STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
1.
|
Thẩm định dự án đầu
tư công trình Công nghệ thông tin
|
Công
nghệ thông tin, điện tử
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2.
|
Ứng cứu xử lý sự cố
an toàn thông tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do
tỉnh quản lý
|
Công
nghệ thông tin, điện tử
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
3.
|
Cấp phát, cập nhật
các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản
lý
|
Công
nghệ thông tin, điện tử
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
4.
|
Thu hồi các tài
khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản lý
|
Công
nghệ thông tin, điện tử
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
5.
|
Cấp mới hộp thư
công vụ cho cán bộ, công chức, viên chức
|
Công
nghệ thông tin, điện tử
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
6.
|
Cấp lại mật khẩu
hộp thư điện tử công vụ
|
Công
nghệ thông tin, điện tử
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
7.
|
Xếp loại mức độ
chuyển đổi số (DTI) của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Công
nghệ thông tin, điện tử
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
8.
|
Thẩm định dự án đầu
tư công trình Bưu chính, Viễn thông
|
Bưu
chính, viễn thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
9.
|
Thẩm định dự án đầu
tư công trình Phát thanh truyền hình
|
Phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
10.
|
Thẩm định Đề án vị
trí việc làm
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Sở
Nội vụ
|
11.
|
Thẩm định điều
chỉnh vị trí việc làm
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Sở
Nội vụ
|
12.
|
Thẩm định thành lập
tổ chức hành chính
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Sở
Nội vụ
|
13.
|
Thẩm định tổ chức
lại tổ chức hành chính
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Sở
Nội vụ
|
14.
|
Thẩm định giải thể
tổ chức hành chính
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Sở
Nội vụ
|
15.
|
Thẩm định số lượng
người làm việc
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Sở
Nội vụ
|
16.
|
Thẩm định điều
chỉnh số lượng người làm việc
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Sở
Nội vụ
|
17.
|
Thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Sở
Nội vụ
|
18.
|
Thẩm định tổ chức
lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Sở
Nội vụ
|
19.
|
Thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Sở
Nội vụ
|
20.
|
Thủ tục thành lập,
giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính
|
Chính
quyền địa phương
|
Sở
Nội vụ
|
21.
|
Xét nâng bậc lương
trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức
trên địa bàn tỉnh
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
22.
|
Nâng bậc lương thường
xuyên/nâng phụ cấp thâm niên vượt khung
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
23.
|
Thẩm định cho ý
kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các
cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
24.
|
Cử cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước và ngoài nước
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
25.
|
Điều động cán bộ,
công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các
tỉnh, thành phố, cơ quan, đơn vị của Trung ương, khối Đảng, đoàn thể của tỉnh
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
26.
|
Xin đi nước ngoài
theo nguyện vọng của cán bộ, công chức, viên chức/Xuất cảnh đi công tác hoặc
đi để giải quyết công việc riêng
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
27.
|
Đánh giá, xếp loại
chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
28.
|
Từ chức, xin thôi
giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
29.
|
Nghỉ hưu đối với
cán bộ, công chức, viên chức
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
30.
|
Bổ nhiệm vào chức
ngạch viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
31.
|
Bổ nhiệm vào chức
ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
32.
|
Bổ nhiệm chức vụ
lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
33.
|
Điều động công chức
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
34.
|
Biệt phái cán bộ,
công chức, viên chức
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
35.
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở
Nội vụ
|
36.
|
Tặng Cờ thi đua của
UBND tỉnh (năm công tác)
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở
Nội vụ
|
37.
|
Tặng danh hiệu
Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở
Nội vụ
|
38.
|
Tặng danh hiệu Tập
thể Lao động xuất sắc
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở
Nội vụ
|
39.
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh thi đua theo đợt hoặc thi đua theo chuyên đề
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở
Nội vụ
|
40.
|
Tặng Cờ thi đua của
UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở
Nội vụ
|
41.
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở
Nội vụ
|
42.
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở
Nội vụ
|
43.
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở
Nội vụ
|
44.
|
Xét tặng Huy hiệu
“Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Ninh Thuận”
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở
Nội vụ
|
45.
|
Xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp Quản lý nhà nước về Thi đua, khen thưởng”
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở
Nội vụ
|
46.
|
Xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp Quản lý nhà nước về Tín ngưỡng, Tôn giáo”
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Sở
Nội vụ
|
47.
|
Xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp ngành Tổ chức nhà nước”
|
Văn
phòng
|
Sở
Nội vụ
|
48.
|
Xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp Văn thư, Lưu trữ”
|
Văn
thư - Lưu trữ
|
Sở
Nội vụ
|
49.
|
Hủy tài liệu hết
giá trị
|
Văn
thư - Lưu trữ
|
Sở
Nội vụ
|
50.
|
Thẩm tra tài liệu
hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu Lưu trữ
lịch sử
|
Văn
thư - Lưu trữ
|
Sở
Nội vụ
|
51.
|
Rà soát, trao đổi,
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai
thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp
|
Lý
lịch tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
52.
