Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cấp biên lai thu cho
các đơn vị, địa phương có thu phí, lệ phí và tổ chức quản lý, kiểm tra việc thực
hiện theo đúng quy định của pháp luật.
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI,
PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại
cho đơn vị thu
|
Ghi chú
|
A
|
DANH MỤC PHÍ
|
|
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
10%
|
Chợ có BQL chợ: trích để lại 50%, nộp NSNN 50%
Chợ không có BQL chợ: trích để lại 10%, nộp NSNN
90%
|
a
|
Địa bàn TP Tân An, thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
-
|
Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán
cố định, thường xuyên tại chợ
|
đồng/m2/
ngày
|
2.000-3.000
|
|
|
-
|
Đối với chợ có người buôn bán không thường xuyên,
không cố định tại chợ
|
đồng/m2/
ngày
|
2.500
|
|
|
b
|
Địa bàn các Huyện
|
|
|
|
|
b1
|
Các chợ thuộc thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán
cố định, thường xuyên tại chợ
|
đồng/m2/
ngày
|
1.500-2.500
|
|
|
-
|
Đối với chợ có người buôn bán không thường xuyên,
không cố định tại chợ
|
đồng/m2/
ngày
|
2.000
|
|
|
b2
|
Các chợ thuộc xã
|
|
|
|
|
-
|
Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán
cố định, thường xuyên tại chợ
|
đồng/m2/
ngày
|
1.000-1.500
|
|
|
-
|
Đối với chợ có người buôn bán không thường xuyên,
không cố định tại chợ
|
|
1.000
|
|
|
c
|
Đối với trường hợp tính theo số lượng hàng hóa
nhập chợ (áp dụng cho tất cả các địa bàn)
|
|
|
|
|
-
|
Xe có trọng tải dưới 01 lấn
|
đồng/xe/lượt
|
10.000
|
|
|
-
|
Xe có trọng tải từ 01 tấn đến 2,5 tấn
|
đồng/xe/lượt
|
20.000
|
|
|
-
|
Xe có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 05 tấn
|
đồng/xe/lượt
|
30.000
|
|
|
-
|
Xe có trọng tải trên 05 tấn
|
đồng/xe/lượt
|
50.000
|
|
|
d
|
Đối với chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn
không từ ngân sách nhà nước hoặc các nguồn viện trợ không hoàn lại
|
|
Có thể áp dụng mức
thu cao hơn, nhưng tối đa không quá 02 lần mức thu quy định
|
|
|
2
|
Phí qua đò, phí qua phà (đối với đò, phà thuộc địa
phương quản lý)
|
|
|
10%
|
Không thu phí đối với: Thương binh, bệnh binh, học
sinh trong những ngày đến trường, trẻ em dưới 10 tuổi (bao gồm cả người và
phương tiện đi lại)
Riêng đối với đơn vị sự nghiệp thì tỷ lệ để lại
cho đơn vị thu là 90%
|
2.1
|
Cự ly nhỏ hơn 50 m
|
đồng/lượt
|
|
|
|
-
|
Người đi bộ
|
|
1.000
|
|
|
-
|
Người và xe đạp, xe đạp điện
|
|
2.000
|
|
|
-
|
Người và xe mô tô, xe máy
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Người và xe ba bánh có gắn động cơ
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Ô tô 4 đến 6 chỗ
|
|
23.000
|
|
|
-
|
Ô tô 7 đến 15 chỗ
|
|
28.000
|
|
|
-
|
Ô tô 16 đến 30 chỗ
|
|
39.000
|
|
|
-
|
Ô tô 31 chỗ trở lên
|
|
61.000
|
|
|
-
|
Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống
|
|
39.000
|
|
|
-
|
Xe tải trên 3,5 tấn
|
|
61.000
|
|
|
-
|
Xe cơ giới thi công đường bộ
|
|
61.000
|
|
|
2.2
|
Cự ly từ 50 m đến dưới 500 m
|
đồng/lượt
|
|
|
|
-
|
Người đi bộ
|
|
1.500
|
|
|
-
|
Người và xe đạp, xe đạp điện
|
|
2.500
|
|
|
-
|
Người và xe mô tô, xe máy
|
|
3.500
|
|
|
-
|
Người và xe ba bánh có gắn động cơ
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Ô tô 4 đến 6 chỗ
|
|
25.000
|
|
|
-
|
Ô tô 7 đến 15 chỗ
|
|
30.000
|
|
|
-
|
Ô tô 16 đến 30 chỗ
|
|
45.000
|
|
|
-
|
Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống
|
|
45.000
|
|
|
-
|
Ô tô 31 chỗ trở lên
|
|
65.000
|
|
|
-
|
Xe tải trên 3,5 tấn
|
|
70.000
|
|
|
-
|
Xe cơ giới thi công đường bộ
|
|
70.000
|
|
|
2.3.
