…………………………………………….. Quận (huyện) ……………………
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………..
- Loại công trình:
…………………………………………. Cấp công trình: …………………
- Diện tích xây dựng tầng 1:
................................m2
- Tổng diện tích sàn:
……………………..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
……………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng
kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
…………………………………………………………………
- Loại công trình:
…………………………………………. Cấp công trình: …………………
- Diện tích xây dựng tầng 1:
................................m2
- Tổng diện tích sàn:
……………………..m2 (ghi rõ diện
tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
……………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng
kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ……………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số:
…………………do ……………. Cấp
ngày: …………………..
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): ……………………………….. cấp ngày …………….
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ………………………………….. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
………………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp giấy phép xây dựng có thời
hạn thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm
tra hồ sơ.
. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận trao cho người nộp.
. Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ
thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Thẩm tra hồ
sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản trả lời và nêu
rõ lý do hồ sơ không hợp lệ (thời gian 7 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ).
+ Bước 3: Lãnh đạo UBND
huyện, thị xã, thành phố xem xét ký giấy phép xây dựng.
+ Bước 4: Nhận kết quả
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND
huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
* Đối với công trình không theo
tuyến:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao được công chứng hoặc chứng
thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về
đất đai;
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình
trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 -
1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ
thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp
điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự
án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
* Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng,
theo mẫu tại Phụ lục số 13;
+ Bản sao được công chứng hoặc chứng
thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về
đất đai;
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô
đất tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 -
1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước
mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200.
* Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây
dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo công trình, nhà ở, theo mẫu tại Phụ lục số 16;
+ Bản sao được công chứng hoặc chứng
thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về
đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình;
+ Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận,
hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ
sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10 x 15
cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo;
+ Đối với các công trình di tích lịch
sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công
trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp.
* Ghi chú: Ngoài các tài liệu quy định đối với mỗi
loại công trình, nhà ở riêng lẻ, tùy thuộc địa điểm xây dựng
công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối
chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng;
quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ
sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống
cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt
phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC.
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp
luật về bảo vệ môi trường.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản
phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo
quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc
tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký
tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế. Đối với nhà ở riêng lẻ không bắt
buộc phải có báo cáo thẩm định, phê duyệt thiết kế; nhưng nếu quy mô từ 3 tầng
trở lên hoặc có tổng diện tích sàn xây dựng từ 250 m2
trở lên thì phải do tổ chức tư vấn hoặc cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo
quy định thiết kế. Đối với nhà ở riêng lẻ dưới 3 tầng hoặc có tổng diện sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2, hộ gia đình có thể tự tổ chức thiết kế và phải
chịu trách nhiệm về an toàn của công trình và các công trình lân cận.
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm theo
văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia
ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình
xây dựng chuyên ngành theo quy định.
+ Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với
công trình xây chen có tầng hầm.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo Phụ lục số 9, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ
hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Cam kết tự phá dỡ công trình.
b) Số lượng
hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
việc đối với công trình; 15 ngày làm việc đối với
nhà ở riêng lẻ tại đô thị, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND huyện, thị xã, thành phố.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng
Kinh tế - Hạ tầng huyện (thị xã, thành phố: Phòng Quản lý
đô thị).
+ Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên
và Môi trường huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép xây dựng.
- Lệ phí:
+ Nhà ở: 75.000 đồng/giấy phép.
+ Công trình: 150.000 đồng/giấy
phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
- Sử dụng cho công trình không theo tuyến trong đô thị (Phụ lục 6 - mẫu 1).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
- Sử dụng cho công trình nhà ở riêng lẻ trong đô thị (Phụ
lục 13).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo (Phụ lục 16).
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (Phụ lục số 9).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Có.
