|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1098/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư Sở Nội vụ Gia Lai
Số hiệu:
|
1098/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1098/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 09
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 2047/TTr-SNV ngày 15/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 03 thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ theo
Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung quy định tại Khoản 1
Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông và các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện niêm yết, công khai
thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch
UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai về
việc công bố 05 thủ tục hành chính về lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai, Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 12/6/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai công bố 01 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục
hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ, Quyết định số 828/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Gia Lai về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Văn phòng UBND tỉnh (Phòng HCQT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ -
LƯU TRỮ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1098/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
1
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
1.010196
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc dịch vụ Bưu chính công ích hoặc
quầy Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014 ngày
01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và
hoạt động dịch vụ lưu trữ. Sở Nội vụ
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV
ngày 14/7/2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
|
2
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại Phòng đọc
1.010194
|
- Thời hạn phê duyệt và cung
cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
- Thời hạn phê duyệt và cung
cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất
là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
|
Cá nhân, tổ chức thực hiện trực
tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh. Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP
Pleiku, Gia Lai
|
I. Làm thẻ đọc
- Đọc thường xuyên:
50.000đ/năm
- Đọc không thường xuyên:
5000đ/lượt
II. Nghiên cứu tài liệu
1. Tài liệu là bản chính, bản
gốc
a. Tài liệu chữ viết trên nền
giấy: 6000đ/đvbq, hồ sơ
b. Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ
thuật 6000đ/tấm
c. Tài liệu phim,ảnh: 1500đ/tấm
d. Tài liệu ghi âm: 3000đ/phút nghe
đ. Tài liệu phim điện ảnh:
3000đ/ phút chiếu
2. Tài liệu đã số hóa (toàn
văn tài liệu-thông tin cấp 1)
a. Tài liệu chữ viết trên nền
giấy: 3000đ/đvbq
b. Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ
thuật: 3000đ/tấm
c. Tài liệu phim ảnh: 1000đ/tấm
d.Tài liệu ghi âm: 1500đ/phút
nghe
đ. Tài liệu phim điện ảnh:
1500đ/phút chiếu
|
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV
ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu Phòng đọc của
các Lưu trữ lịch sử.
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ;
|
3
|
Cấp bản sao và chứng thực tài
liệu lưu trữ
1.010195
|
- Thời hạn cấp bản sao tài liệu
lưu trữ đối với các tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi 01 ngày làm việc.
- Thời hạn phê duyệt và cung
cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm chậm nhất
là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu.
|
Cá nhân, tổ chức thực hiện trực
tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh. Địa chỉ 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku,
Gia Lai
|
1. Phô tô tài liệu giấy (đã
bao
gồm vật tư)
a. Phô tô đen trắng:
3000đ/trang A4
b. Phô tô màu: 20.000đ/trang
A4
2. In từ phim, ảnh gốc (đã
bao gồm vật tư)
a. In ảnh đen trắng từ phim gốc
a1. Cỡ từ 15 x 21 cm trở xuống:
40.000đ/tấm
a2. Cỡ từ 20 x 25cm đến 20 x
30 cm: 60.000đ/ tấm
a3. Cỡ từ 25 x 35 cm đến
30x40cm: 150.000đ/tấm
b. Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh
gốc
- Cỡ từ 15 x 21cm trở xuống:
60.000đ/tấm
- Cỡ từ 20 x 25cm đến
20x40xm: 80.000đ/ tấm
- Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm:
170.000đ/tấm
3. In sao tài liệu ghi âm
(không kể vật tư): 30.000đ/phút nghe
4. In sao phim điện ảnh
(không kể vật tư): 60.000đ/phút chiếu
5. Tài liệu đã số hóa ( toàn
văn tài liệu - Thông tin cấp 1)
a. Tài liệu giấy
- In đen trắng (đã bao gồm vật
tư): 2000đ/trang A4
- In màu (đã bao gồm vật tư):
20.000đ/trang A4
- Bản sao dạng điện tử (không
bao gồm vật tư): 1000đ/ trang ảnh
b. Tài liệu phim, ảnh
- In ra giấy ảnh (đã bao gồm
vật tư)
Cỡ từ 15 x 21cm trở xuống:
30.000đ/tấm
Cỡ từ 20 x 25cm đến 20x30cm:
40.000đ/tấm
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm:
130.000đ/tấm
Bản sao dạng điện tử(không
bao gồm vật tư): 30.000đ/ tấm ảnh
c. Sao tài liệu ghi âm dạng
điện tử (không bao gồm vật tư): 27.000đ/phút nghe
d. Sao tài liệu phim điện ảnh
dạng điện tử (không kể vật tư): 54.000đ/phút chiếu
6. Chứng thực tài liệu lưu trữ:
20.000đ/văn bản
|
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lưu trữ;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV
ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu Phòng đọc của
các Lưu trữ lịch sử.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
1. Thủ
tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
½ ngày
|
|
|
(1) Nhân viên quầy Sở Nội vụ
tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, scan hồ sơ và tạo hồ sơ điện tử, xuất
phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định chuyển về Sở
Nội vụ.
