STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1. Thủ tục
hành chính cấp Trung ương
|
1
|
2.002238
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
1.006895
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết
kế
cơ
sở điều
chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
3
|
1.007366
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng lần đầu hạng I
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng
|
4
|
1.007370
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng I
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng
|
5
|
1.007383
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng I (trường hợp chứng chỉ mất,
hư hỏng)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng
|
6
|
1.007387
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng I (bị
ghi sai thông tin do lỗi của cơ quan cấp)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng
|
7
|
1.007373
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng
I
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng
|
8
|
1.007364
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng I của cá nhân người nước ngoài
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng
|
9
|
1.009925
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng I
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ Xây dựng
|
10
|
1.007297
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng I
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ Xây dựng
|
11
|
1.009967
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng I (do mất, hư hỏng)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng
|
12
|
1.0009968
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng I (ghi sai thông tin)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng
|
13
|
1.007363
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng I
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng
|
14
|
1.009926
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng I
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ Xây dựng
|
15
|
1.007299
|
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ
điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng
II,
hạng III cho hội viên của mình
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng
|
2. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.006930
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở
Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Sở Công
Thương và các Ban quản lý: Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao, khu kinh tế; Sở Giao thông vận tải - Xây dựng
|
2
|
1.006940
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở
Công Thương và các Ban quản lý: Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, khu kinh tế; Sở Giao thông vận tải - Xây dựng
|
3
|
1.006949
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý:
Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp tỉnh)
|
4
|
1.007145
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến
trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao,
khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
5
|
1.007187
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu
công nghiệp,
khu
chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
6
|
1.007197
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
7
|
1.007203
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao, khu kinh tế (theo
phân cấp, ủy quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
8
|
1.007207
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
9
|
1.007394
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
10
|
1.007396
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp
đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
11
|
1.007402
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
(trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp
đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
12
|
1.007403
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp
đủ điều kiện (đối
với hội viên của mình)
|
13
|
1.007399
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
14
|
1.007392
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III của cá nhân
là người nước ngoài
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng
|
15
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối
với hội viên của mình)
|
16
|
1.007304
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
lần đầu hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối
với hội viên của mình)
|
17
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
(do mất, hư hỏng)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
18
|
1.009990
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do lỗi của cơ quan
cấp)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với
hội viên của mình)
|
19
|
1.007391
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp
đủ điều kiện (đối với hội viên
của mình)
|
20
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
|
3. Thủ tục
hành chính cấp huyện
|
|
1
|
1.007262
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
1.007266
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
1.007285
|
Cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
1.007286
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp
IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến
trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
1.007287
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp
IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng
lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
6
|
1.007288
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|