+ Thuộc khu vực có quy hoạch phân khu xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, công bố
nhưng chưa thực hiện và chưa có quyết định thu hồi đất của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
+ Phù hợp với mục
đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
+ Đảm bảo an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về: môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy
lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn
hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
+ Hồ sơ thiết kế xây dựng đáp ứng quy
định (tại khoản 3 Điều 5 Nghị định 64).
+ Phù hợp với quy mô công trình và thời
gian thực hiện quy hoạch xây dựng do UBND cấp tỉnh quy định.
+ Chủ đầu tư phải có cam kết tự
phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng
có thời hạn hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát
sinh sau khi quy hoạch được công bố. Trường hợp không tự phá dỡ thì bị cưỡng chế
phá dỡ và chủ đầu tư phải chịu mọi phí cho việc phá dỡ công trình.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 04/9/2012 của Chính Phủ về cấp giấy phép xây dựng công trình.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy
phép xây dựng công trình.
+ Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về quản lý chất lượng xây dựng nhà
ở riêng lẻ.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Long An về mức thu phí, lệ
phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long
An.
_______________
Phần
in nghiêng là nội dung sửa đổi.
Phụ lục số 6 - (Mẫu
1)
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:
………………………………………………………
1. Tên chủ đầu tư: ………………………………………………………………………………
- Người đại diện:
………………………………………………………. Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………
- Số nhà: ……………. Đường …………………………………….. Phường (xã) …………
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………………
2. Địa điểm xây dựng: …………………………………………………………………………
- Lô đất số:
………………………………………………….. Diện tích ………………… m2.
- Tại: ………………………………………………………………………………………………
- Phường (xã)
…………………………………………….. Quận (huyện) ……………………
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép: …………………………………………………………………
- Loại công trình:
…………………………………………. Cấp công trình: …………………
- Diện tích xây dựng tầng 1:
................................m2
- Tổng diện tích sàn:
……………………..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
……………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số:
…………………do ……………. Cấp
ngày: ……………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): ……………………………….. cấp ngày ……………….
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ………………………………….. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
………………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 13
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi:
………………………………………………………
1. Tên chủ hộ: ……………………………………………………………………………………
- Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
- Số nhà: ……………. Đường …………………………………….. Phường (xã) ……………
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………
- Lô đất số:
………………………………………………….. Diện tích …………………… m2.
- Tại: ………………………………………………………………………………………………
- Phường (xã)
…………………………………………….. Quận (huyện) ……………………
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
…………………………………………………………………
- Cấp công
trình: …………………………………………………………………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1:
................................m2
- Tổng diện tích sàn:
……………………..m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
……………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó
ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế (nếu có): …………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số:
…………………do ……………. Cấp
ngày: ………………….
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………..
- Giấy đăng
ký doanh nghiệp số (nếu có): ……………………………….. cấp
ngày ……
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ………………………………….. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
………………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 9
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết
kế: ……………………………………………………………………………….
1.1. Tên:
……………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………..
1.3. Số điện thoại:
…………………………………………………………………………………
1.4. Nội dung đăng ký kinh doanh:
………………………………………………………………
2. Kinh nghiệm thiết kế:
……………………………………………………………………………
2.1. Kê 3 công trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
……………………………………………………………………………………………………
b )
…………………………………………………………………………………………………..
c)
……………………………………………………………………………………………………
2.2. Tổ chức trực
tiếp thiết kế: ………………………………………………………………….
a) Số lượng:
………………………………………………………………………………………
Trong đó:
- KTS:
………………………………………………………………………………………………
- KS các loại:
………………………………………………………………………………………
b) Chủ nhiệm thiết kế:
……………………………………………………………………………
- Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng
chỉ): ……………………………………………………
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì
(tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ): ………….
……………………………………………………………………………………………………….
c) Chủ trì thiết kế các bộ môn (kê
khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
…………………………………………………………………………………………
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng
chỉ): ……………………………………………………
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì
(tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ): ………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
|
………………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Đại diện đơn vị thiết kế
|
Phụ lục số 16
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
Cải tạo/sửa chữa ………………….