|
Cự ly từ 500 m trở lên
|
|
|
|
|
-
|
Người đi bộ
|
|
2.000
|
|
|
-
|
Người và xe đạp, xe đạp điện
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Người và xe mô tô, xe máy
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Người và xe ba bánh có gắn động cơ
|
|
6.000
|
|
|
-
|
Ô tô 4 đến 6 chỗ
|
|
35.000
|
|
|
-
|
Ô tô 7 đến 15 chỗ
|
|
45.000
|
|
|
-
|
Ô tô 16 đến 30 chỗ
|
|
65.000
|
|
|
-
|
Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống
|
|
65.000
|
|
|
-
|
Ô tô 31 chỗ trở lên
|
|
100.000
|
|
|
-
|
Xe tải trên 3,5 tấn
|
|
100.000
|
|
|
-
|
Xe cơ giới thi công đường bộ
|
|
100.000
|
|
|
3
|
Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến,
bãi, mặt nước (khu vực cho phép)
|
|
|
10%
|
|
3.1
|
Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường
(khu vực cho phép)
|
|
|
|
|
a
|
Thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường
|
đồng/m2/
ngày
|
2.000
|
|
|
b
|
Huyện
|
đồng/m2/
ngày
|
1.000
|
|
|
3.2
|
Phí sử dụng bến, bãi, mặt
nước (khu vực cho phép)
|
|
|
|
|
a
|
Phí bãi
|
|
|
|
|
-
|
Xe 6 tô chở khách dưới 15 chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
10.000
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở khách từ 15 đến 30 chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
20.000
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở khách trên 30 chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
30.000
|
|
|
-
|
Các loại xe khác
|
|
|
|
|
+
|
Từ 02 tấn đến dưới 05 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
10.000
|
|
|
+
|
Từ 05 tấn trở lên
|
đồng/lượt/xe
|
30.000
|
|
|
-
|
Bãi đậu tàu, ghe, sà lan
|
đồng/chiếc/lượt
|
10.000
|
|
|
b
|
Phí Bến
|
|
|
|
|
-
|
Phí bến tàu (không có chở hàng hóa)
|
đồng/chiếc/lượt
|
10.000
|
|
|
-
|
Ghe, tàu, sà lan chở hàng đậu bến tàu
|
đồng/tấn/chuyến
|
3.000
|
|
|
c
|
Phí sử dụng mặt nước
|
đồng/m2/
tháng
|
3.000
|
|
Tính trên diện tích sử dụng sàn SXKD.
|
4
|
Phí qua cầu (đối với cầu thuộc địa phương quản
lý)
|
|
Tạm thời chưa
quy định mức thu
|
|
|
5
|
Phí vệ sinh
|
|
|
15%
|
Phần 85% nộp NSNN
cấp huyện: thực hiện chi cho các hoạt động công ích có liên quan đến rác.
