|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
108/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 108/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
26 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 08/TTr-STP ngày 19/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2023, gồm:
- Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ:
50 văn bản, trong đó có 18 Nghị quyết, 28 Quyết định, 04 Chỉ thị (Phụ lục
01, kèm theo).
- Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần:
08 văn bản; trong đó có 05 Nghị quyết, 03 Quyết định (Phụ lục 02, kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; các Thủ trưởng sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu; VT, NCKS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 06/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi điểm 1.2 khoản 1 mục IV Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
trên địa bàn tỉnh Thái Bình và bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
24/7/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 19/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Phê duyệt điều chỉnh định mức phân bổ chi thường
xuyên ngân sách cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện giai đoạn 2018-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
19/12/2023
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 04/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh mức thu, đơn vị tính và tỷ lệ điều
tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Thái Bình
|
24/7/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 09/2021/NQ-HĐND
ngày 14/5/2021
|
Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá
nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ
4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu lệ phí đối với các
tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một
phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
24/07/2023
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 29/4/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Mục I.1 Phụ lục 2 và khoản 1 Mục
II Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ- HĐND ngày 13/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND tỉnh
ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục
I.1 Phụ lục 2 và khoản 1 mục II Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số
50/2016/NQ- HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ
phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Thái Bình
|
27/03/2023
|
6
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND
ngày 15/12/2016
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương từ năm
2017
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
7
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
Điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân
sách cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện giai đoạn 2018-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
8
|
Quyết định
|
Số 07/2019/QĐ-UBND
ngày 17/6/2019
|
Ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và
tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao
mòn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND
ngày 29/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định danh mục, thời gian tính hao
mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc
thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
|
10/10/2023
|
9
|
Quyết định
|
Số 04/2022/QĐ-UBND
ngày 18/02/2022
|
Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND
ngày 19/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
29/01/2023
|
10
|
Quyết định
|
Số 10/2022/QĐ-UBND
ngày 17/6/2022
|
Sửa đổi Hệ số điều chỉnh giá đất một số vị trí tại
Phụ lục kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND
ngày 19/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
29/01/2023
|
II. LĨNH VỰC NỘI
VỤ
|
1
|
Quyết định
|
Số 20/2013/QĐ-UBND
ngày 12/11/2013
|
Về việc ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế công chức, vị trí việc làm của tổ chức hành chính và đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND
ngày 19/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế, vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị
sự nghiệp công lập của tỉnh Thái Bình
|
01/02/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 22/7/2014
|
Về việc ban hành quy định quản lý cán bộ, công chức
trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề
nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND
ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý cán bộ,
công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Thái Bình
|
10/11/2023
|
3
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND
ngày 05/3/2015
|
Ban hành Quy định quản lý viên chức trong các đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND
ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi,
thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
10/11/2023
|
4
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND
ngày 21/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý
viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình ban hành
kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND
ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi,
thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
10/11/2023
|
5
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND
ngày 21/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý
cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị
sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình ban hành Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND
ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý cán bộ,
công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Thái Bình
|
10/11/2023
|
III. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND
ngày 30/5/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo
cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa
bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND
ngày 17/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng,
duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và
thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
05/12/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số 01/2020/QĐ-UBND
ngày 17/01/2020
|
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình
xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND
ngày 18/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và
công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
05/5/2023
|
IV. LĨNH VỰC
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
Số 14/2011/QĐ-UBND
ngày 03/10/2011
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công
bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính
quyền trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
3
|
Quyết định
|
Số 25/2021/QĐ-UBND
