|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1096/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1096/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 20 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP
ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 3436/TTr-STP ngày 17/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (15 thủ tục hành chính cấp huyện,
16 thủ tục hành chính cấp xã, 01 thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản
lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử) và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ
chế một cửa trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi
tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể
của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC
tại địa chỉ (https://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa
chỉ: http:dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Tư pháp (http://sotuphap.hoabinh.gov.vn/), Trang Thông
tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (http://vpubnd.hoabinh.gov.vn)
và các cơ quan có liên quan.
Điều 2. Các TTHC công bố tại Quyết định này
được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo quy định.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
+ Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu
TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo
quy định;
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp
căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC
trên phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo quy định.
Thời gian trước ngày 25/6/2024.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện thực
hiện và chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý niêm yết, công
khai đầy đủ, kịp thời TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả, Trang Thông tin điện tử của địa phương theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 2554/QĐ-UBND
ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ
chế một cửa trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã/phường/thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC – VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Mphg)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 1096/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Tên
TTHC/Mã TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
I. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
2.000528.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư
pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu
có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu
sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch.
|
2.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
2.000806.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư
pháp, UBND cấp huyện
|
1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
3.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
1.001766.000.00.00.H28
|
Ngày trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 03 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư
pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
Phí cấp bản sao đăng ký khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
|
4.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng ký nhận cha,
mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư
pháp, UBND cấp huyện
|
Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
6.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
1.001669.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng
ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư
pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng ký giám hộ
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch.
|
7.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
2.000756.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư
pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch.
|
8.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếptheo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư
pháp, UBND cấp huyện
|
25.000 đồng. Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
9.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
2.002189.000.00.00.H28
|
12 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú
kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số
02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc
tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
10.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
2.000554.000.00.00.H28
|
12 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư
pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú
ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
11.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư
pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào
Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
12.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
2.000522.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư
pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
13.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư
pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
14.
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
2.000513.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư
pháp, UBND cấp huyện
|
1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
15.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
2.000497.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư
pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản
lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hànhLuật Hộ
tịch.
|
II. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1.
|
1. Đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai
sinh không đúng hạn: 20.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn
sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần
xác minh điều kiện kết hôn của hai
bên nam, nữ
thì thời hạn giải quyết không quá
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí Phí cấp bản sao Trích
lục kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
3.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.001022.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư
số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
4.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
1.000689.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh,
bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
5.
|
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
|
6.
|
Đăng ký khai sinh lưu động
1.003583.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai
sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
7.
|
Đăng ký kết hôn lưu động
1.000593.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
8.
|
Đăng ký khai tử lưu động
1.000419.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
9.
|
Đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
10.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004845.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
11.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu
thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với
yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.)
|
Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
12.
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
1.004873.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 23
ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
13.
|
Đăng ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư
số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
14.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.)
|
Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
15.
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 30.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp
bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
16.
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp
bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.)
|
Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
III. Thủ tục hành chính thực hiện
tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (áp dụng chung tại Sở Tư
pháp/ UBND cấp huyện, cấp xã)
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản
lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 1096/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
số ngày
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
|
Trong
đó
|
|
Cơ
quan/đơn vị chủ trì
|
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn (B2:
Thời gian giải quyết)
|
Lãnh
đạo cơ quan, đơn vị (B3: Ký duyệt)
|
Văn
thư (B4: Vào
sổ, trả kết quả cho
TTPVHCC/B ộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện/cấp xã)
|
|
I. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
1.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
2.000528.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 giờ làm việc
|
05 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
2.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
2.000806.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
0.5 ngày
|
13 ngày
|
01 ngày
|
0.5 ngày
|
|
3.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
1.001766.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần xác minh: 03 ngày
làm việc (24 giờ làm việc).
|
01 giờ làm việc
|
- 05 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 21
giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
4.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
0.5 ngày
|
13 ngày
|
01 ngày
|
0.5 ngày
|
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
0.5 ngày
|
13 ngày
|
01 ngày
|
0.5 ngày
|
|
6.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
1.001669.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử (40 giờ làm việc),
- 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên (24 giờ làm việc).
|
01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc đối với việc đăng
ký giám hộ cử,
- 21 giờ làm việc đối với việc đăng
ký giám hộ đương nhiên.
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
7.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
2.000756.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc (16 giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
13 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
|
8.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (24 giờ làm việc). Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc
(48 giờ làm việc).
|
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01
giờ làm việc.
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác
định lại dân tộc: 01 giờ làm việc
|
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 05
giờ làm việc.