|
5.1
|
Chất thải rắn thông thường
|
|
|
|
|
a
|
Hộ gia đình không kinh doanh
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
a.1
|
Các phường, thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Mặt tiền đường
|
|
20.000
|
|
|
-
|
Trong hẻm
|
|
15.000
|
|
Trường hợp người
dân tự đem rác ra nơi tập kết rác theo quy định
|
|
Trường hợp đơn vị thu gom rác thực hiện thu gom tận
nhà dân trong hẻm
|
|
20.000
|
|
|
a.2
|
Các xã
|
|
|
|
|
-
|
Mặt tiền đường
|
|
15.000
|
|
|
-
|
Trong hẻm
|
|
10.000
|
|
Trường hợp người
dân tự đem rác ra nơi tập kết rác theo quy định
|
|
Trường hợp đơn vị thu gom rác thực hiện thu gom tận
nhà dân trong hẻm
|
|
15.000
|
|
|
b
|
Ngoài hộ gia đình không kinh doanh
|
|
|
|
Hệ số quy đổi
1m3 = 420 kg rác
|
-
|
Khối lượng rác thải dưới 150 kg/tháng
|
đồng/tháng
|
20.000
|
|
|
-
|
Khối lượng rác thải từ 150 kg/tháng đến dưới 250
kg/tháng
|
đồng/tháng
|
40.000
|
|
|
-
|
Khối lượng rác thải từ 250 kg/tháng đến dưới 420
kg/tháng
|
đồng/tháng
|
100.000
|
|
|
-
|
Khối lượng rác thải từ 420 kg/tháng trở lên
|
đồng/m3/tháng
|
200.000
|
|
|
c
|
Các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự
nghiệp nhà nước, lực lượng vũ trang
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
|
|
a
|
Có qui mô dưới 20 người
|
|
100.000
|
|
|
b
|
Có qui mô từ 20 người đến dưới 50 người
|
|
200.000
|
|
|
c
|
Có qui mô từ 50 đến dưới 100 người
|
|
300.000
|
|
|
d
|
Có qui mô từ 100 người trở lên
|
|
500.000
|
|
|
d
|
Trường học
|
đồng/ tháng
|
|
|
|
-
|
Có qui mô dưới 200 học sinh, sinh viên
|
|
100.000
|
|
|
-
|
Có qui mô từ 200 đến dưới 500 học sinh, sinh viên
|
|
200.000
|
|
|
-
|
Có qui mô từ 500 đến dưới 1.000 học sinh, sinh
viên
|
|
300.000
|
|
|
-
|
Có qui mô từ 1.000 học sinh, sinh viên trở lên
|
|
500.000
|
|
|
5.2
|
Rác thải nguy hại (rác thải y tế, công nghiệp
nguy hại, chế biến nông thủy sản, rác thải nguy hại khác)
|
|
|
100%
|
|
a
|
Rác thải y tế
|
|
|
|
|
a1
|
Đối với các cơ sở y tế công lập, các bệnh viện tư
nhân
|
đồng/kg
|
12.000
|
|
|
a2
|
Đối với phòng khám tư nhân
|
đồng/tháng
|
|
|
|
|
- Phòng khám nội khoa
|
|
72.000
|
|
|
|
- Phòng khám ngoại, sản khoa
|
|
120.000
|
|
|
b
|
Rác thải công nghiệp nguy hại
|
|
|
|
|
b1
|
Có khối lượng dưới 5 kg/tháng
|
đồng/tháng
|
170.000
|
|
|
b2
|
Có khối lượng từ 5 kg/tháng trở lên
|
đồng/kg
|
35.000
|
|
|
c
|
Rác thải từ chế biến nông thủy sản, rác thải
nguy hại khác
|
đồng/m³
|
200.000
|
|
|
6
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
|
|
90%
|
Đối với đơn vị tổ chức thu là cơ sở giáo dục thì
nguồn thu được để lại toàn bộ (100%)
|
6.1
|
Tại các điểm đỗ, bãi
trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư
|
|
|
|
Kể cả ngày nghỉ Lễ, nghỉ Tết
|
a
|
Mức thu phí trông giữ xe ban ngày (từ 6 giờ đến
21 giờ)
|
đồng/xe/lượt
|
|
|
|
-
|
Xe đạp, xe đạp điện, xe máy điện
|
|
1.000
|
|
|
-
|
Xe gắn máy, xe mô tô
|
|
2.000
|
|
|
-
|
Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)
|
|
15.000
|
|
|
-
|
Xe ô tô từ 10 chỗ ngồi trở lên (kể cả lái xe)
|
|
20.000
|
|
|
b
|
Trường hợp trông giữ xe ban đêm (từ sau 21 giờ đến
6 giờ sáng ngày hôm sau)
|
đồng/xe/lượt
|
Mức thu tính 02 lần
theo mức quy định tại a
|
|
|
c
|
Mức thu phí trông giữ xe cả ngày đêm
|
đồng/xe/lượt
|
Mức thu bằng mức
thu phí ban ngày cộng với mức thu phí ban đêm
|
|
|
d
|
Phí trông giữ xe ở các bệnh viện, trường học, chợ
|
đồng/xe/lượt
|
Bằng 50% mức thu phí
trông giữ xe cùng loại quy định tại a,b,c
|
|
|
đ
|
Mức thu phí trông giữ xe tháng
|
đồng/xe/tháng
|
Bằng 50 lần mức
thu phí trông giữ xe ban ngày
|
|
|
c
|
Đối với các điểm, bãi
trông giữ xe ô tô có điều kiện trông giữ chất lượng cao, yêu cầu về điều kiện
phục vụ cao hơn những điều kiện trông giữ thông thường và các điểm, bãi trông
giữ xe tại các địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn
hóa mà khách quan có nhu cầu gửi xe nhiều giờ, thực hiện công việc giữ khó