(2) Sở Nội vụ chủ trì điều phối
thẩm định hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ.
(3) Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên môn.
(4) Chuyên môn chuyển kết quả
giải quyết cho Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng cộng
|
10 ngày
|
|
|
|
2. Thủ
tục Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
2.1. Đối với các tài liệu
thuộc diện sử dụng rộng rãi
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
1 giờ
|
|
|
(1) Cá nhân có nhu cầu sử dụng
tài liệu đến trực tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, ghi các thông tin vào
phiếu đăng ký sử dụng tài liệu. Độc giả đến sử dụng tài liệu tại Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh phải có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân hoặc Hộ
chiếu; trường hợp sử dụng tài liệu để phục vụ công tác thì phải có Giấy giới
thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
1 giờ
|
|
|
(2) Sau khi độc giả hoàn
thành thủ tục đăng ký, viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử đăng ký độc giả
vào sổ, hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
2,5 giờ
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
2,5 giờ
|
|
|
(3) Viên chức Trung tâm trình
hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả cho người đứng đầu Lưu trữ lịch sử
tỉnh phê duyệt.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch
sử
|
1 giờ
|
|
|
(4) Sau khi hồ sơ đề nghị sử
dụng tài liệu của độc giả được duyệt, viên chức Trung tâm giao tài liệu cho độc
giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ giao nhận tài liệu.
|
Tổng cộng
|
01 ngày
|
|
|
|
2.2. Đối với tài liệu hạn
chế sử dụng
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
½ ngày
|
|
|
(1) Độc giả đến khai thác sử
dụng tài liệu cung cấp Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân hoặc Giấy giới
thiệu cho viên chức phục vụ khai thác tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử,
sau đó ghi các thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
½ ngày
|
|
|
(2) Sau khi tiếp nhận thông
tin Viên chức Trung tâm phân loại hồ sơ:
- Viên chức đăng ký độc giả
vào sổ và tiến hành kiểm tra, trình Lãnh đạo Trung tâm Thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
½ ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
3.1. Đối với tài liệu thuộc
thẩm quyền giải quyết của Giám đốc sở phê duyệt (trường hợp cung cấp tài
liệu Mật)
|
Giám đốc Sở Nội vụ xem xét,
phê duyệt
|
2 ngày
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh (trường hợp việc cung cấp tài liệu Tối mật, Tuyệt
Mật)
|
(3) - Nếu tài liệu hạn chế sử
dụng thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ cho phép sử dụng thì Trung tâm
Lưu trữ lịch sử xem xét trình Giám đốc Sở Nội vụ xem xét, cho ý kiến phê duyệt
và chuyển cho bộ phận chuyên môn. Viên chức Trung tâm Lưu trữ thực hiện ý kiến
phê duyệt của Lãnh đạo sở.
- Nếu tài liệu hạn chế sử dụng
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh cho phép sử dụng thì Trung tâm Lưu trữ
lịch sử thẩm định trình Giám đốc Sở Nội vụ xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh
cho ý kiến phê duyệt.
