ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
HÀ
NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1149/QĐ-UBND
|
Hà Nam,
ngày 05
tháng
10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục
hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế phối
hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Hà
Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Bộ
Tư pháp (Cục KSTTHC - để b/c)
- TTTU, TTHĐND
tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các
PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông
tin điện tử tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Hà
Nam;
- VPUB: LĐ; NC; CB-TH;
- Lưu: VT, NC(H)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận tập huấn an toàn về hóa chất bảo vệ thực vật.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động
trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương
|
Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên
môn về thuốc bảo vệ thực vật.
|
6
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
Thông tư số 21/2015/TTBNNPTNT ngày
08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
9
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra
ngoài tỉnh
|
Điều 1, Thông tư số 113/2015/TT-BTC
ngày 07/08/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày
05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
10
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển
ra ngoài tỉnh
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
11
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013.
- Thông tư số 21/2015/TTBNNPTNT ngày
08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
12
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
|
- Điều 37, Điều 38, Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 ngày 25/11/2013.
- Thông tư số: 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
|
15
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
|
16
|
Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
|
17
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013.
- Thông tư số 21/2015/TTBNNPTNT ngày
08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
PHẦN II: NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. LĨNH VỰC BẢO
VỆ THỰC VẬT
1. Đăng ký công bố hợp quy
Trình tự thực hiện
|
- Nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp &
PTNT
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ: Sở
Nông nghiệp & PTNT
- Trả kết quả tại Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp tại Sở Nông nghiệp &
PTNT
- Thông qua hệ thống đường bưu điện.
|
Hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đối với trường hợp
công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp
quy :
- Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định
(Phụ lục 13 kèm theo);
- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng).
- Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng
nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường với
quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp;
b) Đối với trường hợp
công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh:
- Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định
(Phụ lục 13 kèm theo);
- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng);
- Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu
có) tại phòng thử nghiệm được chỉ định;
- Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm
soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định (Phụ lục 14 kèm theo) của Thông tư này
hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận
phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008;
- Kế hoạch giám sát định kỳ.
- Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những
nội dung: đối tượng được chứng nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật
sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện
đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá trình
đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải cần
thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá); kết
quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung khác.
2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ)
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Nông nghiệp & PTNT.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Nông nghiệp & PTNT
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Nông nghiệp & PTNT
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai
hành chính
|
Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định
(Phụ lục 13 kèm theo);
|
Phí, lệ phí
|
Phí: 600.000đ (Sáu trăm nghìn đồng)
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Thông báo tiếp nhận Bản công bố hợp
quy (Phụ lục 15 kèm theo)
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày
31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
PHỤ
LỤC 13
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
BẢN CÔNG BỐ
HỢP QUY
Số
.............
Tên tổ chức, cá
nhân:..................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Điện thoại:..................................................Fax:..........................................................
E-mail.........................................................................................................................
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa,
quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng
kỹ thuật,… )
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn
cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá hợp quy...):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
|
..............,
ngày......tháng........năm..........
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
|
PHỤ
LỤC 14
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
KẾ HOẠCH
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm,
hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường:....................................................
Các quá
trình sản xuất cụ thể
|
Kế hoạch
kiểm soát chất lượng
|
Các chỉ
tiêu kiểm soát
|
Quy định kỹ
thuật
|
Tần suất lấy
mẫu/cỡ mẫu
|
Thiết bị thử
nghiệm/kiểm tra
|
Phương pháp
thử/kiểm tra
|
Biểu ghi
chép
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............,
ngày....... tháng ........ năm .....
Đại diện doanh nghiệp
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC 15
MẪU THÔNG BÁO TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
"Tên
cơ quan chủ quản"
"Tên cơ quan tiếp nhận công bố"
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:....................................
|
|
THÔNG BÁO TIẾP
NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
.... (Tên cơ quan tiếp nhận công bố)
..... xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của:
........................... (tên doanh
nghiệp)..................
địa chỉ doanh nghiệp.........................................................................................................
cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá
trình, môi trường (mô tả sản phẩm, hàng hóa)...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật: (số hiệu
quy chuẩn kỹ thuật)...............................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam
kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ, quá trình, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp
phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá
trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, vận hành, khai thác.
|
................,
ngày ..... tháng ...... năm ...........
Đại diện có thẩm quyền của
Cơ quan tiếp nhận công bố
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Nơi nhận:
-
Doanh nghiệp;
- Cơ quan chủ quản (để báo cáo).
|
|
2. Cấp giấy chứng nhận tập huấn an
toàn về hóa chất bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện
|
- Cá nhân đăng ký học tại Chi cục Bảo
vệ thực vật Hà Nam.
- Mở lớp học, kiểm tra.
- Công bố kết quả và cấp giấy chứng
nhận tập huấn an toàn về hóa chất bảo vệ thực vật.
|
Cách thức thực hiện
|
- Đăng ký trực tiếp tại Chi cục Bảo
vệ thực vật Hà Nam.