khăn hơn những nơi khác
|
đồng/ chiếc/ ngày
|
Mức
thu tính 02 lần theo mức quy định tại a,b,c,đ của 7.1
|
|
|
6.2
|
Tại các điểm đỗ, bãi
trông giữ phương tiện không do Nhà nước đầu tư
|
đồng/ chiếc/ ngày
|
Bằng
mức thu theo quy định tại 7.1
|
|
|
7
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
|
90%
|
Chỉ áp dụng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc được phép thực
hiện chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa
độ
|
7.1
|
Khu vực đô thị: (đối với các xã, phường thuộc
thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường và các thị trấn thuộc huyện)
|
|
|
|
|
a
|
Đất phi nông nghiệp
|
đồng/ m2
|
|
|
|
a1
|
Diện tích dưới 500 m2
|
|
1.500
|
|
|
a2
|
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 3000 m2
|
|
1.400
|
|
|
a3
|
Diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2
|
|
1.000
|
|
|
a4
|
Diện tích từ 5000 m2 trở lên
|
|
800
|
|
|
b
|
Đất nông nghiệp
|
đồng/ m2
|
|
|
|
b1
|
Diện tích dưới 500 m2
|
|
1.300
|
|
|
b2
|
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 3000 m2
|
|
900
|
|
|
b3
|
Diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2
|
|
400
|
|
|
|
Diện tích từ 5000 m2 trở lên
|
|
300
|
|
|
7.2
|
Khu vực nông thôn (đối với các xã thuộc huyện)
|
|
|
|
|
a
|
Đất phi nông nghiệp
|
đồng/ m2
|
|
|
|
a1
|
Diện tích dưới 500 m2
|
|
1.300
|
|
|
a2
|
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 3000 m2
|
|
900
|
|
|
a3
|
Diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2
|
|
600
|
|
|
a4
|
Diện tích từ 5000 m2 trở lên
|
|
500
|
|
|
b
|
Đất nông nghiệp
|
đồng/m²
|
|
|
|
b1
|
Diện tích dưới 500 m2
|
|
1.200
|
|
|
b2
|
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 3000 m2
|
|
800
|
|
|
b3
|
Diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2
|
|
400
|
|
|
b4
|
Diện tích từ 5000 m2 trở lên
|
|
300
|
|
|
8
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
90%
|
Chỉ áp dụng đối với trường hợp cơ quan nhà nước có
thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển quyền sở hữu
nhà gắn liền với quyền sử dụng đất.
|
8.1
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa (giao đất,
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sở hữu công trình xây dựng)
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
a1
|
Diện tích dưới 10.000 m2
|
|
2.600.000
|
|
|
a2
|
Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2
|
|
3.900.000
|
|
|
a3
|
Diện tích lớn hơn 100.000 m2
|
|
5.200.000
|
|
|
b
|
Trường hợp còn lại
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
b1
|
Diện tích dưới 10.000 m2
|
|
1.100.000
|
|
|
b2
|
Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2
|
|
1.700.000
|
|
|
b3
|
Diện tích lớn hơn 100.000 m2
|
|
2.200.000
|
|
|
8.2
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển
quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất.
|
đồng/01 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
Đối với trường hợp Hồ sơ có thẩm tra, xác minh thực
địa.
|
8.3
|
Các trường hợp miễn thu phí
|
|
|
|
|
a
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn
nghèo của tỉnh
|
|
|
|
|
b
|
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
|
|
9
|
Phí sử dụng cảng cá
|
|
Tạm thời chưa
quy định mức thu
|
|
|
10
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
đồng/hồ sơ, tài liệu
|
300.000
|
90%
|
|
11
|
Phí thư viện
|
|
|
90%
|
|
a
|
Đối với người lớn
|
đồng/thẻ/ năm
|
|
|
|
-
|
Thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu
|
|
40.000 đồng/thẻ/năm
|
|
|
-
|
Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc
có tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có)
|
|
Bằng 05 lần mức
thu quy định đối với thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu
|
|
|
b
|
Đối với bạn đọc là trẻ em
|
|
20.000 đồng/thẻ/năm
|
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với bạn đọc là người
lớn.
