|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1179/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1179/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
16 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ VÀ CÁC ĐƠN VỊ
KHÁC TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 1274/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 169
thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao
thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị
khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 131 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh;
- 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện;
- 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã;
- 18 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của các đơn vị khác.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy
ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị khác tỉnh Bình
Dương và Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, NC, HCC, Website;
- Lưu: VT, HKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC TỈNH
BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I: DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Mã TTHC
(CSDLQG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1.
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
1
|
2.
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
5
|
3.
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
8
|
4.
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
12
|
5.
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
16
|
6.
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
19
|
7.
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
27
|
8.
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
|
31
|
9.
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
34
|
10.
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
37
|
11.
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
40
|
12.
|
1.001777
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
43
|
13.
|
1.004995
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
47
|
14.
|
1.004987
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
49
|
15.
|
2.001002
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
52
|
16.
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
55
|
17.
|
1.001623
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
58
|
18.
|
1.005210
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
62
|
19.
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
64
|
20.
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
68
|
21.
|
2.002285
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
72
|
22.
|
1.000660
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
76
|
23.
|
1.000672
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
80
|
24.
|
1.002889
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
83
|
25.
|
1.002883
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
87
|
26.
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
91
|
27.
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
97
|
28.
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
|
103
|
29.
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
106
|
30.
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
109
|
31.
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
114
|
32.
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
119
|
33.
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
125
|
34.
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
131
|
35.
|
1.000703
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
134
|
36.
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
140
|
37.
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
146
|
38.
|
1.001737
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
150
|
39.
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
153
|
40.
|
2.000872
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
159
|
41.
|
1.001919
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
165
|
42.
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
170
|
43.
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
175
|
44.
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
180
|
45.
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
185
|
46.
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
190
|
47.
|
1.001826
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
194
|
48.
|
1.000314
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
198
|
49.
|
2.001915
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
201
|
50.
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
206
|
51.
|
2.001921
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
210
|
52.
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường bộ cao tốc đang khai thác
|
215
|
53.
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối
với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
220
|
54.
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
224
|
55.
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
228
|
56.
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc
lộ đang khai thác
|
232
|
57.
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ
|
236
|
58.
|
2.001963
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
241
|
59.
|
1.005021
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến
phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
247
|
60.
|
1.005024
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe
ô tô
|
250
|
61.
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
|
253
|
62.
|
1.010708
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
257
|
63.
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
263
|
64.
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
266
|
65.
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
269
|
66.
|
1.002046
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
275
|
67.
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
278
|
68.
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
283
|
II. Lĩnh vực Đường sắt
|
1.
|
1.005134
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
288
|
2.
|
1.005126
|
Cấp Giấy phép xây dựng,
cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
293
|
3.
|
1.005123
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
298
|
4.
|
1.005058
|
Gia hạn Giấy phép xây
dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
301
|
5.
|
1.004883
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ
giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
304
|
6.
|
1.004691
|
Chấp thuận chủ trương kết
nối các tuyến đường sắt
|
308
|
7.
|
1.004685
|
Cấp Giấy phép kết nối các
tuyến đường sắt
|
312
|
8.
|
1.004681
|
Gia hạn giấy phép kết nối,
bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
317
|
9.
|
1.000294
|
Bãi bỏ đường ngang
|
323
|
III. Lĩnh vực Tài chính ngân hàng
|
1.
|
3.000161
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín
dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách
công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết
định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế,
chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
|
326
|
IV. Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1.
|
1.001001
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
330
|
V. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1.
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
333
|
2.
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
338
|
3.
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
343
|
4.
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
348
|
5.
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
353
|
6.
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
357
|
7.
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
361
|
8.
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
364
|
9.
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
368
|
10.
|
1.003168
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
371
|
11.
|
1.003135
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
376
|
12.
|
2.002001
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
384
|
13.
|
2.001998
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
389
|
14.
|
2.001219
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
396
|
15.
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
399
|
16.
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện
hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
402
|
17.
|
2.001212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
406
|
18.
