STT
|
Mã số TTHC
|
TÊN
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
I.
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
1
|
1.009748
|
Thủ tục
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP
|
43 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực tiếp
Hoặc qua BCCI
|
2
|
1.009755
|
Thủ tục
chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định
tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
40 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực tiếp
Hoặc qua BCCI
|
3
|
1.009756
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư (BQL)
|
15 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực tiếp
Hoặc qua BCCI
|
4
|
1.009757
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
50 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
Hoặc trực tuyến mức độ 3 Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
|
5
|
1.009759
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban
Quản lý
|
43 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
Hoặc trực tuyến mức độ 3 Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
|
6
|
1.009760
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
- Trường
hợp 1: 03 ngày làm việc.
- Trường
hợp 2: 10 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
Hoặc trực tuyến mức độ 3 Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
|
7
|
1.009762
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
50 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
Hoặc trực tuyến mức độ 3 Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
|
8
|
1.009763
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án
đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
50 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
Hoặc trực tuyến mức độ 3 Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
|
9
|
1.009764
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
50 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư.
|
Trực tiếp
Hoặc trực tuyến mức độ 3 Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
|
10
|
1.009765
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
50 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu
tư từ việt nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
Hoặc trực tuyến mức độ 3 Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
|
11
|
1.009766
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
50 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
Hoặc trực tuyến mức độ 3 Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
|
12
|
1.009767
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
50 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
Hoặc trực tuyến mức độ 3 Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
|
13
|
1.009768
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với
dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP)
|
12 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
Hoặc trực tuyến mức độ 3 Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
|
14
|
1.009769
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với
dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
05 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
Hoặc trực tuyến mức độ 3 Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
|
15
|
1.009770
|
Thủ tục
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
31 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
hoặc qua BCCI
|
16
|
1.009771
|
Thủ tục
ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
05 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực tiếp
hoặc qua BCCI
|
17
|
1.009772
|
Thủ tục
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
15 ngày
kể từ ngày nhà đầu tư quyết định chấm
dứt hoạt động dự án.
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu
tư từ việt nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực tiếp
hoặc qua BCCI
|
18
|
1.009774
|
Thủ tục
cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Cấp lại:
05 ngày làm việc.
- Hiệu
đính: 03 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực tiếp
|
19
|
1.009773
|
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
03 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và xúc tiến
đầu tư.
|
Trực tiếp
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực tiếp
|
20
|
1.009775
|
Thủ tục
thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
(BQL)
|
15 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực tiếp
hoặc qua BCCI
|
21
|
1.009776
|
Thủ tục
thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
(BQL)
|
15 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực tiếp
hoặc qua BCCI
|
22
|
1.009777
|
Thủ tục
chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC (BQL)
|
15 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại việt nam, đầu tư từ việt nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư.
|
Trực tiếp
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực tiếp
hoặc qua BCCI
|
II.
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
23.
|
1.009974
|
Thủ tục
cấp giấy phép xây dựng công trình cấp I, cấp II (Dự án)
|
11 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
100.000
đồng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 105/2016/NQ-HĐND
ngày ngày 20/12/2016 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công, phân cấp
và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà
nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực tiếp
Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
hoặc qua BCCI
|
24.
|
1.009975
|
Thủ tục
cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, cấp II (Dự
án)
|
11 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
100.000
đồng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 105/2016/NQ-HĐND
ngày ngày 20/12/2016 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công, phân cấp
và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà
nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực tiếp
Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
hoặc qua BCCI
|
25.
|
1.009977
|
Thủ tục
cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án)
|
11 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
30.000 đồng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 105/2016/NQ-HĐND
ngày ngày 20/12/2016 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công, phân cấp
và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà
nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực tiếp
Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
hoặc qua BCCI
|
26.
|
1.009978
|
Thủ tục
gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án)
|
05 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
10.000 đồng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 105/2016/NQ-HĐND
ngày ngày 20/12/2016 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công, phân cấp
và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà
nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực tiếp
Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
hoặc qua BCCI
|
27.
|
1.009979
|
Thủ tục
cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án)
|
05 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
60.000 đồng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 105/2016/NQ-HĐND
ngày ngày 20/12/2016 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công, phân cấp
và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà
nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
|
Trực tiếp
Hoặc qua BCCI
|
Trực tiếp
hoặc qua BCCI
|
III.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
28.
|
3.000019
|
Khấu trừ
tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
15 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017
của Chính Phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
trong khu kinh tế, khu công nghệ cao
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
29.
|
1.005413
|
Miễn tiền
sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người
lao động
|
15 ngày
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017
của Chính Phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
30.
|
3.000020
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế
|
15 ngày
|
Trung tâm
Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017
của Chính Phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
trong khu kinh tế, khu công nghệ cao
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|