STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực
Đường bộ
|
1.
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
1
|
2.
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
5
|
3.
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
8
|
4.
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
12
|
5.
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
16
|
6.
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
19
|
7.
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
27
|
8.
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
31
|
9.
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
34
|
10.
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
37
|
11.
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
40
|
12.
|
1.001777
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
43
|
13.
|
1.004995
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
47
|
14.
|
1.004987
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
49
|
15.
|
2.001002
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
52
|
16.
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
55
|
17.
|
1.001648
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
58
|
18.
|
1.005210
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
62
|
19.
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
64
|
20.
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
68
|
21.
|
2.002285
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
72
|
22.
|
1.000660
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
76
|
23.
|
1.000672
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
80
|
24.
|
1.002889
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
83
|
25.
|
1.002883
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
87
|
26.
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
91
|
27.
|
1.001023
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
96
|
28.
|
1.001577
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
99
|
29.
|
1.002063
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
102
|
30.
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
106
|
31.
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
109
|
32.
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
112
|
33.
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
115
|
34.
|
1.002286
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
118
|
35.
|
1.000703
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
122
|
36.
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
128
|
37.
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
134
|
38.
|
1.001737
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
138
|
39.
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
141
|
40.
|
2.000872
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
147
|
41.
|
1.001919
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
153
|
42.
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
158
|
43.
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
163
|
44.
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
168
|
45.
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
173
|
46.
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
178
|
47.
|
1.001826
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
182
|
48.
|
1.000314
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
186
|
49.
|
2.001915
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
|
189
|
50.
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
193
|
51.
|
2.001921
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
197
|
52.
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
202
|
53.
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
207
|
54.
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
211
|
55.
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
215
|
56.
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
219
|
57.
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
223
|
58.
|
2.001963
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
228
|
59.
|
1.005021
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai
thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và
xe ô tô
|
234
|
60.
|
1.005024
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
237
|
II. Lĩnh vực
Đường sắt
|
1.
|
1.005134
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
240
|
2.
|
1.005126
|
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
245
|
3.
|
1.005123
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
250
|
4.
|
1.005058
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
253
|
5.
|
1.004883
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường
ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với
đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
256
|
6.
|
1.004691
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các
tuyến đường sắt
|
260
|
7.
|
1.004685
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường
sắt
|
264
|
8.
|
1.004681
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết
nối các tuyến đường sắt
|
269
|
9.
|
1.000294
|
Bãi bỏ đường ngang
|
275
|
III. Lĩnh vực
Tài chính ngân hàng
|
1.
|
3.000161
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại
tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều
5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ
chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe
buýt.
|
278
|
IV. Lĩnh vực
Đăng kiểm
|
1.
|
1.001001
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
282
|
V. Lĩnh vực Đường
thủy nội địa
|
1.
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
285
|
2.
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
290
|
3.
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
295
|
4.
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
300
|
5.
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
305
|
6.
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
309
|
7.
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
313
|
8.
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
316
|
9.
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
320
|
10.
|
1.003168
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
323
|
11.
|
1.003135
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
328
|
12.
|
2.002001
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
336
|
13.
|
2.001998
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
341
|
14.
|
2.001219
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển
hoặc khu vực hàng hải
|
348
|
15.
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
351
|
16.
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
354
|
17.
|
2.001212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
358
|
18.
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
361
|
19.
|
1.000344
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
364
|
20.
|
1.009442
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
luồng đường thủy nội địa
|
370
|
21.
|
1.009443
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu
neo đậu
|
373
|
22.
|
1.009444
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội
địa
|
375
|
23.
|
1.009445
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa
|
377
|
24.
|
1.009446
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số
kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
378
|
25.
|
1.009447
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
381
|
26.
|
1.009448
|
Thiết lập khu neo đậu
|
382
|
27.
|
1.009449
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
384
|
28.
|
1.009450
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
387
|
29.
|
1.009451
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường
thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
389
|
30.
|
1.009452
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến thủy nội địa
|
391
|
31.
|
1.009453
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
394
|
32.
|
1.009454
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
396
|
33.
|
1.009455
|
Công bố hoạt động bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
399
|
34.
|
1.009456
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
402
|
35.
|
1.009458
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
406
|
36.
|
1.009459
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với
luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
409
|
37.
|
1.009460
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa
khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
412
|
38.
|
1.009461
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa
chuyên dùng
|
415
|
39.
|
1.009462
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
cảng thủy nội địa
|
417
|
40.
|
1.009463
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến
đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy
nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
421
|
41.
|
1.009464
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa
|
425
|
42.
|
1.009465
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông
|
427
|
43.
|
2.001218
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại
vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc
cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
430
|
44.
|
2.001217
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
433
|
45.
|
1.004259
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
|
436
|
46.
|
1.003658
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội
địa
|
439
|
47.
|
1.004242
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội
địa
|
442
|
48.
|
1.004261
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
445
|
49.
|
1.005040
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa
hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
448
|
VI. Lĩnh vực
Hàng hải
|
1.
|
2.001865
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường
thủy nội địa
|
451
|
2.
|
2.001802
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét
trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường
thủy nội địa
|
453
|
3.
|
1.002771
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản
chìm đắm
|
454
|