ngày 06/10/2021
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh
Thái Bình nhiệm kỳ 2021-2026
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND
ngày 03/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2021-2026
|
16/01/2023
|
V. LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG-THƯƠNG BINH, XÃ HỘI
|
1
|
Chỉ thị
|
Số 12/1999/CT-UB
ngày 21/6/1999
|
Về việc tăng cường công tác tổ chức, quản lý cho
vay vốn và phát huy hiệu quả vốn vay từ quĩ quốc gia hỗ trợ việc làm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
VI. LĨNH VỰC KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 40/2010/NQ-HĐND
ngày 16/7/2010
|
Về việc thành lập Khu kinh tế ven biển tỉnh Thái
Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
19/12/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 17/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn
ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
19/12/2023
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 26/2017/NQ-HĐND
ngày 27/12/2017
|
Bổ sung dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ nối
hai tỉnh Thái Bình - Hà Nam với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, theo hình thức hợp
đồng xây dựng - chuyển giao (BT) vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2018-2020 nguồn ngân sách địa phương; chấp thuận chủ trương điều chỉnh
tổng mức đầu tư và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
19/12/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 06/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung kế hoạch đầu
tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 đã được phê duyệt
tại Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
19/12/2023
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 08/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ của ngân
sách địa phương với phần vốn vay lại Dự án bảo tồn và quản lý hệ sinh thái rừng
ngập mặn ven biển khu vực Đồng bằng sông Hồng sử dụng vốn vay của Ngân hàng
tái thiết Đức (KfW)
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND
ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt phương án sử dụng và trả
nợ của ngân sách địa phương đối với phần vốn vay lại Dự án bảo tồn và quản lý
hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển khu vực Đồng bằng sông Hồng thực hiện tại
tỉnh Thái Bình
|
02/10/2023
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 12/2018/NQ-HĐND
ngày 30/7/2018
|
Về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 cho Dự án đầu tư xây dựng công trình
Khu cảng và dịch vụ cảng cụm công nghiệp, khu du lịch nghỉ dưỡng vui chơi giải
trí tại Khu kinh tế Thái Bình thuộc xã Thái Thượng, huyện Thái Thụy (hợp phần
A: Nạo vét luồng tàu biển, xây kè công trình bảo vệ tàu, hạ tầng kỹ thuật và
giao thông đến hàng rào cảng)
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
19/12/2023
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 13/2018/NQ-HĐND
ngày 30/7/2018
|
Về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ
xã đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới
và cơ chế, chính sách hỗ trợ sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn
2018-2019, tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
19/12/2023
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 13/5/2019
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Nghị quyết số 13/2018/NQ- HĐND ngày 30/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia nông
thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới và cơ chế, chính sách hỗ trợ
sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn 2018-2019, tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
19/12/2023
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 10/2019/NQ-HĐND
ngày 16/9/2019
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn
ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 tại số thứ tự 02 và 05 Mục II Phần B Biểu
số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
19/12/2023
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 36/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát
triển kinh tế - xã hội năm 2021
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
19/12/2023
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 37/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
19/12/2023
|
12
|
Quyết định
|
Số 06/2011/QĐ-UBND
ngày 06/7/2011
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ (NGO) nước ngoài tại tỉnh
Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND
ngày 16/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
27/01/2023
|
13
|
Quyết định
|
Số 14/2012/QĐ-UBND
ngày 22/8/2012
|
Về việc ban hành quy chế quản lý, hoạt động cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa
bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày
29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày
22/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy chế quản lý
hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
thuê nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
15/06/2023
|
14
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014
|
Ban hành quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê
duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
VII. LĨNH VỰC Y
TẾ
|
1
|
Quyết định
|
Số 52/2004/QĐ-UBND
ngày 31/5/2004
|
Về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10
của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI về phòng, chống ma túy và lây nhiễm
HIV/AIDS
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số 65/2005/QĐ-UBND
ngày 07/11/2005
|
Về việc thành lập trung tâm phòng chống HIV/AIDS
trực thuộc Sở Y tế Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
3
|
Quyết định
|
Số 12/2021/QĐ-UBND
ngày 06/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
|
01/05/2023
|
VIII. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết định
|
Số 09/2021/QĐ-UBND
ngày 07/7/2021
|
Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho
các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND
ngày 12/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật
áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
25/10/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 06/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ
chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND
ngày 21/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
|
01/9/2023
|
IX. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Chỉ thị
|
Số 25/2004/CT-UB ngày
23/11/2004
|
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về đo đạc và
bản đồ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
2
|
Chỉ thị
|
Số 30/2005/CT-UBND
ngày 17/3/2005
|
Tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên
địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
X. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 17/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí
đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn
tỉnh Thái Bình năm học 2022-2023
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND
ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức học phí và chính sách
hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập
trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023-2024
|
02/10/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 04/2023/NQ-HĐND
ngày 15/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số
17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học
phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục
phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 20222023
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND
ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức học phí và chính sách
hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập
trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023-2024
|
02/10/2023
|
XI. LĨNH VỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND
ngày 13/6/2016
|
Ban hành quy định định mức xây dựng và phân bổ dự
toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
XII. LĨNH VỰC
CÔNG AN TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND
ngày 16/4/2015
|
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập
trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện đặt các
biển báo trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND
ngày 15/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu
vực cấm tập trung đông người, khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa
bàn tỉnh Thái Bình
|
01/04/2023
|
XIII. LĨNH VỰC
BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
|
1
|
Quyết định
|
Số 43/2002/QĐ-UB
ngày 12/6/2002
|
Về việc ban hành quy định quản lý hoạt động của
người và phương tiện trong khu vực biên phòng tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số 56/2005/QĐ-UBND
ngày 09/9/2005
|
Quy định khu vực hạn chế hoạt động tại vùng biên
giới tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
3
|
Quyết định
|
Số 08/2012/QĐ-UBND
ngày 26/4/2012
|
Ban hành quy định trách nhiệm của tổ chức, cá
nhân tham gia hoạt động phòng, chống lụt, bão, tìm kiếm cứu nạn trong khu vực
biên giới tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
4
|
Chỉ thị
|
Số 07/2005/CT-UB ngày
10/3/2005
|
Về việc thực hiện Nghị định số 161/2003/NĐ-CP
ngày 18/12/2003 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới biển
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
31/12/2023
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
(Ban hành Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 ban hành Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ
phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Thái Bình
|
Điểm 1.2 khoản 1 mục IV Phụ lục 1 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi điểm 1.2
khoản 1 mục IV Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày
13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và bãi bỏ toàn bộ
Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết
trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
24/7/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 sửa đổi, bổ
sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu
lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Điều 2 Nghị quyết
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu lệ phí đối với các
tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một
phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
24/7/2023
|
3
|
Quyết định
|
Số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 ban hành Quy định
quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Điều 13; Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết
định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
17/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Bình
|
25/10/2023
|
II. LĨNH VỰC NỘI
VỤ
|
1
|
Quyết định
|
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 ban hành Quy định
về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở,
ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Khoản 4 Điều 6; khoản 3, khoản 4 Điều 7; khoản 3,
khoản 4 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
21/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
và tương đương thuộc sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa
bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày
3/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
10/11/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 ban hành Quy định
quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức
hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thái Bình
|
Khoản 4 Điều 17; khoản 1 Điều 20; khoản 1, khoản
2 Điều 22; khoản 2 Điều 23; khoản 1 Điều 29; khoản 3 Điều 23; khoản 5 Điều
25; khoản 3 Điều 26; khoản 2 Điều 27; khoản 2 Điều 28 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2023/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm
trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh
Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/11/2023
|
III. LĨNH VỰC KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 29/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 ban hành quy định
về cơ chế, chính sách hỗ trợ tích tụ, tập trung đất đai; mua máy cấy, hệ thống
thiết bị sấy phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn
2021-2025
|
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định cơ chế, chính
sách hỗ trợ tích tụ, tập trung đất đai để phát triển kinh tế nông nghiệp tỉnh
Thái Bình giai đoạn đến năm 2028
|
24/7/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 10/2022/NQ-HĐND ngày 24/8/2022 ban hành Quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương, mức vốn đổi ứng
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Sửa đổi Tên khoản 1 Điều 4 Quy định ban hành kèm
theo Nghị quyết
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều
4 Quy định nguyên tắc tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương, mức
đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm
theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngay 24/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
24/7/2023
|
IV. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 ban hành Quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái
Bình, giai đoạn 2022-2025
|
Điểm c khoản 3 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo
nghị quyết
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
điểm c khoản 3 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết số
05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
19/12/2023
|
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 108/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2023
286
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|