- Thông qua hệ thống bưu chính, văn
thư.
|
Hồ sơ
|
+ Thành phần hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu bồi dưỡng chuyên môn, tập huấn an toàn hóa chất về thuốc bảo vệ thực
vật đăng ký danh sách người tham gia trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc
trực tuyến với Chi cục Bảo vệ thực vật.
+ Số lượng hồ sơ: 01(bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
Sau khi học xong 03 ngày.
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai
hành chính
|
Không
|
Phí, lệ phí
|
Không thu
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Giấy chứng nhận tập huấn an toàn hóa
chất bảo vệ thực vật (Phụ lục XXII Thông tư
21/2015/TT-BNNPTNT)
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Cá nhân phải có đủ năng lực hành vi
dân sự, từ đủ 18 tuổi trở lên
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV.
|
PHỤ
LỤC XXII:
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN, TẬP HUẤN AN
TOÀN HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ
Nông nghiệp & PTNT)
I. ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH 03 THÁNG
SỞ NN &
PTNT HÀ NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……/CN-BVTV
|
|
Ảnh màu
4 x6
|
GIẤY CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN,
VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
CHI CỤC ......
Chứng nhận:
|
|
Ông/Bà:
......................................................................................................
Ngày,
tháng, năm sinh:
...............................................................................
Nơi
sinh: ...................................................................................................
Địa
chỉ:
...................................................................................................
Đã
tham dự lớp:
"Bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ
thực vật"
Thời
gian từ ngày: ..........................đến ngày ..............
Giấy chứng nhận này có giá trị trên toàn quốc và không
thời hạn.
|
|
..............,
ngày ..... tháng ...... năm .......
CHI CỤC TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
|
I. ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH 03 NGÀY
SỞ NN &
PTNT HÀ NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……/CN-BVTV
|
|
Ảnh màu
4 x6
|
GIẤY CHỨNG NHẬN TẬP HUẤN
AN TOÀN HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT
Ông/Bà:
......................................................................................................
Ngày,
tháng, năm sinh:
...............................................................................
Nơi
sinh: ...................................................................................................
Địa
chỉ:
...................................................................................................
Đã
tham dự lớp:
"Bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ
thực vật"
Thời
gian từ ngày: ..........................đến ngày ..............
|
|
|
..............,
ngày ..... tháng ...... năm .......
CHI CỤC TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
|
3. Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động
trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện
|
- Cá nhân đăng ký học tại Chi cục Bảo
vệ thực vật Hà Nam.
- Mở lớp học, kiểm tra.
- Công bố kết quả và cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động
trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật.
|
Cách thức thực hiện
|
- Đăng ký trực tiếp tại Chi cục Bảo
vệ thực vật Hà Nam.
- Thông qua hệ thống bưu chính, văn
thư.
|
Hồ sơ
|
+ Thành phần hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo
vệ thực vật đăng ký danh sách người tham gia trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến với Chi cục Bảo vệ thực vật.
+ Số lượng hồ sơ: 01(bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
Sau khi học xong 03 ngày.
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam.
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai
hành chính
|
Không
|
Phí, lệ phí
|
Không thu
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Giấy chứng
nhận
(Giấy chứng nhận này có giá trị không thời hạn).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Cá nhân phải có đủ năng lực hành vi
dân sự, từ đủ 18 tuổi trở lên
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV.
|
PHỤ
LỤC XXXI
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN VỀ AN TOÀN LAO
ĐỘNG TRONG VẬN CHUYỂN, BẢO QUẢN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng
6 năm
2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG
NGHIỆP & PTNT …
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
hoặc TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
HUẤN
LUYỆN VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG VẬN CHUYỂN,
BẢO
QUẢN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Chứng
nhận (ông, bà):
..........................................................................................
Ngày,
tháng, năm sinh:.................................................... Nơi
sinh:...........................
Địa
chỉ:……………………………………………………………………………………….
Đã
tham dự lớp tập huấn:
"An toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật"
Thời
gian từ ngày: .......................... đến ngày ...................
Giấy
chứng nhận này có giá trị không thời hạn.
|
..............,
ngày ..... tháng ...... năm .........
CHI CỤC TRƯỞNG
hoặc GIÁM ĐỐC CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương.
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ đến Chi cục Bảo
vệ thực vật Hà Nam.
- Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
- Cấp Giấy xác nhận theo quy định (Trường
hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho Tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do).
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp (hoặc qua đường bưu điện) và nhận kết quả trực tiếp tại Chi
cục Bảo vệ thực vật Hà Nam.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 1.1
kèm theo);
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng
ký thuốc bảo vệ thực vật;
- Sản phẩm quảng cáo (nội dung,
hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết,
biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự);
- Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ
thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên (đối
với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm,
chương trình văn hóa, thể thao).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chi
cục Bảo vệ thực vật Hà Nam.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo
vệ thực vật Hà Nam.
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai
hành chính
|
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 1.1
kèm theo).
|
Phí, lệ phí
|
Phí thẩm định: 600.000đ (Sáu trăm
nghìn đồng)
|
|
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
bảo vệ thực vật (Phụ lục 1.2 kèm theo).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
được QH thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013.
- Luật Quảng cáo năm 2012, có hiệu lực
thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.
- Nghị định số: 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quảng cáo.
