Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1105/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 17/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1105/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 17 tháng 5 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định chính sách hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư đối với các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, ngập lụt trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1779/TTr-SNN ngày 08 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực bố trí, ổn định dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 5 năm 2024./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực: Bố trí, ổn định dân cư

Hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư đối với các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, ngập lụt trên địa bàn tỉnh Bến Tre

22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không có

Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định chính sách hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư đối với các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, ngập lụt trên địa bàn tỉnh Bến Tre

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

LĨNH VỰC: BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ

Thủ tục: Hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư đối với các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, ngập lụt trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Dịch vụ công trực tuyến một phần)

- Trình tự thực hiện

+ Bước 1: Hộ gia đình nộp đơn bố trí, ổn định dân cư trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức họp xem xét, tổng hợp và gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện.

+ Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp huyện phân công Phòng chuyên môn thẩm tra thực tế tại các hộ dân theo hồ sơ đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp xã (kèm theo Phụ lục VIII Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024). Trường hợp hộ dân không đủ điều kiện thì thông báo cho hộ dân được biết.

+ Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức họp xem xét hộ dân đủ điều kiện hỗ trợ kinh phí; ban hành Quyết định phê duyệt danh sách hộ dân đủ điều kiện hỗ trợ kinh phí và tổ chức cấp kinh phí cho hộ dân.

+ Bước 4: Trả kết quả: Đến hẹn, cá nhân mang phiếu hẹn đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã (trong giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc trả kết quả qua đường Bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/

- Thành phần hồ sơ:

* Hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp xã gửi Ủy ban nhân dân huyện

+ Mẫu bản cam kết tự nguyện tham gia dự án, phương án bố trí ổn định dân cư (kèm theo Phụ lục I của Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024)*;

+ Mẫu biên bản bình xét hộ gia đình, cá nhân tham gia dự án, phương án bố trí ổn định dân cư (kèm theo Phụ lục II của Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024)*;

+ Mẫu danh sách các hộ gia đình, cá nhân tham gia dự án, phương án bố trí ổn định dân cư (kèm theo Phụ lục III của Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024)*;

+ Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp xã*.

* Hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp huyện

+ Biên bản thẩm tra thực tế các điều kiện quy định hộ dân thực hiện bố trí, ổn định dân cư (kèm theo Phụ lục IV của Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024)*;

+ Biên bản họp hội đồng cấp huyện xét duyệt hỗ trợ kinh phí hộ dân thực hiện bố trí, ổn định dân cư (kèm theo Phụ lục V của Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024)*;

+ Quyết định phê duyệt danh sách hộ dân đủ điều kiện hỗ trợ kinh phí thực hiện bố trí, ổn định dân cư (kèm theo Phụ lục VI của Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024)*;

+ Danh sách hộ dân nhận tiền hỗ trợ (kèm theo Phụ lục VII của Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt danh sách hộ dân đủ điều kiện hỗ trợ kinh phí thực hiện bố trí ổn định dân cư.

- Phí, lệ phí: Không có.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Bản cam kết tự nguyện tham gia dự án, phương án bố trí ổn định dân cư (kèm theo Phụ lục I);

+ Biên bản bình xét hộ gia đình, cá nhân tham gia dự án, phương án (kèm theo Phụ lục II);

+ Danh sách các hộ gia đình, cá nhân tham gia dự án, phương án (kèm theo Phụ lục III).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bốn Tre quy định chính sách hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư đối với các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, ngập lụt trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

PHỤ LỤC I

MẪU BẢN CAM KẾT TỰ NGUYỆN THAM GIA DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BẢN CAM KẾT TỰ NGUYỆN THAM GIA DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ

Kính gửi: Ủy ban nhân dân cấp xã...............................................

Họ và tên chủ hộ:.............................. Dân tộc:…………………

Sinh ngày........... tháng....... năm................

Nguyên quán:.........................................................................................

Nơi ở hiện nay:.......................................................................................

