|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1104/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính đường thủy nội địa Sở Giao thông Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Tấn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1104/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
17 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY
THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH
THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1221/QĐ-BGTVT ngày 24/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực
đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1407/TTr-SGTVT ngày 09/6/2021 và ý kiến của
Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 37/BC-VPUB ngày 16/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và
thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa; thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Giao
thông vận tải căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết
định này có trách nhiệm:
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;
- Rà soát Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê
duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; sửa đổi, thay thế và bãi bỏ các thủ tục
hành chính sau:
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 68, số 88 Mục II - Lĩnh vực đường thủy nội địa Phần I Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành theo Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thay thế thủ tục hành chính
số 66, số 67, số 69, số 70, số 86, số 87, số 89, số 90, số 91, số 92, số 93, số
94 Mục II - Lĩnh vực đường thủy nội địa Phần I Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành theo Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
12 Mục I - Lĩnh vực đường bộ Phần I Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
theo Quyết định số 2162/QĐ- UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3; (b/c)
- Bộ Giao thông vận tải; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC. VTTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Tấn Cảnh
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyếtđịnh số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
2
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đề nghị của chủ cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
3
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
05 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị của chủ bến thủy nội địa
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
5
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ
thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
- Cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài:
+ Trong thời hạn 05 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông
vận tải;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải
ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa;
- Cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao
thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
6
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
7
|
Thiết lập khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
8
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
9
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị của chủ đầu tư khu neo đậu, cơ quan có thẩm quyền ban
hành quyết định công bố đóng khu neo đậu
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
10
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
1
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
100.000 đồng/lần
|
Quyếtđịnh số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
2
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
- Đối với cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở
Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao
thông vận tải. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa.
|
-Như trên-
|
100.000 đồng/lần
|
-Như trên-
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận
tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời;
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở
Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ
đầu tư;
- Trường hợp bến thủy nội địa
trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải bằng văn bản. Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng
hải có văn bản trả lời.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài,
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyếtđịnh số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
2
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
3
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
100.000 đồng/lần
|
-Như trên-
|
4
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
100.000 đồng/lần
|
-Như trên-
|
5
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
- Đối với cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận
tải;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải
ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
- Đối với cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc
Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
-Như trên-
|
100.000 đồng/lần
|
-Như trên-
|
6
|
Công bố cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố
hoạt động
|
- Chấp thuận cảng thủy nội
địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của chủ cảng, Bộ Giao thông vận tải lấy ý
kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về bảo đảm
quốc phòng, an ninh đối với việc xây dựng cảng thủy nội địa;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến bằng văn bản gửi Bộ Giao
thông vận tải;
+ Trong thời hạn 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận cảng
thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài gửi chủ cảng.
- Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của chủ cảng, Bộ Giao thông vận tải ban hành
quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài.
|
-Như trên-
|
100.000 đồng/lần
|
-Như trên-
|
7
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
- Chấp thuận hoạt động cảng
thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của chủ cảng, Bộ Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận gửi chủ cảng;
- Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đơn của chủ cảng, Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy
nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài gửi chủ cảng đồng thời
gửi Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để theo dõi.
|
-Như trên-
|
100.000 đồng/lần
|
-Như trên-
|
8
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
- Công bố mở luồng chuyên
dùng nối với luồng quốc gia:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố mở luồng
- Công bố luồng chuyên dùng
nối với luồng địa phương:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ
điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng.
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
9
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
+ Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải; Sở Giao
thông vận tải thẩm định hồ sơ nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam, Sở Giao thông vận tải thì Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý.
|
-Như trên-
|
Chi phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có
luồng chuyên dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc
phòng, an ninh do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả
|
-Như trên-
|
10
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
- Cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài:
+ Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi báo cáo
kết quả thẩm định và 01 bộ hồ sơ về Bộ Giao thông vận tải;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam hoặc Sở Giao thông vận tải, Bộ Giao thông vận tải lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng,
Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với
việc xây dựng cảng thủy nội địa;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến bằng văn bản gửi Bộ Giao
thông vận tải;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Giao thông vận tải ban hành văn bản thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư.
- Cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao
thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư.
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
11
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
12
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
13
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
14
|
Thông báo luồng thủy nội địa
chuyên dùng
|
Trong thời gian 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng.
|
-Như trên-
|
Không
|
- Như trên-
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
Trong thời hạn ba mươi (30)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Giao thông vận tải (Số 142 đường 21/8, phường Phước Mỹ, Tp. Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyếtđịnh số 1221/QĐ- BGTVT ngày 24/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa; thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1104/QĐ-UBND ngày 17/06/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa; thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
640
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|