- Thông tư số:
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 6/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về Quy
định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định
số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV.
- Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày
24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật (có hiệu lực thi hành từ ngày 07/02/2013).
|
PHỤ
LỤC 1.1
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên công
ty, doanh nghiệp
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ......
|
......, ngày
..... tháng ...... năm .....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận
nội dung quảng cáo: .....................................
Địa chỉ:
………………....................................……………………………………….........
Số điện thoại:
....................................Fax: ...........................E-mail: ………...…..........
Số giấy phép hoạt động:
………………….......................…………………………………
Họ tên và số điện thoại người chịu
trách nhiệm đăng ký hồ sơ: ..................................
Kính đề nghị: Chi cục Bảo vệ thực vật
Hà Nam xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thuốc bảo vệ thực vật
sau:
STT
|
Tên thuốc
BVTV
|
Giấy chứng
nhận đăng ký
|
Phương tiện
quảng cáo
|
1.
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1....................................................................................................................................................
2..................................................................................................................................................
3………………………………………………………………………………..………………………….
Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội
dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên
và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được
xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Đại diện tổ
chức, cá nhân
(Ký
tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC 1.2
GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NN &
PTNT HÀ NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….,
ngày………tháng…….năm 20…
|
GIẤY XÁC NHẬN
NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:
..../2015/XNQC-BVTV
Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam xác nhận:
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận
nội dung quảng cáo: .....................................
..............................….....................................................................................................
Địa chỉ: ……………………………………....................…………………………………….
Số điện thoại:
.....................................Fax: ………….................E-mail: …….………….
có nội dung quảng cáo
(1) các thuốc bảo vệ thực vật trong bảng dưới đây phù
hợp với quy định hiện hành.
STT
|
Tên thuốc
BVTV
|
Giấy chứng
nhận đăng ký
|
Phương tiện
quảng cáo
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật đúng nội dung đã được xác nhận.
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký
tên,đóng dấu)
|
1. Nội dung quảng cáo được đính kèm Giấy
xác nhận này.
5. Cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện
|
- Cá nhân đăng ký học tại Chi cục Bảo
vệ thực vật Hà Nam hoặc Trạm Bảo vệ thực vật các huyện, t.phố.
- Mở lớp học, kiểm tra.
- Công bố kết quả và cấp giấy chứng
nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
|
Cách thức thực hiện
|
- Đăng ký trực tiếp tại Chi cục Bảo
vệ thực vật Hà Nam hoặc Trạm Bảo vệ thực vật các huyện, t.phố.
- Thông qua hệ thống bưu chính, văn
thư.
|
Hồ sơ
|
+ Thành phần hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có
nhu cầu bồi
dưỡng chuyên môn, tập huấn an toàn hóa chất về thuốc bảo vệ thực vật đăng ký
danh sách người tham gia trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực
tuyến với
Chi
cục Bảo vệ thực vật.
+ Số lượng hồ sơ: 01(bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
Sau khi học xong 03 tháng
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai
hành chính
|
Không
|
Phí, lệ phí
|
Không thu
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Giấy chứng nhận (Phụ lục 2, Có giá trị trên toàn quốc và không thời hạn)
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Cá nhân phải có đủ năng lực hành vi
dân sự, từ đủ 18 tuổi trở lên
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV.
|
PHỤ
LỤC 2:
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN (03 THÁNG)
SỞ NN &
PTNT HÀ NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
...../BVTV
|
|
Ảnh
màu
4x6
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN
VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
CHI
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT HÀ NAM
Chứng
nhận:
Ông/Bà:
.........................................................................................................................................
Ngày,
tháng, năm sinh:
…………………………………………….....................................................
Nơi
sinh: ………………………………………………………………..…………………………………
Địa
chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
Đã
hoàn thành chương trình
"Bồi
dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật"
Thời
gian từ ngày: ..................................................đến
ngày.......................
Chứng
nhận có giá trị trên toàn quốc và không thời hạn.
|
|
Hà Nam,
ngày..... tháng...... năm.........
CHI
CỤC TRƯỞNG
(ký
tên, đóng dấu)
|
6. Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ đến Chi cục Bảo
vệ thực vật Hà Nam.
- Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
- Cấp Giấy phép vận chuyển theo quy
định (Trường hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho Tổ chức, cá nhân và nêu
rõ lý do).
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp (hoặc qua đường bưu điện) và nhận kết quả trực tiếp tại Chi
cục Bảo vệ thực vật Hà Nam
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc Bảo vệ thực vật (Phụ lục 3.1, kèm
theo).
- Bản sao chụp giấy chứng nhận huấn
luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc BVTV của người điều
khiển hoặc người áp tải hàng (khi vận chuyển bằng đường bộ). Khi nộp
mang theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng.