Kính gửi:
………………………………………………………
1. Tên chủ đầu tư: ………………………………………………………………………………
- Người đại diện:
………………………………………………………. Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………
- Số nhà: ……………. Đường …………………………………….. Phường (xã) ………….
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………………
2. Hiện trạng công trình: ………………………………………………………………………
- Lô đất số: …………………………………………………..
Diện tích ………………… m2.
- Tại: ………………………………………………………………………………………………
- Phường (xã)
…………………………………………….. Quận (huyện) ……………………
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………..
- Loại công trình:
…………………………………………. Cấp công trình: …………………
- Diện tích xây dựng tầng 1:
................................m2
- Tổng diện tích sàn:
……………………..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
……………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng
kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
…………………………………………………………………
- Loại công trình:
…………………………………………. Cấp công trình: …………………
- Diện tích xây dựng tầng 1:
................................m2
- Tổng diện tích sàn:
……………………..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
……………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng
kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số: …………………do ……………. Cấp ngày:
…………………….
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………..
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): ……………………………….. cấp ngày ………………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ………………………………….. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
………………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
3. Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND huyện,
thị xã, thành phố.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ:
. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận trao cho người nộp.
. Nếu hồ sơ thiếu
hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Thẩm tra hồ sơ theo
quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản trả
lời và nêu rõ lý do hồ sơ không hợp lệ.
+ Bước 3: Lãnh đạo UBND huyện,
thị xã, thành phố xem xét ký gia hạn giấy phép xây dựng.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND huyện,
thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ, ngày lễ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng
(trong đó giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng).
+ Giấy phép xây dựng đã được cấp (bản
chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND huyện, thị xã, thành phố.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng
Kinh tế - Hạ tầng huyện (thị xã, thành phố: Phòng Quản lý đô thị).
+ Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên
và Môi trường huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản gia hạn.
- Lệ phí: 15.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Có.
+ Trong thời hạn 30 ngày, trước thời
điểm giấy phép xây dựng hết hạn nếu công trình chưa được khởi công thì chủ
đầu tư phải đề nghị gia hạn.
+ Mỗi giấy phép xây dựng chỉ được gia hạn 02 lần. Thời gian gia hạn mỗi lần là 12 tháng.
+ Khi hết thời gian gia hạn giấy
phép xây dựng mà chủ đầu tư chưa khởi công xây dựng thì phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng
mới.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 04/9/2012 của Chính Phủ về cấp giấy phép xây dựng công trình.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy
phép xây dựng công trình.
+ Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014 của Bộ Xây dựng
quy định một số nội dung về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Long An về mức thu phí, lệ
phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long
An.
_______________
Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi.
4. Điều chỉnh cấp giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ:
. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận trao cho người nộp.
. Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ
thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Thẩm tra hồ
sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản trả lời và nêu
rõ lý do hồ sơ không hợp lệ (thời gian 7 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ).
+ Bước 3: Lãnh đạo UBND
huyện, thị xã, thành phố xem xét ký điều chỉnh giấy phép
xây dựng.
+ Bước 4: Nhận kết quả
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND
huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
* Đối với công trình:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng, theo mẫu Phụ lục số 17.
+ Bản chính giấy
phép xây dựng đã được cấp.
+ Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng,
mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ 1/50 -1/200;
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản
phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo an
toàn chịu lực; an toàn phòng chống cháy; bảo đảm môi trường.
Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế (nếu có) do tổ chức tư vấn
có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện.
+ Đối với công trình đã khởi công xây
dựng, phải được cơ quan có thẩm quyền về quản lý xây dựng xác nhận bằng văn bản
việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép xây dựng tại
thời điểm xin điều chỉnh giấy phép xây dựng.
* Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng, theo mẫu tại phụ lục số 18;
+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được
cấp.
+ Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng,
mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ
lệ 1/50-1/2000.
b) Số lượng
hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
việc (đối với công trình); 15 ngày (đối với nhà ở tại đô thị) kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
-Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND huyện, thị xã, thành phố.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng
Kinh tế - Hạ tầng huyện (thị xã, thành phố: Phòng Quản lý đô thị).
+ Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên
và Môi trường huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép xây dựng.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình - Phụ lục số 17
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị - Phụ lục
số 18.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: có.
+ Thay đổi hình thức kiến trúc các mặt
ngoài của công trình.
+ Thay đổi một trong các yếu tố: vị
trí, cốt nền, diện tích xây dựng, quy mô, chiều cao công trình, số tầng và các yếu tố khác ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực chính.
+ Khi điều chỉnh thiết kế bên trong
công trình làm thay đổi công năng sử dụng và ảnh hưởng đến phòng cháy chữa
cháy, môi trường.
+ Mỗi công trình chỉ được đề nghị điều
chỉnh giấy phép xây dựng đã được cấp 01 lần. Trường hợp điều chỉnh 02 lần trở
lên thì phải đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới theo quy định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính Phủ về cấp giấy phép xây dựng công trình.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng công
trình.
+ Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014 của Bộ Xây dựng quy
định một số nội dung về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ.
_______________
Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi.
Phụ lục số 17
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi:
………………………………………………………
1. Tên chủ đầu tư: ………………………………………………………………………………
- Người đại diện:
………………………………………………………. Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………
- Số nhà: ……………. Đường …………………………………….. Phường (xã) ………….
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………………………….
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm xây dựng: …………………………………………………………………………
- Lô đất số: …………………………………………………..
Diện tích ………………… m2.
- Tại: …………………………………………………………
Đường: …………………………
- Phường (xã) ……………………………………………..
Quận (huyện) ……………………
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
- ……………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với
Giấy phép đã được cấp:
- ……………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều
chỉnh: ……………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số:
………………………………. Cấp ngày:
………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………
Điện thoại: ………………………………
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): ……………………………….. cấp ngày ……………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình theo thiết kế điều chỉnh: …………… tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của
pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
………………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 18
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi:
………………………………………………………
1. Tên chủ hộ: ……………………………………………………………………………………
- Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
- Số nhà: ……………. Đường …………………………………….. Phường (xã) ……………
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………
- Lô đất số:
………………………………………………….. Diện tích …………………… m2.
- Tại: ………………………………………………………………………………………………
- Phường (xã)
…………………………………………….. Quận (huyện) ……………………
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………..
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp (số, ngày, cơ quan cấp): …………………………….
Nội dung Giấy phép: …………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………
4. Nội dung giấy phép đề nghị điều chỉnh:
- ……………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm
thiết kế điều chỉnh (nếu có): ……………………………
- Chứng chỉ hành nghề số:
…………………do ……………. Cấp
ngày: …………………..
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………
- Giấy đăng
ký doanh nghiệp số (nếu có): ……………………………….. cấp
ngày ………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình theo thiết kế điều chỉnh: ………..…… tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
………………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
5. Cấp lại giấy phép xây dựng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1:
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính -
Văn phòng HĐND - UBND huyện, thị xã, thành phố.
+ Bước 2: Công chức tiếp
nhận kiểm tra hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Thẩm định hồ
sơ và trình lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố xem xét, ký giấy phép.
+ Bước 4: Nhận giấy
phép xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
hành chính - Văn phòng HĐND - UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
. Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng,
trong đó giải trình rõ lý do đề nghị
cấp lại.
+ Bản chính Giấy phép xây dựng đã được
cấp (đối với trường hợp bị rách, nát).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND huyện, thị xã, thành phố.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng
Kinh tế - Hạ tầng huyện (thị xã, thành phố: Phòng Kinh tế).
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy phép xây dựng được cấp lại dưới
hình thức bản sao.
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Có.