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác
định lại dân tộc: 21 giờ làm việc.
Trường hợp cần xác minh: 45 giờ
làm việc
|
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01
giờ làm việc.
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác
định lại dân tộc: 01 giờ làm việc
|
- Bổ sung thông tin hộ tịch; 01
giờ làm việc.
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác
định lại dân tộc: 01 giờ làm việc
|
|
|
|
|
9.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
2.002189.000.00.00.H28
|
12 ngày
|
0.25 ngày
|
11 ngày
|
0.5 ngày
|
0.25 ngày
|
|
10.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
2.000554.000.00.00.H28
|
12 ngày
|
0.25 ngày
|
11 ngày
|
0.5 ngày
|
0.25 ngày
|
|
11.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
- 05 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 21 giờ
làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
12.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
2.000522.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm
việc).
- Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết: 25 ngày.
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25
ngày
|
- 37 giờ làm việc.
- Trường hợp cần xác minh: 24 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.5
ngày
|
01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25
ngày
|
|
13.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm
việc).
- Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết: 25 ngày.
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25
ngày
|
- 37 giờ làm việc.
- Trường hợp cần xác minh: 24 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.5
ngày
|
01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25
ngày
|
|
14.
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
2.000513.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm
việc).
- Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết: 25 ngày.
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25
ngày
|
- 37 giờ làm việc.
- Trường hợp cần xác minh: 24 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.5
ngày
|
01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25
ngày
|
|
15.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
2.000497.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm
việc);
- Trường hợp phải tiến hành xác
minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25
ngày làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp cần xác minh: 09 ngày
làm việc
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.5
ngày làm việc
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25
ngày làm việc
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
1.
|
Đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 giờ làm việc
|
05 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
2.
|
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn của hai bên nam, nữ : 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
- 05 giờ làm việc;
- Trường hợp cần xác minh: 37 giờ
làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
3.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.001022.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc).
- Trường hợp cần phải xác minh: 08
ngày làm việc (64 giờ làm việc).
|
01 giờ làm việc
|
- 21 giờ làm việc.
- Trường hợp cần xác minh: 61 giờ làm
việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
4.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con
1.000689.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc (24 giờ làm
việc).
- Trường hợp cần phải xác minh: 08
ngày làm việc (64 giờ làm việc).
|
01 giờ làm việc
|
- 21 giờ làm việc.
- Trường hợp cần xác minh: 61 giờ làm
việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
5.
|
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 giờ làm việc
|
05 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
6.
|
Đăng ký khai sinh lưu động
1.003583.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm
việc);
|
- 01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
|
- 01 giờ làm việc
|
- 01 giờ làm việc
|
|
7.
|
Đăng ký kết hôn lưu động
1.000593.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm
việc);
|
- 01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
|
- 01 giờ làm việc
|
- 01 giờ làm việc
|
|
8.
|
Đăng ký khai tử lưu động
1.000419.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm
việc);
|
- 01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
|
- 01 giờ làm việc
|
- 01 giờ làm việc
|
|
9.
|
Đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc (24 giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
21 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
10.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004845.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc (16 giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
13 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
11.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc)
đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch;
+ Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (48 giờ làm việc).
- Ngay trong ngày làm việc đối với
yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 01
giờ làm việc.
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01
giờ làm việc
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 21
giờ làm việc.
+ Trường hợp phải xác minh: 45 giờ
làm việc.
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 05 giờ
làm việc
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 01
giờ làm việc;
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01
giờ làm việc
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 01
giờ làm việc;
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01
giờ làm việc
|
|
12.
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
1.004873.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc (24 giờ làm
việc);
- Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
01 giờ làm việc
|
- 21 giờ làm việc;
- Trường hợp phải xác minh: 20
ngày
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
13.
|
Đăng ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm
việc.
- Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.25
ngày
|
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp phải xác minh: 24
ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.5
ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.25
ngày
|
|
14.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm
việc.
- Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.25
ngày
|
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp phải xác minh: 24
ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.5
ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.25 ngày
|
|
15.
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm
việc.
- Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.25
ngày
|
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp phải xác minh: 24
ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.5
ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.25 ngày
|
|
16.
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm
việc);
- Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25
ngày làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp cần xác minh: 09 ngày
làm việc
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.5
ngày làm việc
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25
ngày làm việc
|
|
III. TTHC thực hiện tại cơ quan
quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (áp dụng chung tại Sở Tư pháp/UBND cấp
huyện, cấp xã)
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 giờ làm việc
|
05 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
![](00616409_files/image001.gif)
|
Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1096/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
50
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|