|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 108/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
108/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 108/QĐ-UBND
|
Bình phước, ngày 13 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ NÂNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐƯỢC TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH
PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2013/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của
UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định 30/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của
UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
được ban hành kèm theo Quyết
định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ
trình số 256/TTr-SGTVT ngày
28/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến
được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Trung
tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh
Bình Phước (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 1005/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công thuộc, tại Trung tâm Kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao
thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các
cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KS TTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC (Ch).
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ NÂNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
01
|
1.000703.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
|
4
|
02
|
2.002285.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
4
|
03
|
2.002288.000.00.00.H10
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
4
|
04
|
2.002289.000.00.00.H10
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô
kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
4
|
05
|
2.002287.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị
hỏng
|
|
4
|
06
|
2.002286.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
|
4
|
07
|
1.002856.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện
|
|
4
|
08
|
1.002852.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
|
4
|
09
|
1.002063.000.00.00.H10
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
4
|
10
|
1.001023.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
|
|
4
|
11
|
1.001577.000.00.00.H10
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
4
|
12
|
1.000660.000.00.00.H10
|
Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác
|
|
4
|
13
|
1.000672.000.00.00.H10
|
Công bố lại đưa bến xe
khách vào khai thác
|
|
4
|
14
|
1.002877.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
4
|
15
|
1.002869.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
4
|
16
|
1.002286.000.00.00.H10
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
4
|
17
|
1.002889.000.00.00.H10
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
|
4
|
18
|
1.002883.000.00.00.H10
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
|
4
|
19
|
1.002268.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
|
4
|
20
|
1.002835.000.00.00.H10
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
4
|
21
|
1.002809.000.00.00.H10
|
Đổi giấy phép lái xe do
ngành giao thông vận tải cấp
|
|
3
|
22
|
1.002801.000.00.00.H10
|
Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
|
2
|
23
|
1.002804.000.00.00.H10
|
Đổi giấy phép lái xe Quân
sự do Bộ Quốc ph ng cấp
|
|
2
|
24
|
1.002796.000.00.00.H10
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
|
2
|
25
|
1.002793.000.00.00.H10
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
|
2
|
26
|
1.002820.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
|
2
|
27
|
1.001777.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép đào tạo lái
xe ô tô
|
|
4
|
28
|
1.001648.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
|
4
|
29
|
1.005210.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
|
4
|
30
|
1.001765.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
|
4
|
31
|
1.004993.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
|
4
|
32
|
1.004995.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
4
|
33
|
1.004987.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
|
4
|
34
|
1.001735.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
|
4
|
35
|
1.001751.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép xe tập
lái
|
|
4
|
36
|
1.001001.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
4
|
37
|
1.002030.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
4
|
38
|
2.000881.000.00.00.H10
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
|
4
|
39
|
2.000847.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
4
|
40
|
1.002007.000.00.00.H10
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
4
|
41
|
1.001994.000.00.00.H10
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
|
4
|
42
|
1.001826.000.00.00.H10
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
4
|
43
|
2.000872.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng, nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
4
|
44
|
1.001919.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
4
|
45
|
1.001896.000.00.00.H10
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
4
|
46
|
2.001921.000.00.00.H10
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh
đang khai thác.
|
|
4
|
47
|
2.001963.000.00.00.H10
|
Chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao
quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.
|
|
4
|
48
|
2.001919.000.00.00.H10
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường
tỉnh đang khai thác.
|
|
4
|
49
|
2.001915.000.00.00.H10
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường
tỉnh đang khai thác.
|
|
4
|
50
|
1.001075.000.00.00.H10
|
Chấp thuận xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống
quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh
đang khai thác.
|
|
4
|
51
|
1.001035.000.00.00.H10
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
(QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang
khai thác.
|
|
4
|
52
|
1.001046.000.00.00.H10
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và
QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.
|
|
4
|
53
|
1.001061.000.00.00.H10
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ
thống đường tỉnh.
|
|
4
|
54
|
1.000583.000.00.00.H10
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
(QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.
|
|
4
|
55
|
1.001087.000.00.00.H10
|
Cấp phép thi công công
trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống
đường tỉnh đang khai thác.
|
|
4
|
56
|
1.000314.000.00.00.H10
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.
|
|
4
|
57
|
1.000028.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ.
|
|
4
|
58
|
1.006930.000.00.00.H10
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
|
4
|
59
|
1.006938.000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh.
|
|
4
|
60
|
1.006895.000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.
|
|
4
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA
|
61
|
1.003788.000.00.00.H10
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
|
|
4
|
62
|
1.003675.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
|
4
|
63
|
1.003658.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
|
4
|
64
|
1.004047.000.00.00.H10
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
4
|
65
|
1.004002.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
4
|
66
|
1.003970.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
4
|
67
|
1.006391.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
4
|
68
|
1.003930.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
|
4
|
69
|
2.001659.000.00.00.H10
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
4
|
A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
70
|
1.001261.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
|
2
|
71
|
1.005005.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
|
2
|
72
|
1.005018.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
2
|
73
|
1.004325.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu
hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
|
2
|
74
|
1.009351.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
|
2
|
B- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
01
|
1.004047.000.00.00.H10
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
4
|
02
|
1.004002.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
4
|
03
|
1.003970.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
4
|
04
|
1.006391.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
4
|
05
|
1.003930.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
|
4
|
06
|
2.001659.000.00.00.H10
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
4
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
01
|
1.004047.000.00.00.H10
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
4
|
02
|
1.004002.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
4
|
03
|
1.003970.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
4
|
04
|
1.006391.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
4
|
05
|
1.003930.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
|
4
|
06
|
2.001659.000.00.00.H10
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
4
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM
THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và nâng cấp dịch vụ công trực tuyến được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 108/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và nâng cấp dịch vụ công trực tuyến được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
782
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|