|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
115/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 115/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 24
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC, GIÁM ĐỊNH Y KHOA VÀ TÀI
CHÍNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
08/TTr-SYT ngày 21 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm
theo Quyết định này Danh mục 20 (Hai mươi) thủ tục hành chính
(TTHC) gồm: 01 (một) TTHC lĩnh vực dược, 15 (mười lăm)
TTHC lĩnh vực giám định y khoa và 04 (bốn) TTHC lĩnh vực tài
chính y tế và bãi bỏ 01 (Một) TTHC được công bố tại Quyết định số
765/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới,
bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực
khám bệnh, chữa bệnh, y dược cổ truyền, dược, mỹ phẩm, môi trường y tế và dân số
- KHHGĐ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế. Phê duyệt 16 (mười
sáu) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực dược, giám định y khoa
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ký và bãi bỏ Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế ,
Bảo hiểm xã hội tỉnh căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh
mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi,
chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử
dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; niêm yết, công
khai, nội dung TTHC theo quy định; phối hợp Sở Thông tin và Truyền xây dựng quy
trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Y tế, Sở Thông tin và Truyền thông, Bảo hiểm xã
hội tỉnh, GiámThủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC
DƯỢC, GIÁM ĐỊNH Y KHOA VÀ TÀI CHÍNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI:
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (Nếu
có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM:
01 TTHC
|
|
|
|
|
1.
|
1.001396
|
Cung cấp thuốc phóng
xạ (phân cấp thẩm quyền giải quyết từ Bộ Y tế về Sở Y tế các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương)
|
Toàn trình
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp trực tuyến trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh (https://dichvucong. travinh.gov.vn/)
hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
1. Luật Dược số
105/2016/QH13;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số
20/2017/TT-BVT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số
điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
4. Thông tư số
27/2024/TT-BYT ngày 01/1 1/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 20 17 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt.
5. Quyết định số
3771/QĐ-BYT ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực dược phẩm quy định tại
Thông tư số 27/2024/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
II.
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
Y KHOA: 15 TTHC
|
|
|
|
|
2.
|
1.000278
|
Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Một phần
|
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
1. Luật người khuyết
tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày
10 tháng 4 năm 2012
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật;
3. Nghị định số
131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng.
4. Nghị định số
62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và xã hội;
5. Thông tư liên tịch
số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết
tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
6. Thông tư số
01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt
động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
7. Quyết định số
3178/QĐ-BYT ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do
Hội đồng Giám định y khoa thực hiện
|
3.
|
1.000276
|
Khám giám định mức
độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao
gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
Một phần
|
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
4.
|
1.000272
|
Khám giám định đối
với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác
|
Một phần
|
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
5.
|
1.000262
|
Khám giám định phúc
quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
Một phần
|
95 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
6.
|
1.000269
|
Khám giám định đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ
chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
Một phần
|
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
7.
|
1.000101
|
Khám giám định phúc
quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y
khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
Một phần
|
95 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
8.
|
1.002706
|
Khám giám định
thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Một phần
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
- Luật 84/2015/QH13
ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
- Luật 58/2014/QH13
ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng.
- Thông tư 18/2022/TT-BYT
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi
tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc
lĩnh vực y tế.
- Thông tư
243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số
01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt
động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
- Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31
tháng 12 năm 2022 của Bộ Y tế.
|
9.
|
1.002671
|
Hồ sơ khám giám định
để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Một phần
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
10.
|
1.002208
|
Hồ sơ khám giám định
để thực hiện chế độ tử tuất
|
Một phần
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
11.
|
1.002190
|
Hồ sơ khám giám định
để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc
sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Một phần
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
12.
|
1.002168
|
Hồ sơ khám giám định
để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Một phần
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
13.
|
1.002136
|
Hồ sơ khám giám định
lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Một phần
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
14.
|
1.002694
|
Khám giám định lần
đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Một phần
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
15.
|
1.002146
|
Khám giám định lại đối
với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Một phần
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
16.
|
1.002118
|
Khám giám định tổng
hợp
|
Một phần
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích
|
III.
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
Y TẾ: 04 TTHC
|
|
|
|
|
17.
|
2.001265
|
Thủ tục khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
TTHC còn lại
|
Giải quyết ngay sau khi xuất trình hồ sơ.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
|
- Theo quy định của
Bộ trưởng Bộ Y tế đối với các cơ sở khám ch bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và
các Bộ khác về giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ
bảo hiểm y tế thanh toán, giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân
sách nhà nước thanh toán, giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh theo yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
- Theo quy định của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn quản lý thuộc phạm vi được phân quyền quy định giá cụ thể dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
|
Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
- Luật Bảo hiểm y tế
số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; Luật số 46/2014/QH13 ngày
13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; Luật
số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Bảo hiểm y tế
- Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 02/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày
17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp
thi hành Luật Bảo hiểm y tế, đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định
số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ.
- Thông tư số
01/2025/TT-BYT ngày 01 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT
ngày 19/9/1997 về việc ban hành quy chế bệnh viện; Thông tư số 18/2024/TT-BYT
ngày 01/10/2024 của Bộ Y tế bãi bỏ một số nội dung trong Quyết định số
1895/1997/QĐ-BYT ngày 19 tháng 9 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban
hành Quy chế bệnh viện.
- Quyết định số
160/QĐ-BYT ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài chính y tế tại Nghị định
02/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ và Thông tư số
01/2025/TT-BYT ngày 01 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
18.
|
1.003048
|
Ký Hợp đồng khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu
|
TTHC còn lại
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến).