- Một trong bản sao chụp các giấy tờ
sau:
+ Hợp đồng cung ứng;
+ Hợp đồng vận chuyển
thuốc Bảo vệ thực vật;
+ Hóa đơn tài chính
về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
+Bản kê khai vận
chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty)
- Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa
chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty)
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời gian giải quyết
|
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ)
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Bảo vệ thực vật
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Mẫu đơn, tờ khai
hành chính
|
Đơn đề nghị Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc Bảo vệ thực vật (Phụ lục
3.1, kèm theo)
|
Phí, lệ phí
|
Lệ phí: 300.000 đồng (Ba trăm
nghìn đồng)
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực
vật (Phụ lục 3.2, kèm theo) (Thời
gian có hiệu lực không quá 01 năm).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Chỉ áp dụng đối với khối lượng thuốc
BVTV vận chuyển từ 1000kg/chuyến trở lên.
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
được QH thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013.
- Nghị định số: 104/2009/NĐ-CP ngày
9/11/2009 của Chính phủ quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV.
- Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày
24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
PHỤ
LỤC 3.1:
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi
cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Nam
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép vận chuyển: .............................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Điện thoại: .......... ……………………………Fax:
...........................................................
Quyết định thành lập doanh nghiệp số:
…….…ngày…..tháng ……năm…...…
Đăng ký doanh nghiệp số…………..………ngày…….tháng
…….năm…..……
tại………………………………………………….………………………………………….……
…………............................................................................................................................
Số tài khoản………………………………….Tại ngân
hàng…………………….……...…….
………................................................................................................................................
Họ tên người đại diện pháp luật……………………….…………Chức
danh……………….
CMND/Hộ chiếu số:
...............................….do…………..……cấp ngày…./…./……….
Hộ khẩu thường
trú………………………………………..…………………………………….
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối với loại thuốc bảo vệ thực vật
sau:
STT
|
Tên thuốc BVTV/ hoạt chất
|
Số UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cho phương tiện giao thông
.......................................................................................................
(lưu ý: ghi rõ loại phương tiện vận
chuyển, trọng tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương tiện, tên người
điều khiển phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải hàng, số CMND/Hộ chiếu,
hộ khẩu thường trú).
Tôi cam kết đảm bảo an toàn để tham
gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật.
|
.........,
ngày..........tháng .......năm...........
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC 3.2:
MẪU GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NN &
PTNT HÀ NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY PHÉP
VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép vận chuyển ………………………………
2. Tên phương tiện, biển kiểm soát (1)…………………………………………………………
3. Tên chủ phương tiện giao thông
.…………………………………………..………………
CMND/Hộ chiếu số…………………………….do……….……………cấp
ngày…./…./……
Hộ khẩu thường
trú………………………………………………………………………………
4. Tên người điều khiển phương tiện
giao thông đường bộ (2)………………………………
CMND/Hộ chiếu số…………………….……….do………….………cấp
ngày…./…./………
Hộ khẩu thường
trú……………………………………..………………………………………
5. Tên người áp tải hàng (nếu có)
6. Hàng hóa được vận chuyển:
STT
|
Tên thuốc BVTV/ hoạt chất
|
Số UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hành trình (4) từ
……………………….…………đến ……………………….………………………..
8. Thời gian bắt đầu vận chuyển………………………………………..……………………………
9. Thời hạn hiệu lực của giấy phép vận
chuyển: ………………………..……………………...
|
............,
ngày..........tháng ........năm.........
CHI
CỤC TRƯỞNG
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Vào sổ đăng ký số:
Ngày ......tháng......năm....
Ghi chú:
(1), (2) Trường hợp cấp phép cho nhiều
phương tiện, nhiều người điều khiển phương tiện thì Giấy phép bổ sung thêm Phụ
lục danh sách phương tiện, người điều khiển phương tiện.
(3), (4) Trường hợp khối lượng vận
chuyển khác nhau, lịch trình vận chuyển đến nhiều địa điểm khác nhau thì Giấy
phép bổ sung Phụ lục chi tiết các nội dung này.
7. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Bảo
vệ thực vật tỉnh.
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ.
- Thành lập đoàn đánh giá
- Đánh giá thực tế tại cơ sở.
- Cấp Giấy chứng nhận theo quy định (Trường
hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho cá nhân và nêu rõ lý do)
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ
thực vật tỉnh.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4,
kèm theo).
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để
đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc BVTV(Phụ lục 5, kèm theo)
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
18 ngày làm việc
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Bảo vệ thực vật
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai
hành chính
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục
4, kèm theo).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc BVTV(Phụ lục 5, kèm theo).
|
Phí, lệ phí
|
- Phí: 500.000 đồng (đối với cửa hàng).
- Phí: 1.000.000 đồng (đối với đại lý).
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật:
- Có giá trị 5 năm.
- Theo mẫu thống nhất
trong cả nước, Ban hành kèm Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về Quản lý thuốc BVTV (Mẫu kèm theo).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
- Cá nhân hoặc người đại diện tổ chức
được cấp phải có đủ năng lực hành vi dân sự, từ đủ 18 tuổi trở lên.
- Đảm bảo điều kiện theo Điều 32, Điều
33, Điều 34 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp & PTNT về Quản lý thuốc BVTV.
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
được QH thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013.
- Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV.
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày
24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
8. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Trình tự thực
hiện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh (trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV hết hạn).
- Tiếp nhận, thẩm định
hồ sơ.
