|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1076/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1076/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
08 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số
4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 85/TTr-TNMT ngày 26 tháng 3 năm
2024 và ý kiến của các Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc
phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục
hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO
9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ
tục hành chính số thứ tự 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 mục
VII phần A được ban hành kèm theo Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh; mục I- Lĩnh vực biển và hải đảo được ban hành kèm theo
Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số
1288/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và
hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1-V3, KSTT1-4, MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 08 tháng
4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 12 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Thủ tục Giao khu vực biển
|
54
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân
khai thác, sử dụng tài nguyên biển
|
x
|
x
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Công nhận khu vực biển
|
19
|
Không quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
3
|
Thủ tục Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
39
|
Không quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
4
|
Thủ tục Trả lại khu vực biển
|
4.1
|
Thủ tục Trả lại một phần khu vực biển
|
29
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
|
x
|
x
|
|
x
|
4.2
|
Thủ tục Trả lại toàn phần khu vực biển
|
24
|
x
|
x
|
|
x
|
5
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực
biển
|
39
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển
|
x
|
x
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
45
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
|
x
|
x
|
|
x
|
7
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
35
|
Không quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
8
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
30
|
Không quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
9
|
Thủ tục Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
35
|
Không quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
10
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
22
|
Không quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
11
|
Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
11.1
|
Đối với dữ liệu
đơn giản
|
8
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại
Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Phụ
biểu kèm theo)
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
ngày 25/6/2015;
- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
|
|
|
x
|
|
11.2
|
Đối với dữ liệu
phức tạp
|
19
|
|
|
x
|
|
11.3
|
Đối với dữ liệu
quá phức tạp, khối lượng lớn
|
31
|
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu
cầu
|
12.1
|
Đối với dữ liệu
đơn giản
|
8
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại
Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Phụ
biểu kèm theo)
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
ngày 25/6/2015;
- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo.
|
x
|
x
|
x
|
|
12.2
|
Đối với dữ liệu
phức tạp
|
19
|
x
|
x
|
x
|
|
12.3
|
Đối với dữ liệu
quá phức tạp, khối lượng lớn
|
31
|
x
|
x
|
x
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 05 TTHC
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Toàn phần
|
Một phần
|
1
|
Thủ tục Công nhận khu vực biển
|
20
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày
10/2/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ
chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
x
|
x
|
|
x
|
2
|
Thủ tục giao khu vực biển
|
40
|
Không quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
3
|
Thủ tục gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
40
|
Không quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
4
|
Thủ tục trả lại khu vực biển
|
4.1
|
Trường hợp trả lại một phần khu vực biển
|
30
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021
của Chính phủ;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
x
|
4.2
|
Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển
|
25
|
Không quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
5
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực
biển
|
40
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
PHỤ BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI
THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(Theo Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức phí (đồng)
|
I
|
Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển
|
|
|
1
|
Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
2.800.000
|
2
|
Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại
các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
3
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và
hải đảo tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
4
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
670.000
|
5
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
550.000
|
6
|
Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển
|
Trang
|
2.000
|
II
|
Dữ liệu Địa hình đáy biển
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
750.000
|
2
|
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.060.000
|
3
|
Hải đồ tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.300.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ
1/10.000
|
Mảnh
|
950.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ
1/50.000
|
Mảnh
|
1.670.000
|
6
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.700.000
|
III
|
Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển
|
|
|
1
|
Khí tượng hải văn ven bờ
|
Yếu tố đo /năm/trạm
|
|
a)
|
Hướng và tốc độ gió
|
|
220.000
|
b)
|
Mực nước biển
|
|
220.000
|
c)
|
Nhiệt độ nước biển
|
|
220.000
|
d)
|
Độ mặn nước biển
|
|
220.000
|
đ)
|
Tầm nhìn ngang
|
|
220.000
|
e)
|
Sáng biển
|
|
220.000
|
g)
|
Mực nước giờ
|
|
220.000
|
h)
|
Mực nước đỉnh, chân triều
|
|
220.000
|
2
|
Khảo sát khí tượng thủy văn biển
|
Yếu tố đo /năm/trạm
|
|
a)
|
Thông tin vị trí và thời gian đo
|
|
2.000.000
|
b)
|
Độ sâu của trạm đo
|
|
2.000.000
|
c)
|
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
d)
|
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
đ)
|
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
e)
|
Độ pH tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
g)
|
Độ đục nước biển
|
|
2.000.000
|
h)
|
Độ trong suốt nước biển
|
|
2.000.000
|
i)
|
Mẫu dầu tại trạm đo
|
|
2.000.000
|
k)
|
Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng
|
|
2.000.000
|
3
|
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000
đến 1/250.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
4
|
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến
1/10.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
IV
|
Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
3.280.000
|
2
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
2.500.000
|
3
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
1.970.000
|
4
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.310.000
|
5
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
620.000
|
6
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000
|
Mảnh
|
500.000
|
7
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
440.000
|
8
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.260.000
|
9
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
3.940.000
|
10
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
2.360.000
|
11
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.570.000
|
12
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
750.000
|
13
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
600.000
|
14
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
530.000
|
15
|
Tài liệu địa chất, khoáng
sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển
và các đảo Việt Nam
|
Trang
|
2.500
|
16
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
4.900.000
|
17
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
3.750.000
|
18
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
3.000.000
|
19
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
20
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
930.000
|
21
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
750.000
|
22
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
670.000
|
V
|
Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và
nguồn lợi hải sản
|
|
|
1
|
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ
1/10.000
|
Mảnh
|
440.000
|
2
|
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ
1/25.000
|
Mảnh
|
500.000
|
3
|
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ
1/50.000
|
Mảnh
|
620.000
|
4
|
Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
5
|
Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ
1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
6
|
Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
7
|
Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi
hải sản
|
Trang
|
1.500
|
8
|
Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
VI
|
Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái
biển
|
|
|
1
|
Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế
|
Trang
|
3.000
|
2
|
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái
|
Trang
|
3.000
|
3
|
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất
|
Trang
|
3.000
|
4
|
Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60
|
Quyển
|
3.500.000
|
5
|
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
VII
|
Dữ liệu Môi trường biển
|
|
|
1
|
Số liệu quan trắc môi trường biển
|
Yếu tố đo /năm/trạm
|
2.000.000
|
2
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
750.000
|
3
|
Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường
|
Trang
|
2.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường
|
Mảnh
|
1.100.000
|
VIII
|
Dữ liệu Hải đảo
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
490.000
|
2
|
Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
350.000
|
3
|
Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
350.000
|
4
|
Hồ sơ, tài liệu về hải đảo
|
Trang
|
2.500
|
IX
|
Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển
|
|
|
1
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
1.900.000
|
2
|
Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển
|
Trang
|
2.500
|
3
|
Hồ sơ về giao khu vực biển
|
Trang
|
2.500
|
X
|
Dữ liệu Viễn thám biển
|
|
|
1
|
Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m
|
Cảnh
|
10.018.000
|
2
|
Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m
|
Cảnh
|
28.036.000
|
3
|
Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m
|
Cảnh
|
5.391.000
|
4
|
Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m
|
Cảnh
|
8.041.000
|
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1076/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|