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện
hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
409
|
19.
|
1.000344
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
412
|
20.
|
1.009442
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
418
|
21.
|
1.009443
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
421
|
22.
|
1.009444
|
Gia hạn hoạt động cảng,
bến thủy nội địa
|
423
|
23.
|
1.009445
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
|
425
|
24.
|
1.009446
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy
nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù
hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
426
|
25.
|
1.009447
|
Công bố đóng cảng, bến
thủy nội địa
|
429
|
26.
|
1.009448
|
Thiết lập khu neo đậu
|
430
|
27.
|
1.009449
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
432
|
28.
|
1.009450
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
435
|
29.
|
1.009451
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa
đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
437
|
30.
|
1.009452
|
Thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
439
|
31.
|
1.009453
|
Thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính
|
442
|
32.
|
1.009454
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
444
|
33.
|
1.009455
|
Công bố hoạt động bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
447
|
34.
|
1.009456
|
Công bố hoạt động cảng
thủy nội địa
|
450
|
35.
|
1.009458
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp
không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
454
|
36.
|
1.009459
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc
gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
457
|
37.
|
1.009460
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không
có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
460
|
38.
|
1.009461
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
463
|
39.
|
1.009462
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy
nội địa
|
465
|
40.
|
1.009463
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy
nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và
các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
469
|
41.
|
1.009464
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
473
|
42.
|
1.009465
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
475
|
43.
|
2.001218
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
478
|
44.
|
2.001217
|
Thủ tục đóng, không cho
phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy
nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định
vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
481
|
45.
|
1.004259
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
|
484
|
46.
|
1.003658
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
487
|
47.
|
1.004242
|
Công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa
|
490
|
48.
|
1.004261
|
Cấp giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
493
|
49.
|
1.005040
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình
báo đường thủy nội địa bổ sung
|
496
|
VI. Lĩnh vực Hàng hải
|
1.
|
2.001865
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông
đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội
địa
|
499
|
2.
|
2.001802
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với
hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
|
501
|
3.
|
1.002771
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
502
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
(CSDLQG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1.
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
506
|
2.
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
trên đường thủy nội địa
|
511
|
3.
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
516
|
4.
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
521
|
5.
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
526
|
6.
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
530
|
7.
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
534
|
8.
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
538
|
9.
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
542
|
10.
|
1.005040
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình
báo đường thủy nội địa bổ sung
|
545
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC
(CSDLQG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1.
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
548
|
2.
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
553
|
3.
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
558
|
4.
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
563
|
5.
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
568
|
6.
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
572
|
7.
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
576
|
8.
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
580
|
9.
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
584
|
10.
|
1.005040
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình
báo đường thủy nội địa bổ sung
|
587
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
STT
|
Mã TTHC
(CSDLQG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1.
|
1.005018
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
590
|
2.
|
1.005005
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ
|
595
|
3.
|
1.004325
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
598
|
4.
|
1.001261
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
600
|
5.
|
1.001284
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
608
|
6.
|
1.005103
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
612
|
7.
|
1.005091
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng
cho phương tiện thủy nội địa
|
615
|
8.
|
1.001364
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương
tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp
sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
619
|
II. Lĩnh vực đường bộ
|
1.
|
1.001970
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về
giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
626
|
2.
|
2.000769
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
629
|
III. Lĩnh vực Đường thủy nội
địa
|
1.
|
1.005040
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình
báo đường thủy nội địa bổ sung
|
631
|
2.
|
1.003640
|
Gia hạn thời gian lưu lại
lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
634
|
3.
|
1.003614
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với
phương tiện, thủy phi cơ
|
638
|
4.
|
1.003592
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với
phương tiện, thủy phi cơ
|
640
|
5.
|
1.009465
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
642
|
6.
|
1.009441
|
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa
Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam
|
644
|
7.
|
1.009440
|
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa
Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam
|
649
|
IV. Lĩnh vực Đường sắt
|
1.
|
1.004883
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối
với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ;
đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
668
|
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 16/05/2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương
692
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|