|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1169/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1169/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 12
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1957/TTr-STNMT ngày 29/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai
Châu.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung công bố trước đây
trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện thiết lập, tin
học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu tại địa chỉ
https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- VP UBND tỉnh: CB;
- VNPT Lai Châu (để p/h);
- Lưu: VT, Ks5.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số:
1169/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, thời gian tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính
|
Phí thẩm định
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
- Thời hạn giải quyết:
29 ngày làm việc
+ Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề án:
26 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Trung tâm Phục vụ hành
chính
công trình Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu,
tỉnh Lai Châu;
+ Điện thoại: 02133.796.888.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
- Các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 7h30’ đến
11h30’
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’
3. Cách thức nộp hồ sơ và
trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Lai Châu;
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích. - Qua hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Phí thẩm định:
+ 420.000 đồng/01 đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt cho mục đích khác với lưu lượng từ 100m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm).
+ 1.260.000 đồng/01 đề án,
báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây,
hoặc để phát điện với công suất từ 50kW đến dưới 200kW hoặc các mục
đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày,đêm đến dưới 3000m3/ngày,đêm).
+ 3.080.000 đồng/01 đề án,
báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,5m3/giây đến dưới 1m3 /giây, hoặc để phát điện với
công suất từ 200kW đến dưới 1000kW hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ
3000m3/ngày,đêm đến dưới 20.000m3/ngày,đêm).
+ 5.880.000 đồng/01 đề án,
báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công
suất từ 1000kW đến dưới 2000kW hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ
20.000m3/ngày, đêm đến dưới 50.000m3/ngày, đêm).
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước;
- Nghị Quyết số 42/2021/NQ-
HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 1024/QĐ-UBND
ngày 15/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu về việc thông qua phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
|
2
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Thời hạn giải quyết: 11
ngày làm việc
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ:
08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công trình Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu,
tỉnh Lai Châu;
+ Điện thoại: 02133.796.888.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
- Các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 7h30’ đến
11h30’
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’
3. Cách thức nộp hồ sơ và
trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Lai Châu;
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua hệ thống cổng dịch vụ
công trực tuyến
|
+ 196.000 đồng/đề án có thiết
kế giếng có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm;
+ 539.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu lượng từ 200m3/ngày, đêm đến dưới 500m3/ngày đêm;
+ 1.274.000 đồng/đề án thiết
kế giếng có lưu lượng từ 500m3/ngày, đêm đến dưới 1000m3/ngày
đêm;
+ 2.450.000 đồng/đề án thiết
kế giếng có lưu lượng từ 1000m3/ngày, đêm đến dưới 3000m3/ngày
đêm.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước;
- Nghị Quyết số 42/2021/NQ-
HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 1024/QĐ-UBND
ngày 15/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu về việc thông qua phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lai Châu)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (Ngày làm việc)
|
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (Ngày làm việc)
|
1
|
Cấp
giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
1.1. Trường hợp hồ sơ
không phải điều chỉnh, bổ sung: Không quá 18 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng khoáng sản, tài nguyên nước
|
Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa.
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Khoáng sản,
tài nguyên nước xử lý hồ sơ: 02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài
nguyên nước xem xét trình Lãnh đạo Sở: 0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản: 0,5
ngày
|
Bước 5
|
Văn thư ban hành: 0,5 ngày
|
Bước 6
|
Các cơ quan tham gia ý kiến
|
Các sở, UBND huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Khoáng sản,
tài nguyên nước xử lý hồ sơ: 03 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản,
tài nguyên nước xem xét trình Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản: 0,5
ngày
|
Bước 10
|
Văn thư ban hành: 0,5 ngày
|
Bước 11
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ: 0,5
ngày
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng phân công:
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ: 01
ngày
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Văn phòng thẩm định:
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày.
|
Bước 16
|
Văn thư: 0,5 ngày
|
Bước 17
|
Trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
1.2.1 Giai đoạn sau thẩm định
(sau thẩm định, nộp lại hồ sơ): 08 ngày làm việc
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng khoáng sản, tài nguyên nước
|
Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa.
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản,
tài nguyên nước
xử lý hồ sơ: 02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3,5
|
Bước 3
|
- Trưởng phòng Phòng Khoáng sản,
tài nguyên nước xem xét trình Lãnh đạo Sở: 0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo Sở ký văn bản: 0,5
ngày
|
Bước 5
|
- Văn thư ban hành: 0,5 ngày
|
|
Trường hợp đủ điều kiện để cấp
lại, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp lại giấy
phép
|
|
Trường hợp không đủ điều kiện
để cấp lại giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại
giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản, kết thúc quy trình
|
Bước 6
|
- Văn thư tiếp nhận hồ sơ:
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
04
|
Bước 7
|
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công: 0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Chuyên viên xử lý hồ sơ:
1,5 ngày
|
Bước 9
|
- Lãnh đạo Văn phòng thẩm định:
01 ngày
|
Bước 10
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày
|
Bước 11
|
- Văn thư: 0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
2
|
Cấp
lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
11 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng khoáng sản, tài nguyên nước
|
Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa.
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Khoáng sản,
tài nguyên nước xử lý hồ sơ: 04 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài
nguyên nước xem xét trình Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản: 01
ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Sở ban hành: 0,5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư đến tiếp nhận hồ sơ:
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng phân công:
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ: 01
ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng thẩm định:
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 0,5 ngày
|
Bước 11
|
Văn thư đi phát hành văn bản:
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1169/QĐ-UBND ngày 12/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|