- Thành lập đoàn
đánh giá(đối với cơ sở không đạt loại A).
- Đánh giá thực tế
tại cơ sở.
- Cấp Giấy chứng nhận
theo quy định (Trường hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho cá nhân và nêu
rõ lý do).
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ
sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4, kèm theo).
- Bản sao chụp
(mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp.
- Bản thuyết minh
điều kiện buôn bán thuốc BVTV(Phụ lục 5, kèm
theo).
b) Số lượng hồ sơ:
01 (bộ).
|
Thời hạn giải
quyết
|
- 18 ngày làm việc (Đối
với trường hợp phải lập Đoàn đánh giá)
- 10 ngày làm việc
(Đối với cơ sở được đánh giá đạt loại A trong vòng 02 (hai) năm tính đến thời
điểm gia hạn theo quy định tại Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT).
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm
quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật
+ Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật
+ Cơ quan phối hợp
(nếu có): không
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ
khai hành chính
|
- Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4, kèm theo).
- Bản thuyết minh
điều kiện buôn bán thuốc BVTV(Phụ lục 5, kèm
theo)
|
Phí, lệ phí
|
- Phí: 500.000 đồng (đối với cửa hàng).
- Phí: 1.000.000 đồng (đối với đại lý).
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật:
- Có giá trị
5 năm.
- Theo mẫu
thống nhất trong cả nước, Ban hành kèm Thông tư số:
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về Quản lý
thuốc BVTV (Mẫu kèm theo).
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
- Trước 03 (ba)
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
hết hạn, cơ sở buôn bán nộp hồ sơ trực tiếp đến Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.
- Cá nhân hoặc người
đại diện tổ chức được cấp phải có đủ năng lực hành vi dân sự, từ đủ 18 tuổi
trở lên.
- Đảm bảo điều kiện
theo Điều 32, Điều 33, Điều 34 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về Quản lý thuốc BVTV.
|
Căn cứ pháp
lý của TTHC
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm
dịch thực vật được QH thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013.
- Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV.
- Thông tư số
223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
PHỤ
LỤC 4:
MẪU ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ
thực vật Hà Nam
1. Đơn vị chủ quản:
………………………………………………………………....…………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………….…….…
Tel: …………..........………... Fax:
……..........………... E-mail: ………..................….….
2. Tên cơ sở:
………………................................……………...........................................
Địa chỉ:
……………………......................................……………………………………...…
Tel: ………..........………... Fax:
…………................…... E-mail: ……………….......……
Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở
có cửa hàng □
- Cơ sở
không có cửa hàng □
□ Cấp mới
□ Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm: ......................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Xác nhận của chính
quyền địa phương:
..................................................................
..................................................................
(Ghi rõ đồng
ý hay không đồng ý)
- Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật:
…………………………………………………
…………………………………………………
- Địa điểm kho thuốc, nguyên liệu
thuốc bảo
vệ thực vật (nằm ngoài khu công nghiệp):
...........................................................................
...........................................................................
(Ký, đóng dấu
và ghi rõ họ tên)
|
..……,
ngày…..tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC 5:
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT
MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi
cục Bảo vệ thực vật Hà Nam
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................
Điện thoại:
........................................Fax:
...............................E-mail: ..........................
2. Tên cơ sở: .................................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại: .........................................Fax:
.............................E-mail: .............................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước □
- DN liên doanh với nước ngoài □
- DN tư nhân □
- DN 100% vốn nước ngoài □
- DN cổ phần □
- Hộ buôn bán □
- Khác: (ghi rõ loại hình) □
4. Năm bắt đầu hoạt động: …………..........................……………………………………
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
………………………...............................………………………………………………........
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở
có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/
kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc ......... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc
bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật,
trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc
bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư
này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực;
tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và
người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ
ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin
sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên
□ dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m):
............ chiều rộng (m): ......... chiều cao: ..................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
a) Tên người đại diện: .....................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại: ...................................Mobile:
........................Fax: ............... E-mail: ............
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
..............................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại:
.............................................Fax:
...................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..........................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):
....................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại:
...........................................Fax:
.....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
..........................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
................................................................................................
Địa chỉ:
..............................................................................................................................
Điện thoại:
............................................Fax:
.....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
...........................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
.............................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
...........................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những
đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):
.................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ
SỞ BUÔN BÁN
(Ký
tên, đóng dấu nếu có)
|
MẪU GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NN &
PTNT HÀ NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số: ….
Tên cơ sở: ….........................................……………………………………………………
Địa chỉ:
…………..........................................……………………………………………….
Điện thoại: …..........………… Fax:
………............……….
Tên đơn vị chủ quản: .………....................................…
………………………………….
Địa chỉ: ……………..................................………………………………………………….
Điện thoại: ......………………… Fax:
……….................………………….
hoặc
Chủ cơ sở:
…………..................................…………………………………………………
Số chứng minh nhân dân số:
……............… Ngày
cấp: …………… Nơi cấp: …………
Địa chỉ thường trú:
……………………………..………………………………………………
Điện thoại: …………….…………………… Fax:
…………………………….......…….