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………

Thuộc đối tượng bố trí ổn định dân cư:…………………………………(*)

Tên dự án, phương án:...............…………………………………………

Số người đi trong hộ có:................ khẩu................lao động.

DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐI TRONG HỘ

Số TT

Họ và Tên

Năm sinh

Quan hệ với chủ hộ

Trình độ văn hóa

Nghề nghiệp

Số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân

Nam

Nữ

1

Chủ hộ

2

Tôi tự nguyện làm Bản cam kết này xin tham gia dự án, phương án bố trí ổn định dân cư. Nếu được chấp nhận tôi xin cam đoan:

- Tuân thủ đầy đủ nghĩa vụ, quyền công dân theo quy định của pháp luật.

- Tổ chức xây dựng cuộc sống lâu dài tại nơi được bố trí, sắp xếp ổn định.

Nếu tôi tự ý bỏ đi nơi khác, tôi sẽ phải hoàn trả toàn bộ các khoản tiền nhà nước hỗ trợ, diện tích đất, rừng đã được giao (nếu có)./.


XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)

......, ngày..... tháng..... năm ......
CHỦ HỘ LÀM CAM KẾT
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(*) Đối tượng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, dân cư trú trong khu rừng đặc dụng

PHỤ LỤC II

MẪU BIÊN BẢN BÌNH XÉT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THAM GIA DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BIÊN BẢN BÌNH XÉT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THAM GIA
DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN…………………………(*)

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm …….

Tại thôn (bản)..............xã.................huyện..............tỉnh....................................... diễn ra cuộc họp với các nội dung sau:

1. Thành phần hội đồng bình xét gồm:

Ông (Bà): …………….Chức vụ: ……………; Chức danh trong hội đồng: Chủ tịch hội đồng;

Ông (Bà): ……………Chức vụ: ……………..; Chức danh trong hội đồng: Thư ký, Thành viên;

Ông (Bà): ………… ..Chức vụ: ……………; Chức danh trong hội đồng: Thành viên;

- ……………………………………………………………………………….

2. Kết quả bình xét

Tổng số hộ gia đình, cá nhân có Bản cam kết, tham gia bình xét:…….......hộ.

Số hộ gia đình, cá nhân được bình xét: ……… hộ (Bằng chữ:………………..)

DANH SÁCH HỘ DÂN ĐƯỢC BÌNH XÉT THAM GIA DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN

Số TT

Họ và tên chủ hộ

Năm sinh

Số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (chủ hộ)

Tổng số người trong hộ (người)

Đối tượng (**)

Nam

Nữ

1

2

Tổng cộng

Cuộc họp kết thúc lúc ….. ngày …….tháng…..năm……

Biên bản được lập thành….bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ…. bản./.

Ghi chú:

(*) Tên dự án, phương án;

(**) Đối tượng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, dân cư trú trong khu rừng đặc dụng.

THƯ KÝ
(Ghi và ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BÌNH XÉT
(Ghi và ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ghi và ghi rõ họ tên)

UBND CẤP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)

Phụ lục III

MẪU DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THAM GIA DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre

ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ…….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THAM GIA DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN…..(*)
(Kèm theo Tờ trình số……/TTr-UBND ngày…..tháng…năm….của Ủy ban nhân dân cấp xã)

Đối tượng bố trí ổn định dân cư (**):........................................... Hình thức bố trí (***):………………………………..;

Nơi đi:................Thôn (bản).......... xã………., huyện............…………tỉnh......................................................................;

Thứ tự hộ

Họ và tên

(từng người trong hộ)

Năm sinh

Quan hệ với chủ hộ

Số Khẩu (của hộ)

Số lao động (của hộ)

Trình độ văn hóa

Nghề nghiệp

Số Chứng minh thư/Căn cước công dân (chủ hộ)

Ghi chú

Nam

Nữ

1

1.1.

Chủ hộ

1.2.

….

2

2.1.

Chủ hộ

2.2.

….

Tổng số

………,ngày....... tháng........ năm ......
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)

Ghi chú: (*) Tên dự án, phương án.