+ Giấy phép xây dựng được cấp lại đối
với các trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính Phủ về cấp giấy phép xây dựng công trình.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng công
trình.
+ Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày
11/7/2014 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ.
_______________
Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi.
6. Cấp giấy phép xây dựng trạm
thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn
phòng HĐND - UBND huyện, thị xã, thành phố.
+ Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho
người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến
nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Thẩm định hồ
sơ và trình lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố xem xét, ký giấy phép.
+ Bước 4: Nhận giấy
phép xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng
HĐND - UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn xin cấp
giấy phép xây dựng (theo mẫu).
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (hoặc hợp đồng thuê đất, Quyết định giao đất
của cơ quan nhà nước, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở)
bản sao có chứng thực và trích lục (đo) bản đồ địa chính (trừ trường hợp trong
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã có sơ đồ thửa đất).
+ Bản sao có chứng thực văn bản chấp
thuận của cơ quan quản lý nhà nước về trạm thu phát sóng thông tin di động.
+ Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định
theo quy định bao gồm bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng
móng của công trình; sơ đồ đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp
nước, thoát nước.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư
theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan
quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ
kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế.
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham
gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công
trình xây dựng chuyên ngành theo quy định.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì
thiết kế theo Phụ lục số 9, kèm theo bản sao có chứng
thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ; 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND huyện, thị xã, thành phố.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng
Kinh tế - Hạ tầng huyện (thị xã, thành phố: Phòng Quản lý đô thị).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép xây dựng.
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - sử dụng cho công
trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất - BTS loại 1 (đính kèm).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: có.
+ Phù hợp với quy hoạch xây dựng,
mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
+ Tùy thuộc vào quy mô, tính chất,
địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép
xây dựng phải: Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường
đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình lân cận và các
yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo
đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định
của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là
PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn
thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều,
năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích
lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các
công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an
ninh quốc gia.
+ Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được
tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải
được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính Phủ về cấp giấy phép xây dựng công trình.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy
phép xây dựng công trình.
+ Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014 của Bộ Xây dựng quy định một số nội
dung về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ.
+ Thông tư liên tịch số
12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng đối với
các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Long An về mức thu phí, lệ
phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long
An.
_______________
Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi.
Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất - BTS
loại 1)
1. Tên chủ đầu tư: ………………………………………………………………………………
- Người đại diện:
………………………………………………………. Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………
- Số nhà: ……………. Đường …………………………………….. Phường (xã) ………….
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………………………….
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm xây dựng: ………………………………………………………………………….
- Lô đất số: …………………………………………………..
Diện tích ………………… m2.
- Tại: …………………………………………………………
Đường: …………………………
- Phường (xã) ……………………………………………..
Quận (huyện) ……………………
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………..
- Nguồn gốc đất (thuộc quyền sử dụng
của chủ đầu tư hay thuê): …………………………
3. Nội dung xin phép: ……………………………………………………………………………
- Loại trạm BTS:
…………………………………………………………………………………
- Diện tích xây dựng: …………………………………………………..
m2.
- Chiều cao trạm:
……………………………………………………….. m.
- Loại ăng ten: ……………………………………………………………………………………;
- Chiều cao cột ăng ten:
………………………………………………….m.
- Theo thiết kế:
……………………………………………………………………………………
4. Đơn vị hoặc người thiết kế:
………………………………………………………………….
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế
(nếu có)……………………………………………..
- Địa chỉ:
……………………………………………………………. Điện thoại : ……………
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): ……………………………….. cấp ngày ………………
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): …………………………………………………………
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ………………………………….. tháng.
8. Cam kết: tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
………………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
7. Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2
- Trình tự thực
hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn
phòng HĐND - UBND huyện, thị xã, thành phố.
+ Bước 2: Công chức tiếp
nhận kiểm tra hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp
thời.
+ Bước 3: Thẩm định hồ
sơ và trình lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố xem xét, ký giấy phép.
