|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1123/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1123/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 29
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH; 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH; 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ 08 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 25 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài chính; 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của sở, ban, ngành tỉnh; 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và 08 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn trong lĩnh vực Quản lý công sản theo Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31
tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài chính (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi
hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 01
thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và 17 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết
của sở, ban, ngành tỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng, trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì,
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ
chức thực hiện công khai thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
3. Giám đốc các sở, Thủ trưởng
các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân khác có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở TTTT (Phòng CNTT);
- VP UBND tỉnh (Phòng KTTH, CNXD);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC GỒM 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
CHÍNH; 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH TỈNH; 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1123/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
I. Danh mục thủ tục hành
chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài chính
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện/Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
1.011769.H21
|
75 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua bưu chính công
ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: 69
Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai.
- Tại quầy Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đối với trường hợp giao tài
sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung.
- Tại quầy Sở Xây dựng tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ đối với trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp
nước sạch đô thị.
|
Không có
|
- Nghị định số 43/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài
sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.
- Công văn số 2522/UBND-KTTH
ngày 01/11/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị định số 43/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
- Công văn số 923/UBND-KTTH
ngày 20/4/2023; Công văn số 1309/UBND-CNXD ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh về
tăng cường công tác quản lý tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch do nhà nước đầu
tư, quản lý.
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
TTHC
|
Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ đã được công bố tại Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023
|
01
|
1.005416.000.00.00.H21
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài
sản công
|
02
|
1.005417.000.00.00.H21
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài
sản công
|
03
|
1.005418.000.00.00.H21
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
04
|
1.005420.000.00.00.H21
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
05
|
1.005421.000.00.00.H21
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
06
|
1.005422.000.00.00.H21
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
07
|
1.005423.000.00.00.H21
|
Quyết định bán tài sản công
|
08
|
1.005424.000.00.00.H21
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài
sản công
|
09
|
1.005425.000.00.00.H21
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
10
|
1.005426.000.00.00.H21
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
11
|
1.005427.000.00.00.H21
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
12
|
1.005428.000.00.00.H21
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
13
|
1.005432.000.00.00.H21
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
14
|
1.005433.000.00.00.H21
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án
|
15
|
1.005430.000.00.00.H21
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
16
|
1.005431.000.00.00.H21
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
17
|
1.006216.000.00.00.H21
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành
phố
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải thành lập dự án đầu tư
|
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Gia Lai.
|
- Quyết định số
1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
52/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản
công và mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ khác (không thuộc đối tượng là tài
sản công) của tỉnh Gia Lai.
|
2
|
Quyết định thuê tài sản hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
3
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công (1.005418)
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài chính.
|
4
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (1.005420)
|
- Quyết định số
1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
52/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản
công và mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ khác (không thuộc đối tượng là tài
sản công) của tỉnh Gia Lai.
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ, e khoản 1
Điều 31 của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công
|
6
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Gia Lai.
|
- Quyết định số
1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
52/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản
công và mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ khác (không thuộc đối tượng là tài
sản công) của tỉnh Gia Lai.
|
7
|
Quyết định bán tài sản công
|
8
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ
|
9
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
10
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
11
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
12
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, hủy hoại
|
IV. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản
công có giá trị dưới 100 triệu đồng trên một gói mua sắm để phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu
tư
|
Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Gia Lai.
|
- Quyết định số
1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
52/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản
công và mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ khác (không thuộc đối tượng là tài
sản công) của tỉnh Gia Lai.
|
2
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài chính
|
3
|
Quyết định bán tài sản công
|
- Quyết định số
1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
52/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản
công và mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ khác (không thuộc đối tượng là tài
sản công) của tỉnh Gia Lai.
|
4
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
5
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Gia Lai.
|
- Quyết định số
1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
52/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Gia Lai Ban hành Quy định phân
cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công và mua sắm
tài sản, hàng hóa, dịch vụ khác (không thuộc đối tượng là tài sản công) của tỉnh
Gia Lai.
|
6
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
7
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
8
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính; 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh; 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong lĩnh vực Quản lý công sản do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1123/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính; 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh; 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong lĩnh vực Quản lý công sản do tỉnh Gia Lai ban hành
348
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|