|
c
|
Giảm 50% mức thu phí thư viện đối với các trường
hợp sau
|
|
|
|
|
-
|
Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng
thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003
của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”
|
|
|
|
Có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn
nơi đối tượng cư trú.
|
-
|
Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2
Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
|
|
|
|
|
-
|
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách
ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm
50% mức thu phí thư viện.
|
|
|
|
|
d
|
Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt
nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Người khuyết tật
|
|
|
|
|
12
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
đồng/01 lần thẩm định
|
6.000.000
|
90%
|
|
13
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch
sử, công trình văn hóa
|
|
|
90%
|
Áp dụng thống nhất chung đối với người Việt Nam
và người nước ngoài đến tham quan
|
a
|
Đối với người lớn
|
đồng/lần/người
|
4.000
|
|
|
b
|
Đối với trẻ em
|
đồng/lần/người
|
0
|
|
Không thu
|
c
|
Giảm 50% mức thu phí đối với các trường hợp
sau
|
|
|
|
|
c1
|
Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ
văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của
Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”
|
|
|
|
Có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn
nơi đối tượng cư trú.
|
c2
|
Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2
Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
|
|
|
|
|
c3
|
Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người
cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.
|
|
|
|
|
c4
|
Trường hợp người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba
trường hợp ưu đãi trên thì chỉ được giảm 50% mức thu phí tham quan danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa
|
|
|
|
|
d
|
Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch
sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại
khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật
|
|
|
|
|
14
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường (theo tổng vốn đầu tư)
|
|
|
90%
|
|
a
|
Mức thu phí thẩm định lần đầu (báo cáo đánh
giá môi trường chính thức)
|
|
|
|
|
a1
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
5.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
6.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
12.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
14.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
|
|
a2
|
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
6.900.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
8.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
15.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
16.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
|
|
a3
|
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
7.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
9.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
|
|
a4
|
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
7.800.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
9.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
24.000.000
|
|
|
a5
|
Nhóm 5: Dự án giao thông
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
8.100.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
10.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
20.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
|
|
a6
|
Nhóm 6: Dự án công nghiệp
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
8.400.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
10.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
19.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
20.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
26.000.000
|
|
|
a7
|
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm
1,2,3,4,5,6)
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
5.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
6.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
10.800.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
12.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
15.600.000
|
|
|
b
|
Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
|
Bằng 50% mức thu
áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu)
|
|
|
15
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi
|
|
|
90%
|
|
a
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
|
-
|
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới
200 m3/ngày
|
đồng/1 đề án
|
400.000
|
|
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
1.100.000
|
|
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 1000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
2.600.000
|
|
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 1000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
5.000.000
|
|
|
b
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt
|
|
|
|
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện
với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500m3
/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
600.000
|
|
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục
đích khác có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
1.800.000
|
|
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác có lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
4.400.000
|
|
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác có lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
8.400.000
|
|
|
c
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3/ngày
đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
600.000
|
|
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3
đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
1.800.000
|
|
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3
đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
4.400.000
|
|
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000
m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
8.400.000
|
|
|
d
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
50%/mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
16
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
90%
|
|
a
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
400.000
|
|
|
b
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ
200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm.
|
đồng/1 báo cáo
|
1.400.000
|
|
|
c
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ
500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm.
