|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1105/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tường Văn
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
Ngày 26/10/2023, Bộ Xây dựng ban hành Quyết định 1105/QĐ-BXD công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng. Trong đó quy định thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu.Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
Theo đó, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu đối với trường hợp lần đầu được cấp chứng chỉ hoặc bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng chưa có trong chứng chỉ được thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Cá nhân nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (bộ phận một cửa) của Bộ Xây dựng.
- Bước 2: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
+ Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, nếu trường hợp đã có kết quả sát hạch đạt thì cơ quan chuyên môn cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu.
+ Đối với trường hợp chưa có kết quả sát hạch thì cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ phải tổ chức sát hạch cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề trong vòng 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
Theo đó, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề thông báo kết quả xét hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề, danh sách, địa điểm sát hạch trước thời gian tổ chức sát hạch ít nhất 03 ngày làm việc.
Cá nhân được xem là có kết quả đạt nếu như có kết quả sát hạch phần kiến thức pháp luật tối thiểu 16 điểm và tổng điểm từ 80 điểm trở lên.
Trong vòng 20 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu cơ quan có thẩm quyền xem xét cấp chứng chỉ hành nghề.
- Bước 3: Đăng tải thông tin
Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp chứng chỉ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ có trách nhiệm đăng tải thông tin về cá nhân lên trang thông tin điện tử do mình quản lý, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông tin của Cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng thực hiện tích hợp trên trang Thông tin điện tử của Bộ Xây dựng.
Quyết định 1105/QĐ-BXD có hiệu lực từ ngày 26/10/2023.
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1105/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định
số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ
sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục
trưởng
Cục Quản lý hoạt động xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 20/6/2023. Bãi bỏ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây dựng, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Website Bộ Xây dựng;
- Lưu:
VT,
VP (KSTT), HĐXD (NLĐ).
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Tường Văn
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành
kèm theo Quyết định số: 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng
10 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1. Thủ tục
hành chính cấp Trung ương
|
1
|
2.002238
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2
|
1.006895
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết
kế
cơ
sở
điều chỉnh
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công
Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
1.007366
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng I
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng
|
4
|
1.007370
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng I
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng
|
5
|
1.007383
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng I (trường hợp chứng chỉ
mất, hư hỏng)
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng
|
6
|
1.007387
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng I (bị ghi sai thông tin do lỗi của cơ
quan cấp)
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng
|
7
|
1.007373
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng
I
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng
|
8
|
1.007364
|
Cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hạng I của cá nhân người nước ngoài
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng
|
9
|
1.009925
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng I
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ Xây dựng
|
10
|
1.007297
|
Cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng lần đầu hạng I
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ Xây dựng
|
11
|
1.009967
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng I (do mất, hư hỏng)
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng
|
12
|
1.0009968
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng I (ghi sai thông tin)
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng
|
13
|
1.007363
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng I
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Bộ Xây dựng
|
14
|
1.009926
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng I
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ Xây dựng
|
15
|
1.007299
|
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp
đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng
|
2. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.006930
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải,
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và các Ban quản lý:
Khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu
công nghệ cao, khu kinh tế; Sở Giao thông vận tải - Xây dựng
|
2
|
1.006940
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và các
Ban quản lý: Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế; Sở
Giao thông vận tải - Xây dựng
|
3
|
1.006949
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị
/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban
quản lý: Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
(theo phân cấp, ủy quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
4
|
1.007145
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến
trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao,
khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
5
|
1.007187
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây
dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu
công nghiệp,
khu
chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
6
|
1.007197
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng
và các Ban quản lý: Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu
kinh tế (theo phân
cấp, ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
7
|
1.007203
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự
án).
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo
phân cấp, ủy quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
8
|
1.007207
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
9
|
1.007394
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
10
|
1.007396
|
Cấp điều chỉnh
hạng chứng
chỉ hành
nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp
đủ điều kiện
(đối
với hội
viên của mình)
|
11
|
1.007402
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất,
hư hỏng)
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp
đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
12
|
1.007403
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp
đủ điều kiện
(đối với hội viên của mình)
|
13
|
1.007399
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
14
|
1.007392
|
Cấp chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người
nước ngoài
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
15
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
(đối với hội viên của mình)
|
16
|
1.007304
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã
hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
17
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
18
|
1.009990
|
Cấp cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã
hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với
hội viên của mình)
|
19
|
1.007391
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp
đủ điều kiện
(đối với hội
viên của mình)
|
20
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
|
3. Thủ tục
hành chính cấp huyện
|
|
1
|
1.007262
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
1.007266
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
1.007285
|
Cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
1.007286
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
1.007287
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp
IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
6
|
1.007288
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
II. Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.009958
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu
nước
ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án
trên địa bàn hai tỉnh trở lên
|
Cấp giấy phép
hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
2
|
1.009980
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
3
|
1.007406
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án
trên địa bàn
hai
tỉnh trở lên
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
4
|
1.009981
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
7.180
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|