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý
lịch tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
53.
|
Cấp phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý
lịch tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
54.
|
Cung cấp văn bản
quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để cập
nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
|
Cập
nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
55.
|
Xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh và UBND tỉnh
|
Xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
56.
|
Giới thiệu trẻ em ở
cơ sở nuôi dưỡng làm con nuôi người nước ngoài
|
Nuôi
con nuôi
|
Sở
Tư pháp
|
57.
|
Phê duyệt Kế hoạch
chuyển đổi các ban quản lý chợ hạng 1
|
Phát
triển và quản lý chợ
|
Sở
Công thương
|
58.
|
Cho thuê nhà ở công
vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Nhà
ở
|
Sở
Xây dựng
|
59.
|
Quyết định Phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Thẩm
định kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động
thường xuyên
|
Sở
Tài chính
|
60.
|
Phê duyệt dự toán
ngân sách hàng năm
|
Quản
lý tài chính
|
Sở
Tài chính
|
61.
|
Quyết định mua sắm
tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp
không phải lập thành dự án đầu tư
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
62.
|
Quyết định thuê tài
sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
63.
|
Quyết định chuyển
đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng
quản lý, sử dụng tài sản công
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
64.
|
Quyết định sử dụng
tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
65.
|
Quyết định thu hồi
tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài
sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
66.
|
Quyết định thu hồi
tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
67.
|
Quyết định điều
chuyển tài sản công
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
68.
|
Quyết định bán tài
sản công
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
69.
|
Quyết định bán tài
sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
70.
|
Quyết định hủy bỏ
quyết định bán đấu giá tài sản công
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
71.
|
Quyết định thanh lý
tài sản công
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
72.
|
Quyết định tiêu hủy
tài sản công
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
73.
|
Quyết định xử lý
tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
74.
|
Thanh toán chi phí
có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
75.
|
Phê duyệt đề án sử
dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
76.
|
Phê duyệt đề án sử
dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên
kết
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
77.
|
Quyết định xử lý
tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
78.
|
Quyết định xử lý
tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong
quá trình thực hiện dự án
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
79.
|
Mua quyển hóa đơn
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
80.
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
81.
|
Hoàn trả hoặc khấu
trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã
trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Quản
lý giá và công sản
|
Sở
Tài chính
|
82.
|
Thẩm tra quyết toán
dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công
|
Quản
lý Tài chính đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
83.
|
Quyết định và công
bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quản
lý tài chính doanh nghiệp
|
Sở
Tài chính
|
84.
|
Phê duyệt phương án
cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quản
lý tài chính doanh nghiệp
|
Sở
Tài chính
|
85.
|
Cấp phát kinh phí
đối với các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
|
Quản
lý tài chính doanh nghiệp
|
Sở
Tài chính
|
86.
|
Kiểm kê, phân
loại/kê khai bổ sung di tích
|
Di
sản Văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
87.
|
Thành lập Ban Quản
lý di tích (cấp quốc gia đặc biệt, cấp quốc gia, cấp tỉnh) trên địa bàn tỉnh,
Ban Quản lý di tích cấp huyện, Ban Quản lý di tích cấp xã
|
Di
sản Văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
88.
|
Công
nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công
tác Dân tộc
|
Ban
Dân tộc
|
89.
|
Đưa
ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công
tác Dân tộc
|
Ban
Dân tộc
|
90.
|
Quyết định khu vực
thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép
chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến
|
Chăn
nuôi
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
91.
|
Quyết định mật độ
chăn nuôi của địa phương
|
Chăn
nuôi
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
92.
|
Phê duyệt điều
chỉnh chương trình khuyến nông địa phương
|
Khoa
học Công nghệ và môi trường
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
93.
|
Phê duyệt kế hoạch
triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa
phương
|
Kinh
tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
94.
|
Thành lập khu rừng
đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lâm
nghiệp
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
95.
|
Thành lập khu rừng
phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lâm
nghiệp
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
96.
|
Quyết định đóng
hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Lâm
nghiệp
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
97.
|
Quyết định thành
lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Thủy
sản
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
98.
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
99.
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
100.
|
Công bố dịch bệnh
động vật thủy sản
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
101.
|
Công bố vùng dịch
bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
102.