Địa điểm cửa hàng buôn bán:
…………………………….……………………………………
Được công nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận
này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….
………., ngày tháng năm
CHI CỤC TRƯỞNG
II. LĨNH VỰC
THÚ Y
9. Kiểm dịch
động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
Trình tự thực
hiện
|
1. Chủ hàng khi vận chuyển động vật
với số lượng lớn ra ngoài tỉnh phải đăng ký kiểm dịch với Chi cục Thú y.
2. Kiểm tra trước
khi đưa động vật đến khu cách ly kiểm dịch.
3. Kiểm tra
sau khi đưa động vật đến khu cách ly kiểm dịch
4. Xem xét cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch.
|
Cách thức
thực hiện
|
- Hồ sơ gửi
qua hệ thống bưu chính, mang trực tiếp đến.
- Trả lời kết
quả
trực tiếp.
|
Hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Giấy đăng ký kiểm dịch động vật vận
chuyển theo mẫu quy định;
b) Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ
sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật (nếu có);
c) Bản sao giấy chứng nhận tiêm
phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật (nếu có).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trong phạm
vi 01 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ kiểm dịch hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động
vật có trách nhiệm thông báo về thời gian, địa điểm, nội dung kiểm dịch.
- Hướng dẫn
chủ hàng đưa động vật đến khu cách ly kiểm dịch và phải tiến hành kiểm dịch
ngay trong ngày, kể từ khi động vật được tập trung tại khu cách ly kiểm dịch.
- Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch đối với động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y trong phạm
vi 24 giờ trước khi vận chuyển
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chi cục Thú y
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Thú y
+ Cơ quan
phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
- Cá nhân;
- Tổ chức.
|
Mẫu đơn, tờ khai
hành chính
|
-
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện (Mẫu 1)
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày
26/12/2005 của Bộ NN& PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
|
Phí, lệ phí
|
- Phí:
+ Thông tư
số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ tài chính về việc quy định chế độ
thu phí, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
+ Điều 1,
Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/08/ 2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi
Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày
05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Lệ phí:
Không thu.
|
|
Giấy chứng nhận
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Thú y năm 2004
- Văn bản hợp nhất số
12/VBHN-BNNPTNT ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về việc Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày
08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN& PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.
- Quyết định
số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN& PTNT Ban hành Quy định về mẫu
hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư
số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ tài chính về việc quy định chế độ
thu phí, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Điều 1,
Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/08/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi
Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày
05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 11/2009/TT-BNN ngày
04/3/2009 của Bộ NN và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục
kiểm dịch động vật, SPĐV; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định
số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN và PTNT.
|

|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu: 1
|
GIẤY ĐĂNG
KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI HUYỆN
|
Số:................../ĐK-KDNĐ
Kính gửi: Chi
Cục thú y tỉnh Hà Nam
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):.............................................................….….....
Địa chỉ giao dịch:
……………………………………………….…....………...………………
Chứng minh nhân dân số: ………………….…… Cấp
ngày……../..…./…….….. tại…….
Điện thoại: ……….………..……. Fax:
…..…………….….. Email: ………….………….….
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số
hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử
dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):
………………………………………..………………………………
Nơi xuất phát:
……………..………………………..…………………….………………………
Tình trạng sức khỏe động vật:
………………………..…………………………………………
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ
sở an toàn với bệnh: ………………..………………
theo Quyết định số ……………..…/……
ngày……/…../…. của ………(1)…… (nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm
các bệnh sau (nếu có):
1/……………………………… Kết quả xét nghiệm số
….../……. ngày..…../……/
2/……………………………… Kết quả xét nghiệm số
….../……. ngày..…../……/
3/……………………………… Kết quả xét nghiệm số
….../……. ngày..…../……/
4/……………………………… Kết quả xét nghiệm số
….../……. ngày..…../……/
5/……………………………… Kết quả xét nghiệm số
….../……. ngày..…../……/
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc
xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/……………………………………….……….... tiêm phòng
ngày …...…./……/
2/………………………………………………….. tiêm phòng
ngày …..…./……/
3/………………………………………………….. tiêm phòng
ngày …..…./……/
4/………………………………………………….. tiêm phòng
ngày …..…./……/
5/………………………………………………….. tiêm phòng
ngày …..…./……/
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG
VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách
đóng gói
|
Số lượng
(2)
|
Khối lượng
(kg)
|
Mục đích sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):
………………………...…………………
Số sản phẩm động vật trên đã được xét
nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ……/………
ngày….…/….../...... của …….……(3) ………….……… (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:
…………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………..………………. Fax:
…………………………...……….
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng:
……………………….…………………………………..
Địa chỉ:
…….....……………………………………...……………...…………...……..………
Điện thoại: ……………………………..…………. Fax:
…………………………………..…
Nơi đến (cuối cùng):
…………………………………..……………………...………..………
Phương tiện vận chuyển:...…………………………………....…...……...…..…….….……
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển
(nếu có):
1/……...……………...… …… Số lượng: ……...……
Khối lượng: ……..…....…
2/……...…….…….…………… Số lượng: ……...……
Khối lượng: ……..…...…
3/…….……...………… ……… Số lượng: ……...……
Khối lượng: ….…….....…
Điều kiện bảo quản hàng trong quá
trình vận chuyển:...…………………………………...
