VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ VÀ CÁC ĐƠN VỊ
KHÁC TỈNH BÌNH DƯƠNG
- 18 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của các đơn vị khác.
STT
|
Mã TTHC
(CSDLQG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1.
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
1
|
2.
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
5
|
3.
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
8
|
4.
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
12
|
5.
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
16
|
6.
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
19
|
7.
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
27
|
8.
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
|
31
|
9.
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
34
|
10.
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
37
|
11.
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
40
|
12.
|
1.001777
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
43
|
13.
|
1.004995
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
47
|
14.
|
1.004987
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
49
|
15.
|
2.001002
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
52
|
16.
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
55
|
17.
|
1.001623
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
58
|
18.
|
1.005210
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
62
|
19.
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
64
|
20.
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
68
|
21.
|
2.002285
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
72
|
22.
|
1.000660
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
76
|
23.
|
1.000672
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
80
|
24.
|
1.002889
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
83
|
25.
|
1.002883
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
87
|
26.
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
91
|
27.
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
97
|
28.
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
|
103
|
29.
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
106
|
30.
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
109
|
31.
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
114
|
32.
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
119
|
33.
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
125
|
34.
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
131
|
35.
|
1.000703
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
134
|
36.
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
140
|
37.
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
146
|
38.
|
1.001737
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
150
|
39.
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
153
|
40.
|
2.000872
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
159
|
41.
|
1.001919
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
165
|
42.
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
170
|
43.
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
175
|
44.
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
180
|
45.
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
185
|
46.
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
190
|
47.
|
1.001826
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
194
|
48.
|
1.000314
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
198
|
49.
|
2.001915
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
201
|
50.
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
206
|
51.
|
2.001921
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
210
|
52.
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường bộ cao tốc đang khai thác
|
215
|
53.
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối
với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
220
|
54.
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
224
|
55.
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
228
|
56.
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc
lộ đang khai thác
|
232
|
57.
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
236
|
58.
|
2.001963
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
241
|
59.
|
1.005021
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến
phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
247
|
60.
|
1.005024
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe
ô tô
|
250
|
61.
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
|
253
|
62.
|
1.010708
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
257
|
63.
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
263
|
64.
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
266
|
65.
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
269
|
66.
|
1.002046
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
275
|
67.
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
278
|
68.
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
283
|
II. Lĩnh vực Đường sắt
|
1.
|
1.005134
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi đất dành cho đường sắt
|
288
|
2.
|
1.005126
|
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang
|
293
|
3.
|
1.005123
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
298
|
4.
|
1.005058
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp
đường ngang
|
301
|
5.
|
1.004883
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối
với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ;
đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
304
|
6.
|
1.004691
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
|
308
|
7.
|
1.004685
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
|
312
|
8.
|
1.004681
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các
tuyến đường sắt
|
317
|
9.
|
1.000294
|
Bãi bỏ đường ngang
|
323
|
III. Lĩnh vực Tài chính ngân hàng
|
1.
|
3.000161
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín
dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách
công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết
định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế,
chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
|
326
|
IV. Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1.
|
1.001001
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
330
|
V. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1.
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
333
|
2.
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
338
|
3.
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
343
|
4.
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
348
|
5.
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
353
|
6.
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
357
|
7.
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
361
|
8.
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
364
|
9.
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
368
|
10.
|
1.003168
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
371
|
11.
|
1.003135
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
376
|
12.
|
2.002001
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
384
|
13.
|
2.001998
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
389
|
14.
|
2.001219
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải
|
396
|
15.
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước lần đầu
|
399
|
16.
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
402
|
17.
|
2.001212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
406
|
18.
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
409
|
19.
|
1.000344
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
412
|
20.
|
1.009442
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
418
|
21.
|
1.009443
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
421
|
22.
|
1.009444
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
423
|
23.
|
1.009445
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
|
425
|
24.
|
1.009446
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy
nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù
hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
426
|
25.
|
1.009447
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
429
|
26.
|
1.009448
|
Thiết lập khu neo đậu
|
430
|
27.
|
1.009449
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
432
|
28.
|
1.009450
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
435
|
29.
|
1.009451
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa
đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
437
|
30.
|
1.009452
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy
nội địa
|
439
|
31.
|
1.009453
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
442
|
32.
|
1.009454
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
444
|
33.
|
1.009455
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
447
|
34.
|
1.009456
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
450
|
35.
|
1.009458
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp
không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
454
|
36.
|
1.009459
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc
gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
457
|
37.
|
1.009460
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không
có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
460
|
38.
|
1.009461
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
463
|
39.
|
1.009462
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy
nội địa
|
465
|
40.
|
1.009463
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy
nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và
các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
469
|
41.
|
1.009464
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
473
|
42.
|
1.009465
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
475
|
43.
|
2.001218
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
478
|
44.
|
2.001217
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng
nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ
hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
481
|
45.
|
1.004259
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt
Nam-Campuchia cho phương tiện
|
484
|
46.
|
1.003658
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
487
|
47.
|
1.004242
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
490
|
48.
|
1.004261
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam
- Campuchia cho phương tiện thủy
|
493
|
49.
|
1.005040
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình
báo đường thủy nội địa bổ sung
|
496
|
VI. Lĩnh vực Hàng hải
|
1.
|
2.001865
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông
đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội
địa
|
499
|
2.
|
2.001802
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với
hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
|
501
|
3.
|
1.002771
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
502
|