|
đồng/1 báo cáo
|
3.400.000
|
|
|
d
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ
1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
đồng/1 báo cáo
|
6.000.000
|
|
|
đ
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đồng/1 báo cáo
|
50% / mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
17
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất
|
|
|
|
|
a
|
Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất
|
đồng/1 hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
b
|
Trường hợp gia hạn, bổ sung
|
đồng/1 hồ sơ
|
50% / mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
18
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
đồng/1 lần bình
tuyển, công nhận
|
|
90%
|
|
a
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
|
3.000.000
|
|
|
b
|
Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống
|
|
7.500.000
|
|
|
19
|
Phí trông giữ xe bị tạm giữ do vi phạm trật tự
giao thông
|
|
|
30%
|
Không áp dụng đối với trường hợp sau đó xác định người
sử dụng phương tiện giao thông không có lỗi trong việc vi phạm pháp luật về
trật tự an toàn giao thông
|
19.1
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện
|
đồng/chiếc/ngày
|
5.000
|
|
|
19.2
|
Xe ba bánh có gắn động cơ
|
|
8.000
|
|
|
19.3
|
Xe đạp
|
|
1.000
|
|
|
19.4
|
Xe ô tô 04 chỗ ngồi
|
|
20.000
|
|
|
19.5
|
Xe ô tô từ trên 4 đến 9 chỗ ngồi
|
|
25.000
|
|
|
19.6
|
Xe ô tô từ trên 9 chỗ ngồi và xe tải các loại
|
|
50.000
|
|
|
B
|
DANH MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch, đăng
ký cư trú, chứng minh nhân dân
|
|
|
|
|
1.1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
Miễn lệ phí hộ tịch khi
đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với: Khai sinh, kết hôn, khai tử, thay đổi với cải chính hộ tịch
cho người dưới 14 tuổi bổ sung hộ tịch
|
a
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã
|
|
|
90%
|
|
a1
|
Khai sinh
|
đồng/ trường hợp
|
8.000
|
|
|
a2
|
Kết hôn
|
đồng/ trường hợp
|
30.000
|
|
|
a3
|
Khai tử
|
đồng/ trường hợp
|
8.000
|
|
|
a4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
đồng/ trường hợp
|
15.000
|
|
|
a5
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
đồng/1 bản sao
|
3.000
|
|
|
a6
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
đồng/ trường hợp
|
5.000
|
|
|
a7
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/ trường hợp
|
8.000
|
|
|
b
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện
|
|
|
90%
|
|
b1
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
đồng/ trường hợp
|
15.000
|
|
|
b2
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
đồng/01 bản sao
|
5.000
|
|
|
b3
|
Xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều
chỉnh hộ tịch
|
đồng/ trường hợp
|
28.000
|
|
|
c
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND
tỉnh
|
|
|
|
|
c1
|
Khai sinh
|
đồng/ trường hợp
|
75.000
|
|
|
c2
|
Kết hôn
|
đồng/ trường hợp
|
1.500.000
|
|
|
c3
|
Khai tử
|
đồng/ trường hợp
|
75.000
|
|
|
c4
|
Nhận con ngoài giá thú
|
đồng/ trường hợp
|
1.500.000
|
|
|
c5
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc
|
đồng/ 01 bản sao
|
8.000
|
|
|
c6
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
đồng/ trường hợp
|
15.000
|
|
|
c7
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/ trường hợp
|
75.000
|
|
|
1.2
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
70%
|
|
a
|
Đối với các phường thuộc thành phố Tân An
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một
người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
đồng/lần cấp
|
15.000
|
|
|
-
|
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
đồng/lần cấp
|
20.000
|
|
|
-
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu chủ hộ
vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
đồng/lần cấp
|
10.000
|
|
|
-
|
Đính chính các thay đổi trong hộ khẩu, sổ tạm trú
|
đồng/lần cấp
|
8.000
|
|
Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại
địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
b
|
Đối với các khu vực khác
|
|
50% mức thu theo
quy định tại a
|
|
|
c
|
Miễn lệ phí khi đăng ký lần đầu, cấp mới,
thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu
gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có
thời hạn
|
|
|
|
|
d
|
Không thu lệ phí cư trú đối với các trường hợp: bố,
mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, thương binh,
con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng, hộ gia đình thuộc
diện xóa đói, giảm nghèo
|
|
|
|
|
1.3
|
Lệ phí chứng minh nhân dân
|
|
|
70%
|
|
a
|
Cấp lại, đổi (áp dụng đối với các phường nội
thành thuộc thành phố Tân An)
|
đồng/lần cấp
|
9.000
|
|
Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng
minh nhân dân
|
b
|
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã
và các khu vực khác
|
đồng/lần cấp
|
50% mức thu theo
quy định tại a
|
|
|
c
|
Miễn lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân khi đăng
ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
|
|
|
d
|
Trường hợp thực hiện chứng minh nhân dân bằng công
nghệ mới thực hiện theo Thông tư số 155/2012/TT-BTC ngày 20/9/2012 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh
nhân dân mới
|
|
|
|
|
đ
|
Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường
hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ,
thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh.
