|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1116/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước An Giang
Số hiệu:
|
1116/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1116/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
21 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 16 tháng 5 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký và thay thế Quyết định số
3240/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND
ngày 21/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang)
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
45
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Theo
quy định hiện hành
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày
18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
35
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Theo
quy định hiện hành
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày
18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
45
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Theo
quy định hiện hành
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày
18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
35
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Theo
quy định hiện hành
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày
18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
45
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Theo
quy định hiện hành
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày
18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày
22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm.
|
35
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Theo
quy định hiện hành
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày
18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với
hoạt động khác.
|
45
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Theo
quy định hiện hành
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày
18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động khác.
|
35 ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Theo
quy định hiện hành
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày
18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
9
|
Cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô nhỏ và vừa
|
21
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Theo
quy định hiện hành
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày
18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 58/2007/QĐ-UBND
ngày 12/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa
|
16
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Theo
quy định hiện hành
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày
18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 58/2007/QĐ-UBND
ngày 12/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
11
|
Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
20
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Không
|
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước;
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày
18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép
trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
30
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Không
|
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước;
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày
18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
13
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
11
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Theo
quy định hiện hành
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
14
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án
đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
67
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Không
|
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
40
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Không
|
Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
16
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
20
ngày
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Không
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
1.410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|