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:...……………………………….....………...….…..
Các giấy tờ liên quan kèm theo:.....................................…………...…………...………..…
Địa điểm kiểm dịch:...………………………………………..…………………………...……..
Thời gian kiểm dịch:...…………….…………………………..…………….………….……….
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên
hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA
CƠ QUAN
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm
dịch tại địa điểm........................
……vào hồi ….. giờ…... ngày........./......./
Vào sổ đăng ký số......…... ngày…...../......./
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký
tại................….........................
Ngày........ tháng.......năm..….
TỔ
CHỨC/
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản
do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.
- Cá nhân đăng ký không có con dấu,
ghi ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp,.....
- (3) Tên cơ quan trả lời kết quả xét
nghiệm.
Phụ lục 4 – Phí kiểm dịch động vật
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
Kiểm tra lâm sàng động
vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa
|
Con
|
5.500
|
1.2
|
Dê, cừu
|
Con
|
3.000
|
1.3
|
Lợn:
|
|
|
|
- Lợn (trên 15kg)
|
Con
|
1.000
|
|
- Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg)
|
Con
|
500
|
1.4
|
Chó, mèo
|
Con
|
3.000
|
1.5
|
Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn
|
Con
|
4.500
|
1.6
|
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng
|
Con
|
27.000
|
1.7
|
Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông
|
Con
|
500
|
1.8
|
Trăn, cá sấu, kỳ đà
|
Con
|
4.500
|
1.9
|
Chim cảnh các loại
|
Con
|
4.500
|
1.10
|
Chim làm thực phẩm
|
Con
|
50
|
1.11
|
Gia cầm:
|
Con
|
|
|
- Gia cầm trưởng thành
|
Con
|
100
|
|
- Gia cầm con (dưới 1 tuần tuổi)
|
Con
|
50
|
1.12
|
Thỏ, chuột nuôi thí nghiệm
|
Con
|
500
|
1.13
|
Đà điểu:
|
|
|
|
- 1 ngày tuổi
|
Con
|
1000
|
|
- Trưởng thành
|
Con
|
4.500
|
1.14
|
Ong nuôi
|
Đàn
|
500
|
10. Kiểm dịch sản phẩm động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh
Trình tự thực hiện
|
1. Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển sản
phẩm động vật với khối lượng lớn ra ngoài tỉnh phải đăng ký kiểm dịch với Chi
cục Thú y
2. Kiểm tra trước khi đưa sản phẩm động
vật đến khu cách ly kiểm
3. Kiểm tra sau khi đưa sản phẩm động
vật đến khu cách ly kiểm dịch
4. Xem xét cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch.
|
Cách thức thực hiện
|
- Hồ sơ gửi
qua hệ thống bưu chính, mang trực tiếp đến.
- Trả lời kết
quả
trực tiếp.
|
Hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Giấy đăng ký kiểm dịch sản phẩm động
vật vận chuyển theo mẫu quy định;
b) Bản sao phiếu
kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có);
c) Các giấy tờ khác
có liên quan (nếu có).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trong phạm
vi 01 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ kiểm dịch hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động
vật có trách nhiệm thông báo thời gian, địa điểm, nội dung kiểm dịch
- Hướng dẫn
chủ hàng đưa sản phẩm động vật đến khu cách ly kiểm dịch và phải tiến hành kiểm
dịch ngay trong ngày kể từ khi sản phẩm động vật được tập trung tại địa điểm
đã chỉ định
- Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch đối với sản phẩm động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y
trong phạm vi 24 giờ trước khi vận chuyển
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chi cục Thú y
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Thú y
+ Cơ quan
phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Cá nhân
Tổ chức
|
Mẫu đơn, tờ khai
hành chính
|
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện (Mẫu 1)
Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày
26/12/2005 của Bộ NN& PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
|
Phí, lệ phí
|
- Phí:
+ Thông tư
số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ tài chính về việc quy định chế độ
thu phí, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
+ Điều 1,
Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/08/ 2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi
Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày
05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Lệ phí:
Không thu.
|
|
Giấy chứng nhận
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Thú y năm 2004.
- Văn bản hợp nhất số
12/VBHN-BNNPTNT ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về việc Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.
- Quyết định
số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN& PTNT Ban hành Quy định
về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh
thú y.
- Quyết định
số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN& PTNT.
- Thông tư
số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ tài chính về việc quy định chế độ
thu phí, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Điều 1, Thông tư số
113/2015/TT-BTC ngày 07/08/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày
05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 11/2009/TT-BNN ngày
04/3/2009 của Bộ NN và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục
kiểm dịch động vật, SPĐV; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định
số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN và PTNT.
|

|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu: 1
|
GIẤY ĐĂNG
KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI HUYỆN
|
Số:................../ĐK-KDNĐ
Kính gửi: Chi
Cục thú y tỉnh Hà Nam
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):.............................................................….…....
Địa chỉ giao dịch:
……………………………………………….…....………...………………
Chứng minh nhân dân số: ………………….…… Cấp
ngày……../..…./…….….. tại…….