Sau khi có ý kiến của Chủ tịch
UBND tỉnh, kết quả giải quyết được chuyển về Sở Nội vụ. Viên chức Trung tâm
Lưu trữ thực hiện ý kiến phê duyệt.
|
3.2. Đối với tài liệu thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh (trường hợp cung cấp tài liệu
tối mật, tuyệt mật)
|
- Giám đốc Sở Nội vụ xem xét,
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
|
½ ngày
|
- Chủ tịch UBND tỉnh
|
1.5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Viên chức trả kết quả tại
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
½ ngày
|
|
|
(4) Viên chức Trung tâm chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Tổng cộng
|
04 ngày
|
|
|
Lưu ý: Quy trình giải
quyết trường hợp cung cấp tài liệu Mật gồm bước 1, 2, 3.1 và 4.
Quy trình giải quyết trường hợp
tài liệu tối mật, tuyệt mật gồm bước 1, 2, 3.2 và 4.
|
3. Thủ
tục Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
|
3.1. Trường hợp Cấp bản sao
tài liệu lưu trữ
|
3.1.1 Đối với các tài liệu
thuộc diện sử dụng rộng rãi
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
1 giờ
|
|
|
- Sau khi thực hiện các quy định
về việc sử dụng tài liệu tại Trung tâm, độc giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu
phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu.
- Sau khi độc giả điền đầy đủ
các thông tin vào Phiếu yêu cầu cần sao tài liệu, viên chức Trung tâm sẽ
trình hồ sơ cho người đứng đầu Lưu trữ lịch sử phê duyệt.
- Viên chức Trung tâm ghi vào
sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu sau
đó trả bản sao tài liệu cho độc giả tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
1 giờ
|
|
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
2 giờ
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
3 giờ
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Viên chức trả kết quả tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
1 giờ
|
|
|
Tổng cộng
|
01 ngày
|
|
|
|
3.1.2. Đối với tài liệu hạn
chế sử dụng
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
½ ngày
|
|
|
(1) Sau khi thực hiện các quy
định về việc sử dụng tài liệu tại Trung tâm, độc giả có nhu cầu cấp bản sao
tài liệu phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
½ ngày
|
|
|
(2) Sau khi độc giả điền đầy
đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu cần sao tài liệu, viên chức Trung tâm sẽ
trình hồ sơ cho người đứng đầu Lưu trữ lịch sử.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
½ ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
3.1. Đối với tài liệu thuộc
thẩm quyền giải quyết của Giám đốc sở (trường hợp cung cấp tài liệu Mật)
|
Giám đốc Sở Nội vụ xem xét,
phê duyệt
|
2 ngày
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh (nếu thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
(3) Người đứng đầu Lưu trữ lịch
sử cho ý kiến về việc cung cấp tài liệu cho độc giả
+ Nếu tài liệu hạn chế sử dụng
thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ cho phép sử dụng thì Trung tâm Lưu trữ
lịch sử trình Giám đốc Sở Nội vụ xem xét, cho ý kiến phê duyệt và chuyển cho
bộ phận chuyên môn. Viên chức Trung tâm Lưu trữ thực hiện ý kiến phê duyệt của
Lãnh đạo sở.
+ Nếu tài liệu hạn chế sử dụng
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh cho phép sử dụng thì Trung tâm Lưu trữ
lịch sử thẩm định trình Giám đốc Sở Nội vụ xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh
cho ý kiến phê duyệt.
Sau khi có ý kiến của Chủ tịch
UBND tỉnh, kết quả giải quyết được chuyển về Sở Nội vụ. Viên chức Trung tâm
Lưu trữ thực hiện ý kiến phê duyệt.
|
3.2. Đối với tài liệu thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh (trường hợp cung cấp tài liệu
liệu tối mật, tuyệt mật).
|
- Giám đốc Sở Nội vụ xem xét,
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
|
½ ngày
|
- Chủ tịch UBND tỉnh
|
1.5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Viên chức trả kết quả tại
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
½ ngày
|
|
|
(4) Viên chức Trung tâm trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Tổng cộng
|
04 ngày
|
|
|
Lưu ý: Quy trình giải
quyết trường hợp cung cấp tài liệu là Mật gồm bước 1, 2, 3.1 và 4.