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện.
|
Không
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
19.
|
2.001252
|
Ký Hợp đồng khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm
|
TTHC còn lại
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến).
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện.
|
Không
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
20.
|
1.003034
|
Ký Hợp đồng khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, cấp chuyên
môn kỹ thuật trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
|
TTHC còn lại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến).
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện.
|
Không
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
|
Tổng cộng: 20
TTHC
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã Thủ tục
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 01 TTHC
|
|
1
|
1.003613
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
Quyết định số 3493/QĐ-BYT ngày 19/11/2024 của Bộ
Y tế về việc bãi bỏ TTHC trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Y tế quy định tại Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giá
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC DƯỢC VÀ GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính:
Cung cấp thuốc phóng xạ (phân cấp thẩm quyền giải quyết từ Bộ Y tế về Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) (1.001396)
- Mức độ trực tuyến: Toàn trình
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15
ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận
hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư
|
Không tính thời
gian
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ Dược Sở Y tế
|
Chuyên viên
|
Thẩm định, xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện văn bản chấp thuận
việc cung cấp thuốc của cơ sở. Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, kiểm
tra và duyệt nội dung văn bản.
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Thực hiện việc yêu cầu
sửa đổi, bổ sung
|
80 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, kiểm tra nội dung chuyên viên trình duyệt
|
16 giờ
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt, ký văn bản chấp thuận hoặc công văn trả
lời
|
16 giờ
|
Bước 3
|
Phòng Tổ chức cán bộ hành chính
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả
đến Lãnh đạo Sở Y tế, Phòng Nghiệp vụ Dược và Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
2. Tên thủ tục hành chính:
1.000278. Khám GĐYK đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật (1.000278)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 65
ngày làm việc x 08 giờ = 520 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu
tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định
Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
504 giờ
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
2. Tên thủ tục hành chính:
Khám GĐYK đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật (1.000276).
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 65
ngày làm việc x 08 giờ = 520 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu
tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2.
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định
Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
504 giờ
|
Bước 3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
4. Tên thủ tục hành chính:
Khám GĐYK đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng
xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật không khách quan, không chính xác (1.000272).
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 65
ngày làm việc x 08 giờ = 520 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu
tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2.
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định
Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
504 giờ
|
Bước 3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
5. Tên thủ tục hành chính: Khám
GĐYK phúc quyết đối với người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
GĐYK đã ban hành biên bản khám giám định (1.000262)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 95
ngày làm việc x 08 giờ = 760 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp
nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2.
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định
Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
744 giờ
|
Bước 3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
6. Tên thủ tục hành chính: Khám
GĐYK đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định
mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan,
không chính xác (1.000269).
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 65
ngày làm việc x 08 giờ = 520 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu
tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2.
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định
Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
504 giờ
|
Bước 3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
7. Tên thủ tục hành chính: Khám
GĐYK phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật
(cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y
khoa đã ban hành biên bản khám giám định (1.000101).
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 95
ngày làm việc x 08 giờ = 760 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu
tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2.
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định
Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
744 giờ
|
Bước 3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
8. Tên thủ tục hành chính: Khám
GĐYK thương tật lần đầu do TNLĐ cho người tham gia BHXH bắt buộc
(1.002706)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60
ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu
tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2.
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định
Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
464 giờ
|
Bước 3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
9. Tên thủ tục hành chính: Khám
GĐYK để thực hiện chế độ hưu trí cho người tham gia BHXH bắt buộc
(1.002671)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60
ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu
tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2.
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
464 giờ
|
Bước 3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
10. Tên thủ tục hành chính:
Khám GĐYK để thực hiện chế độ tử tuất cho người tham gia BHXH bắt buộc
(1.002208)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60
ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu
tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2.
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định
Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
464 giờ
|
Bước 3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
11. Tên thủ tục hành chính:
Khám GĐYK để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc
sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghĩ dưỡng thai cho người
tham gia BHXH bắt buộc (1.002190)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60
ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu
tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2.
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định
Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc
văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
464 giờ
|
Bước 3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
12. Tên thủ tục hành chính:
Khám GĐYK để hưởng BHXH một lần cho người tham gia BHXH bắt buộc
(1.002168)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60
ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu
tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2.
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định
Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
464 giờ
|
Bước 3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
13. Tên thủ tục hành chính:
Khám GĐYK bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia BHXH bắt buộc
(1.002136)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60
ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu
tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2.
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định
Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
464 giờ
|
Bước 3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
14. Tên thủ tục hành chính:
Khám GĐYK lần đầu do bệnh nghề nghiệp cho người tham gia BHXH bắt buộc
(1.002694)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60
ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu
tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2.
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định
Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
464 giờ
|
Bước 3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
15. Tên thủ tục hành chính:
Khám GĐYK lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do TNLĐ đối với người tham
gia BHXH bắt buộc (1.002146)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60
ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp
nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2.
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định
Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
464 giờ
|
Bước 3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
16. Tên thủ tục hành chính:
Khám GĐYK tổng hợp đối với người tham gia BHXH bắt buộc (1.002118)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60
ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu
tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.
|
16 giờ
|
Bước 2.
|
Hội Đồng Giám Định Y Khoa
|
Hội đồng giám định
Thủ quỹ
|
Xem xét hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ
Thu lệ phí
Xét duyệt hồ sơ
In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh
đạo
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời và trình LĐ.
Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định
hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu.
Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả.
|
464 giờ
|
Bước 3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho đối tượng
|
Không tính thời
gian
|
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dược, giám định y khoa và tài chính y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 115/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dược, giám định y khoa và tài chính y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
37
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|