Điện thoại: ……….………..……. Fax:
…..…………….….. Email: ………….………….….
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số
hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử
dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):
………………………………………..………………………………
Nơi xuất phát: ……………..………………………..…………………….………………………
Tình trạng sức khỏe động vật:
………………………..…………………………………………
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ
sở an toàn với bệnh: ………………..………………
theo Quyết định số ……………..…/……
ngày……/…../…. của ………(1)…… (nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm
các bệnh sau (nếu có):
1/……………………………… Kết quả xét nghiệm số
….../……. ngày..…../……/
2/……………………………… Kết quả xét nghiệm số
….../……. ngày..…../……/
3/……………………………… Kết quả xét nghiệm số
….../……. ngày..…../……/
4/……………………………… Kết quả xét nghiệm số
….../……. ngày..…../……/
5/……………………………… Kết quả xét nghiệm số
….../……. ngày..…../……/
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc
xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/……………………………………….……….... tiêm phòng
ngày …...…./……/
2/………………………………………………….. tiêm phòng
ngày …..…./……/
3/………………………………………………….. tiêm phòng
ngày …..…./……/
4/………………………………………………….. tiêm phòng
ngày …..…./……/
5/………………………………………………….. tiêm phòng
ngày …..…./……/
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG
VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách
đóng gói
|
Số lượng
(2)
|
Khối lượng
(kg)
|
Mục đích sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):
………………………...…………………
Số sản phẩm động vật trên đã được xét
nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ……/………
ngày….…/….../...... của …….……(3) …………… (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:
…………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………..………………. Fax:
…………………………...……….
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng:
……………………….………………………………….
Địa chỉ:
…….....……………………………………...……………...…………...……..……..
Điện thoại: ……………………………..…………. Fax:
…………………………………..…
Nơi đến (cuối cùng):
…………………………………..……………………...………..………
Phương tiện vận chuyển:...…………………………………....…...……...…..…….….……
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển
(nếu có):
1/……...……………...… …… Số lượng: ……...……
Khối lượng: ……..…....…
2/……...…….…….…………… Số lượng: ……...……
Khối lượng: ……..…...…
3/…….……...………… ……… Số lượng: ……...……
Khối lượng: ….…….....…
Điều kiện bảo quản hàng trong quá
trình vận chuyển:...…………………………………...
Các vật dụng khác liên quan kèm
theo:...……………………………….....………...….……
………………………………………………………………………………………………………
Các giấy tờ liên quan kèm
theo:.....................................…………...…………...………..….
Địa điểm kiểm dịch:...………………………………………..…………………………...……....
Thời gian kiểm dịch:...…………….…………………………..…………….………….………..
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên
hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA
CƠ QUAN
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm........................
……vào hồi ….. giờ…... ngày........./......./
Vào sổ đăng ký số......…... ngày…...../......./
KIỂM DỊCH
VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký
tại................….........................
Ngày........ tháng.......năm..….
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản
do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.
- Cá nhân đăng ký không có con dấu,
ghi ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp,.....
- (3) Tên cơ quan trả lời kết quả xét
nghiệm.
Phụ lục 4: Phí kiểm dịch sản phẩm động
vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y.
II
|
Kiểm dịch sản phẩm
động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật
|
|
|
2.1
|
Sản phẩm động vật đông lạnh:
|
|
|
|
- Vận chuyển với số lượng lớn bằng
container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm,
các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)
|
Lô hàng
|
630.000
|
|
- Vận chuyển với số lượng ít (dưới
12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được
tính phí riêng theo thực tế)
|
Kg
|
90
|
2.2
|
Ruột khô, bì, gân, da phồng
|
Kg
|
135
|
2.3
|
Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc,
lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm.
|
Kg
|
90
|
2.4
|
Đồ hộp các loại
|
Kg
|
135
|
2.5
|
Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y
đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm (mức thu tối đa không quá 10
triệu đồng/lô hàng)
|
Tấn
|
28.000
|
2.6
|
Yến
|
Kg
|
1.100
|
2.7
|
Mật ong
|
Tấn
|
6.700
|
2.8
|
Sữa ong chúa
|
Kg
|
3.000
|
2.9
|
Sáp ong
|
Tấn
|
27.000
|
2.10
|
Kém tằm
|
Tấn
|
13.500
|
2.11
|
Lông vũ, lông mao, xương, móng, sừng
|
Tấn
|
9.000
|
2.12
|
Da:
|
|
|
|
- Trăn, rắn
|
Mét
|
100
|
|
- Cá sấu
|
Tấm
|
4.500
|
|
- Da tươi, da muối,
da sơ chế
|
Tấm
|
900
|
|
- Da tươi, muối, sơ chế (container
trên 12 tấn)
|
Lô hàng
|
225.000
|
|
- Các loại khác
|
Tấn
|
4.500
|
2.13
|
Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm,
bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn
nuôi (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng)
|
Tấn
|
11.000
|
2.14
|
Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động
vật
|
Tấn
|
2.000
|
2.25
|
Phế liệu tơ tằm
|
Tấn
|
13.500
|