+ Bước 4: Nhận giấy
phép xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng
HĐND - UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn xin cấp
giấy phép xây dựng (theo mẫu).
+ Hợp đồng thuê đặt trạm với chủ công
trình.
+ Giấy chứng nhận đảm bảo khả năng chịu
lực, an toàn và ổn định công trình.
+ Bản sao có chứng thực văn bản chấp
thuận của cơ quan quản lý nhà nước về trạm thu phát sóng thông tin di động.
+ Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định
theo quy định bao gồm bản vẽ sơ đồ vị trí công trình, bản vẽ các mặt đứng điển
hình của trạm và cột ăng ten lắp đặt vào công trình.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ
thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý
nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế.
+ Quyết
định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý
kiến về thiết kế cơ sở (nếu có)
của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là
chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo Phụ lục
số 9, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm,
chủ trì thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND huyện, thị xã thành phố.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng
Kinh tế - Hạ tầng huyện (thị xã, thành phố: Phòng Quản lý đô thị).
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - sử dụng
cho công trình trạm và cột ăng ten được lắp đặt vào công trình đã xây dựng -
BTS loại 2 (đính kèm).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: có.
+ Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
+ Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng;
đảm bảo an toàn công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu
về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước,
viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy
lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo
khoảng cách đến các
công trình dễ cháy, nổ,
độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
+ Hồ sơ
thiết kế xây dựng phải
được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt
theo quy định.
+ Trước khi thiết kế phải khảo
sát, kiểm tra bộ phận chịu lực của công trình để xác định vị trí lắp đặt cột ăng ten và thiết bị phụ trợ.
+ Việc
thiết kế kết cấu và thiết
kế thi công cột ăng ten phải căn cứ vào điều kiện cụ
thể của công trình, điều kiện tự nhiên, khí hậu của khu vực lắp đặt để đảm bảo khả năng chịu lực, an toàn và ổn định
công trình và cột ăng ten sau khi lắp đặt.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 04/9/2012 của Chính Phủ về cấp giấy phép xây dựng công trình.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD
ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số
nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của
Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng công trình.
+ Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung
về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ.
+ Thông tư Liên tịch số
12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng và
Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các
đô thị.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
Long An về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Long An.
_______________
Phần
in nghiêng là nội dung sửa đổi.
Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho trạm và cột ăng ten được lắp đặt vào công trình đã xây dựng
- BST loại 2)
1. Tên chủ đầu tư: ………………………………………………………………………………
- Người đại diện:
………………………………………………………. Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………
- Số nhà: ……………. Đường …………………………………….. Phường (xã) ………….
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………………………….
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm lắp đặt: …………………………………………………………………………….
- Công trình được lắp đặt: …………………………………………………..…………………
- Chiều cao công trình: ……………………………. m.
- Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà xây):
…………………………………………………….
- Thuộc sở hữu của: ……………………………………………………………………………
- Tại: …………………………………………………………
Đường: ………………………..
- Phường (xã)
…………………………………………….. Quận (huyện) ………………….
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………
- Giấy tờ quyền sở hữu hoặc
quyền sử dụng công trình: …………………………………
- Hợp đồng thuê địa điểm:
…………………………………………………………………….
3. Nội dung xin phép:
………………………………………………………………………….
- Loại trạm BTS:
……………………………………………………………………………….
- Diện tích mặt sàn: ………………………………………………….. m2.
- Loại cột ăng
ten: ……………………………………………………………………………..
- Chiều cao cột ăng ten:
………………………………………………….m.
- Theo thiết kế:
…………………………………………………………………………………
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: ………………………………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………………….
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế
(nếu có)…………………………………………….
- Địa chỉ:
……………………………………………………………. Điện thoại : …………..
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): ……………………………….. cấp ngày ……………
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ………………………………………………………
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ………………………………….. tháng.
8. Cam kết: tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
………………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|