Quy trình giải quyết trường hợp
tài liệu là tối mật, tuyệt mật gồm bước 1, 2, 3.2 và 4.
|
3.2. Trường hợp cấp bản chứng
thực tài liệu lưu trữ
|
3.2.1. Đối với các tài liệu
thuộc diện sử dụng rộng rãi
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
1 giờ
|
|
|
- Sau khi thực hiện các quy định
về việc sử dụng tài liệu tại Trung tâm, Độc giả có nhu cầu chứng thực tài liệu
lưu trữ phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu chứng thực.
- Sau khi độc giả điền đầy đủ
các thông tin vào Phiếu yêu cầu chứng thực, viên chức Trung tâm xác nhận các
thông tin về nguồn gốc, địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Lưu trữ
lịch sử tỉnh, gồm: Tờ số, số hồ sơ, số Mục lục hồ sơ, tên phông, số chứng thực
được đăng ký trong Sổ chứng thực. Các thông tin về chứng thực tài liệu được
thể hiện trên Dấu chứng thực.
- Viên chức trung tâm phục vụ
khai thác điền đầy đủ các thông tin vào Dấu chứng thực đóng trên bản sao, ghi
ngày, tháng, năm chứng thực, trình người đứng đầu của Lưu trữ lịch sử ký xác
nhận và đóng dấu của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Gia Lai. Sau đó trả bản
chứng thực tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
1 giờ
|
|
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
2 giờ
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
3 giờ
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Viên chức trả kết quả tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
1 giờ
|
|
|
Tổng cộng
|
01 ngày
|
|
|
|
3.2.2. Đối với tài liệu hạn
chế sử dụng
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
½ ngày
|
|
|
(1) Sau khi thực hiện các quy
định về việc sử dụng tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Độc giả có nhu cầu
chứng thực tài liệu lưu trữ phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu chứng thực.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
½ ngày
|
|
|
(2) Sau khi độc giả điền đầy
đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu chứng thực, Viên chức phục vụ khai thác kiểm
tra, trình hồ sơ cho người đứng đầu Lưu trữ lịch sử.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
½ ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
3.1. Đối với tài liệu thuộc
thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở (trường hợp cung cấp tài liệu Mật)
|
Giám đốc Sở Nội vụ (đối với
việc cung cấp tài liệu Mật)
|
02 ngày
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh (nếu thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
(3) Người đứng đầu Lưu trữ lịch
sử cho ý kiến về việc cung cấp tài liệu cho độc giả
+ Nếu tài liệu hạn chế sử dụng
thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ cho phép sử dụng thì Trung tâm Lưu trữ
lịch sử trình Giám đốc Sở Nội vụ xem xét, cho ý kiến phê duyệt và chuyển cho
bộ phận chuyên môn. Viên chức Trung tâm thực hiện ý kiến phê duyệt của Giám đốc
sở.
+ Nếu tài liệu hạn chế sử dụng
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh cho phép sử dụng thì Trung tâm Lưu trữ
lịch sử thẩm định trình Giám đốc Sở Nội vụ xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh cho
ý kiến phê duyệt.
Sau khi có ý kiến của Chủ tịch
UBND tỉnh, kết quả giải quyết được chuyển về Sở Nội vụ. Viên chức Trung tâm
Lưu trữ thực hiện ý kiến phê duyệt.
|
3.2. Đối với tài liệu thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh (trường hợp cung cấp tài liệu
liệu tối mật, tuyệt mật).
|
- Giám đốc Sở Nội vụ (Đối
với việc cung cấp tài liệu tối mật, tuyệt mật)
|
½ ngày
|
- Chủ tịch UBND tỉnh
|
1.5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Viên chức trả kết quả tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
½ ngày
|
|
|
(4) Viên chức Trung tâm lưu
trữ trả kết quả cho độc giả.
|
Tổng cộng
|
04 ngày
|
|
|
Lưu ý: Quy trình giải
quyết trường hợp cung cấp tài liệu là Mật gồm bước 1, 2, 3.1 và 4.
Quy trình giải quyết trường hợp
tài liệu là tối mật, tuyệt mật gồm bước 1, 2, 3.2 và 4.
|
Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1098/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
1.298
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|