|
|
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
50%
|
|
2.1
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
đồng/1 giấy phép
|
600.000
|
|
|
2.2
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
đồng/1 giấy phép
|
450.000
|
|
|
3
|
Lệ phí địa chính: Đối tượng thu là các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
90%
|
|
3.1
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
-
|
Cấp mới
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
-
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ
xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
|
-
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá
nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
|
|
|
|
|
+
|
Cấp mới
|
đồng/giấy
|
25.000
|
|
|
+
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ
xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
đồng/lần cấp
|
20.000
|
|
|
b
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
đồng/1 lần
|
28.000
|
|
|
c
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
đồng/1 lần/ 4 bản/1
thửa
|
15.000
|
|
Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản
hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 40% mức thu lần đầu
|
3.2
|
Đối với hộ gia đình,
cá nhân tại các khu vực khác
|
|
Tạm
thời chưa quy định mức thu
|
|
Thực hiện theo Chỉ thị
số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chấn
chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách
huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân
|
3.3
|
Đối với các tổ chức
|
|
|
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
-
|
Cấp mới
|
đồng/giấy
|
400.000
|
|
|
-
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ
xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
đồng/ lần cấp
|
50.000
|
|
|
-
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có
quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
b
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
đồng/1 lần
|
30.000
|
|
|
c
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
|
|
|
|
c1
|
Trích lục bản đồ địa chính
|
đồng/1 lần/4bản/1
thửa
|
30.000
|
|
Nếu tổ chức có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản
thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 40% mức thu lần đầu
|
c2
|
Trích lục văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/1 lần
|
30.000
|
|
|
3.4
|
Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường
hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành
(ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
3.5
|
Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia
đình, cá nhân ở nông thôn.
|
|
|
|
|
|
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội
thành thuộc thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường được cấp giấy chứng nhận ở nông
thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
10%
|
|
a
|
Cấp giấy phép nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc
đối tượng phải có giấy phép)
|
đồng/1 giấy phép
|
75.000
|
|
|
b
|
Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác
|
đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
|
|
c
|
Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng
|
đồng/1 giấy phép
|
15.000
|
|
|
5
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
|
|
90%
|
|
a
|
Cấp mới
|
đồng/1 biển số nhà
|
45.000
|
|
|
b
|
Cấp lại
|
đồng/1 biển số nhà
|
30.000
|
|
|
6
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
|
85%
|
|
6.1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
a
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân
lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban
nhân dân cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
đồng/1 lần cấp
|
150.000
|
|
|
b
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục,
đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn
hóa thông tin do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
đồng/1 lần cấp
|
300.000
|
|
|
c
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh (chứng nhận hoặc thay đổi)
|
đồng/1 lần
|
30.000
|
|
|
d
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng
ký kinh doanh
|
đồng/1 bản
|
3.000
|
|
|
6.2
|
Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh
doanh
|
đồng/1 lần cung cấp
|
15.000
|
25%
|
|
-
|
Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký
kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
|
|
75%
|
|
a
|
Tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình
thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện
|
đồng/1 giấy phép
|
700.000
|
|
|
b
|
Phân phối và kinh doanh điện
|
đồng/1 giấy phép
|
700.000
|
|
|
8
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
|
|
10%
|
|
a
|
Cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước
dưới đất
|
đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
|
|
b
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
đồng/1 giấy phép
|
75.000
|
|
|
9
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
10%
|
|
a
|
Cấp mới giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
|
|
b
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
đồng/01 giấy phép
|
50% mức thu cấp giấy
lần đầu
|
|
|
10
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
10%
|
|
a
|
Cấp mới giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
|
|
b
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
đồng/1 giấy phép
|
50% mức thu cấp giấy
lần đầu
|
|
|
11
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi
|
|
|
10%
|
|
a
|
Cấp mới giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi
|
đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
|
|
b
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
đồng/1 giấy phép
|
50% mức thu cấp giấy
lần đầu
|
|
|
12
|
Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô
tô
|
|
|
90%
|
|
a
|
Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô
|
đồng/1 giấy phép
|
200.000
|
|
|
b
|
Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có
thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép)
|
đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
|