(**) Đối tượng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, dân cư trú trong khu rừng đặc dụng.

(***) Hình thức bố trí: Tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ.

PHỤ LỤC IV

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BIÊN BẢN

Về việc thẩm tra thực tế các điều kiện quy định hộ dân thực hiện bố trí, ổn định dân cư

Hôm nay, ngày …. tháng …. năm 20... tại ..............................................

Ông (Bà): …………..................................Năm sinh: …………

Nơi ở hiện nay: Tổ NDTQ ……ấp ………………xã…...……………huyện ………………… tỉnh Bến Tre.

Tổ thẩm tra gồm có:

* Phòng ............................................... huyện ……………………………..

- Ông (Bà):...................................................................... Chức vụ: ................................................

- Ông (Bà):...................................................................... Chức vụ: ................................................

* UBND xã ………………………………………………………………….

- Ông (Bà):...................................................................... Chức vụ: ................................................

- Ông (Bà):...................................................................... Chức vụ: ................................................

* Trưởng ấp: ………………………………………………………………

- Ông (Bà):...................................................................... Chức vụ: ................................................

Tiến hành thẩm tra thực tế các điều kiện và tiêu chí quy định hộ dân thực hiện bố trí, ổn định dân cư. Nội dung thẩm tra cụ thể như sau:

1. Ổn định tại chỗ

a) Xây dựng nhà đến nơi ở an toàn

- Nhà ở bị sạt lở, sụt lún đất, ngập lụt: tại ấp …………………… xã …………………. huyện ……………………………… tỉnh Bến Tre.

+ Cấu tạo nhà chính: ……………………………………………………………………….

+ Diện tích xây dựng: ……………………………………………………………………….

+ Hiện trạng sạt lở: ……………………………………………………………………….

- Nhà ở xây dựng mới: tại ấp ………………..…. xã ……………………… huyện …………………………….. tỉnh Bến Tre.

+ Cấu tạo nhà chính: ……………………………………………………………………………....

+ Diện tích xây dựng nhà ở: ……………………………………………………………………….

+ Thời gian xây dựng (ngày/tháng/năm): ………………………………………………………..

+ Nhà xây dựng mới cách bờ sông: ………………………………………………………………

b) Gia cố sạt lở ổn định tại chỗ, sửa chữa nhà ở

- Nhà ở gia cố sạt lở, sửa chữa: tại ấp ……………… xã …………………. huyện …………………………. tỉnh Bến Tre.

- Chiều dài gia cố, sửa chữa: ……………………………………………………………………….

- Chiều rộng gia cố, sửa chữa: ……………………………………………………………………….

- Vật liệu gia cố, sửa chữa: ……………………………………………………………………….

- Cấu tạo nhà chính: ……………………………………………………………………………….

- Diện tích xây dựng nhà ở: ……………………………………………………………………….

2. Tái định cư tập trung

- Nhà ở bị sạt lở, sụt lún đất, ngập lụt: tại ấp …………………… xã …………………. huyện ……………………………… tỉnh Bến Tre.

+ Cấu tạo nhà chính: ……………………………………………………………………………..

+ Diện tích xây dựng: …………………………………………………………………………….

+ Hiện trạng nhà ở: ………………………………………………………………………….

- Ý kiến (nhu cầu) của hộ dân: .......................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

3. Đất đai

- DT đất ở bị sạt lở: ……. m2, còn lại ……. m2, tại nơi ở mới ……. m2

- DT đất sản xuất bị sạt lở: ……m2, còn lại …….m2, tại nơi ở mới …..... m2

4. Hộ khẩu (số người ở thực tế trong hộ)

- Tổng số nhân khẩu trong hộ: ……………….. (Nam: ………… Nữ ……)

- Tổng số lao động trong hộ: ……………….... (Nam: ……..... Nữ ……....)

Cụ thể như sau:

Số TT

Họ và tên

Năm sinh

Quan hệ với chủ hộ

Nghề nghiệp

Số CCCD

1

2

KẾT LUẬN

Sau khi đi thẩm tra thực tế các điều kiện và tiêu chí quy định hộ dân thực hiện bố trí, ổn định dân cư. Tổ thẩm tra thống nhất như sau:

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Biên bản kết thúc vào lúc ………………. cùng ngày. Các thành viên đi thẩm tra thực tế thống nhất và ký tên vào biên bản./.

CHỦ HỘ

TRƯỞNG ẤP……………….........

PHÒNG ............................................

HUYỆN ……………………..............

…………………………………………

………………………………………...

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ………………………

PHỤ LỤC V

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre

ỦY BAN NHÂN DÂN
(HUYỆN, THÀNH PHỐ) ............................

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /BB-.....

.........., ngày tháng năm 20...

BIÊN BẢN

Họp hội đồng cấp huyện xét duyệt hỗ trợ kinh phí hộ dân thực hiện bố trí, ổn định dân cư

Hôm nay, vào lúc ......................, ngày ...........tháng ............năm ........., tại

...............................................................................................................................

Chủ trì cuộc họp: ......................................................................................

1. Thành phần hội đồng xét duyệt

Ông (Bà): ……………………………………… Chức vụ: ……….........

Ông (Bà): ……………………………………… Chức vụ: ………………

Ông (Bà): ……………………………………… Chức vụ: ……………

Ông (Bà): ……………………………………… Chức vụ: ……………

Ông (Bà): ……………………………………… Chức vụ: ……………

Ông (Bà): ……………………………………… Chức vụ: ……………

2. Nội dung cuộc họp

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

3. Kết luận

.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Ghi biên bản

Chủ tịch hội đồng

PHỤ LỤC VI

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN/THÀNH PHỐ.......

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /QĐ-UBND

............, ngày tháng năm 20....

QUYẾT ĐỊNH

V/v Phê duyệt danh sách hộ dân đủ điều kiện hỗ trợ kinh phí thực hiện bố trí, ổn định dân cư

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN/ THÀNH PHỐ.........

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số...../2024/NQ-HĐND về việc quy định chính sách hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư đối với các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, ngập lụt trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Căn cứ biên bản họp Hội đồng xét duyệt cấp huyện hỗ trợ kinh phí hộ dân thực hiện bố trí, ổn định dân cư ngày ............ tháng ........ năm 20....;

Theo đề nghị của Trưởng Phòng ...................... tại Tờ trình số /TTr-P..... ngày tháng năm 20.....

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay chấp thuận cho ……hộ, thuộc xã ………………. huyện ……… tỉnh Bến Tre thực hiện bố trí, ổn định dân cư theo hình thức ...............................................................(kèm theo danh sách).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện; Trưởng Phòng ...........huyện, Trưởng phòng ............ huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã và các hộ dân được hỗ trợ kinh phí có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, các PCT UBND
huyện;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

PHỤ LỤC VII

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DANH SÁCH

Hộ dân nhận tiền hỗ trợ thực hiện .................. năm 20...

(Thực hiện Nghị quyết số /2024/NQ-HĐND ngày 24/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

- Đối tượng bố trí, ổn định dân cư: .........................

- Hình thức bố trí (tập trung, ổn định tại chỗ): .................................................

- Nơi ở hiện nay: xã ................, huyện ...................., tỉnh Bến Tre

Số TT

Họ tên chủ hộ

Năm sinh

Số CCCD

Số tiền hỗ trợ
(Đồng)

Chủ hộ ký nhận

Ghi chú

1

2

Tổng

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
.........................

PHÒNG ............................
HUYỆN .............................

Người cấp tiền Trưởng phòng

PHỤ LỤC VIII

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre

Hướng dẫn thẩm tra thực tế tại hộ dân thực hiện bố trí, ổn định dân cư

- Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;

- Căn cứ Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 về việc quy định chính sách hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư đối với các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, ngập lụt trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

1. Thành lập Hội đồng xét duyệt cấp xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã)

Hội đồng xét duyệt cấp xã do Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND xã làm Chủ tịch hội đồng, các thành viên gồm đại diện các ban ngành, đoàn thể của xã và Trưởng ấp có hộ dân được xét hỗ trợ. Nhiệm vụ cụ thể: Hội đồng xét duyệt cấp xã lập danh sách hộ dân đủ điều kiện hỗ trợ, tổng hợp gửi hồ sơ về UBND cấp huyện.

2. Thành lập Hội đồng xét duyệt cấp huyện, thành phố (gọi chung là cấp huyện)

Hội đồng xét duyệt cấp huyện do Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện làm Chủ tịch hội đồng, các thành viên gồm: Các phòng chuyên môn của huyện, UBND xã, thị trấn. Nhiệm vụ cụ thể:

- Xem xét kết quả của Hội đồng xét duyệt cấp xã và kết quả thẩm tra thực tế của Tổ thẩm tra hộ dân thực hiện bố trí, ổn định dân cư.

- Hội đồng xét duyệt cấp huyện quyết định số hộ dân được hỗ trợ kinh phí và số hộ dân không được hỗ trợ kinh phí.

3. Tiêu chí xét duyệt hộ dân

3.1. Ổn định tại chỗ

a) Xây dựng nhà đến nơi ở an toàn:

- Hộ dân sinh sống ở các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch hiện đang có nguy cơ bị mất đất ở, nhà ở, đất sản xuất cần phải xây dựng nhà ở mới đến nơi an toàn, đảm bảo không bị ảnh hưởng các nguy cơ gây thiệt hại về tính mạng, tài sản. Các tiêu chí xét duyệt như sau:

+ Vị trí nhà ở tại các điểm bị sạt lở phải cách bờ sông 7m trở lại.

+ Xây dựng nhà ở mới phải cách bờ sông từ 50m trở lên hoặc phía bên ngoài có các công trình đê bao an toàn, lâu dài.

+ Tại thời điểm thẩm tra thực tế có tiến hành xây nhà mới và “có bản cam kết xây dựng mới phải chắc chắn, ổn định và sử dụng lâu dài theo tiêu chuẩn ba cứng (nền cứng, khung cứng, mái cứng) (UBND cấp xã có trách nhiệm giám sát, kiểm tra nội dung này).

+ Diện tích đất để xây dựng nhà ở mới là đất hợp pháp, có chủ quyền (đất nhà, đất mua, đất gia đình cho, đất Nhà nước cấp…).

b) Gia cố sạt lở ổn định tại chỗ

Hộ dân sinh sống ở các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch hiện nay mức độ sạt lở chậm lại hoặc không còn đất ở, đất sản xuất để xây dựng nhà ở mới hoặc còn đất ở, đất sản xuất nhưng không có đủ điều kiện xây dựng nhà ở mới. Vì thế hộ dân có thể gia cố vị trí bị sạt lở có ảnh hưởng nhà ở, nhằm ổn định tại chỗ. Các tiêu chí xét duyệt như sau:

- Vị trí nhà ở tại các điểm bị sạt lở phải cách bờ sông 7m trở lại.

- Xác định nhu cầu cần phải gia cố để không bị sạt lở tiếp, đảm bảo cơ bản các điều kiện tối thiểu cho đời sống hộ dân ổn định tại chỗ.

- Gia cố sạt lở phải đảm bảo chắc chắn, sử dụng vật liệu gia cố bằng bê tông, cốt thép.

3.2. Hỗ trợ vào khu tái định cư tập trung

Hộ dân sinh sống ở các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, ngập lụt hiện nay đang có nguy cơ bị mất nhà ở, đất ở, đất sản xuất, cần phải hỗ trợ vào điểm tái định cư hoặc không còn đất để xây dựng nhà ở và sinh sống thì được xét duyệt hỗ trợ vào khu tái định cư tập trung theo Quyết định được cấp thẩm quyền phê duyệt.



* Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1105/QĐ-UBND ngày 17/05/2024 công bố 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực bố trí, ổn định dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


292

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.73.85
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!