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật thủy sản
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
103.
|
Quyết định việc hỗ
trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
vượt quá khả năng của địa phương
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
104.
|
Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh
|
Trồng
trọt
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
105.
|
Lập kế hoạch, đề án
phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung
|
Trồng
trọt
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
106.
|
Xác định, công bố
vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven
biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa
|
Trồng
trọt
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
107.
|
Ban hành Danh mục
loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên
địa bàn tỉnh
|
Trồng
trọt
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
108.
|
Công bố dịch hại
thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở
Nông thôn và Phát triển Nông thôn
|
109.
|
Công bố hết dịch
hại thực vật thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở
Nông thôn và Phát triển Nông thôn
|
110.
|
Công nhận xã đạt chuẩn
nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn
mới kiểu mẫu
|
Nông
thôn mới
|
Sở
Nông thôn và Phát triển Nông thôn
|
111.
|
Thu hồi Quyết định
công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới
kiểu mẫu
|
Nông
thôn mới
|
Sở
Nông thôn và Phát triển Nông thôn
|
112.
|
Phê duyệt kế hoạch
giao rừng, cho thuê rừng
|
Lâm
nghiệp
|
Sở
Nông thôn và Phát triển Nông thôn
|
113.
|
Quyết định điều
chỉnh ranh giới diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Thủy
sản
|
Sở
Nông thôn và Phát triển Nông thôn
|
114.
|
Phê duyệt, điều
chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa
phương
|
Thủy
sản
|
Sở
Nông thôn và Phát triển Nông thôn
|
115.
|
Phê duyệt kế hoạch
phòng, chống dịch bệnh động vật thuỷ sản
|
Thú
y
|
Sở
Nông thôn và Phát triển Nông thôn
|
116.
|
Lựa chọn sách giáo
khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
117.
|
Điều chỉnh, bổ sung
danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
118.
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
Giáo
dục Dân tộc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
119.
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo
dục Dân tộc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
120.
|
Thành lập trường
năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
|
Giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
121.
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Kiểm
định chất lượng giáo dục
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
122.
|
Công nhận huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo
dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
123.
|
Xếp hạng trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Giáo
dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
124.
|
Bổ nhiệm lại, kéo
dài thời gian giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý của công chức, viên chức thuộc
thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
125.
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và điều chỉnh
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
126.
|
Thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và điều chỉnh
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
127.
|
Thẩm định và phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Đấu
thầu
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
128.
|
Phê duyệt danh mục
mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ ngành Y tế thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Mua
sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ
|
Sở
Y tế
|
129.
|
Phê duyệt danh mục
mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Y tế
|
Mua
sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ
|
Sở
Y tế
|
130.
|
Bổ nhiệm lại công
chức, viên chức lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Y tế
|
131.
|
Bổ nhiệm giám định
viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Y tế
|
132.
|
Miễn nhiệm giám
định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Y tế
|
133.
|
Thẩm định, phê
duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
Quản
lý đất đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
134.
|
Thẩm định, phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
Quản
lý đất đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
135.
|
Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện năm trước liền kề và quỹ tiền lương, thù lao kế
hoạch đối với người quản lý Công ty có vốn nhà nước
|
Lao
động, Tiền lương
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
136.
|
Xếp hạng hoặc xếp
lại hạng công ty có vốn nhà nước (hạng I, hạng II và hạng III)
|
Lao
động, Tiền lương
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
1.
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
2.
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
3.
|
Quyết định việc hỗ
trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
vượt quá khả năng của địa phương
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
4.
|
Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Trồng
trọt
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
5.
|
Bố trí ổn định dân
cư trong huyện
|
Kinh
tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
6.
|
Bố trí ổn định dân
cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
Kinh
tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
7.
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
8.
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
9.
|
Tặng danh hiệu “Lao
động tiên tiến”
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
10.
|
Tặng danh hiệu “Tập
thể Lao động tiên tiến”
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
11.
|
Tặng danh hiệu
“Chiến sĩ thi đua cơ sở”
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
12.
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
13.
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
14.
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
15.
|
Thẩm định thành lập
tổ chức hành chính
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
16.
|
Thẩm định tổ chức
lại tổ chức hành chính
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
17.
|
Thẩm định giải thể
tổ chức hành chính
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
18.
|
Thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
19.
|
Thẩm định tổ chức
lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
20.
|
Thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ
chức - Biên chế
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
21.
|
Đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
Giáo
dục - Đào tạo
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
22.
|
Công nhận xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
23.
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo
dục Dân tộc
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
24.
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo
dục Dân tộc
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
25.
|
Chuyển đổi trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo
dục Dân tộc
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
26.
|
Xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Văn
hóa cơ sở
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
27.
|
Xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
Văn
hóa cơ sở
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
28.
|
Công nhận lần đầu
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn
hóa cơ sở
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
29.
|
Công nhận lại “Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn
hóa cơ sở
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
30.
|
Công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn
hóa cơ sở
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
31.
|
Công nhận lại “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn
hóa cơ sở
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
32.
|
Đăng ký tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
Văn
hóa cơ sở
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
33.
|
Thẩm tra quyết toán
vốn đầu tư công trình dự án hoàn thành
|
Đầu
tư
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
34.
|
Thẩm định kế hoạch lựa
chọn nhà thầu/điều chỉnh/bổ sung
|
Đầu
tư
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
35.
|
Thẩm định/điều
chỉnh và phê duyệt HSMT, HSYC, E-HSMT,E-HSYC
|
Đầu
tư
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
36.
|
Thẩm định và phê
duyệt kết quả đánh giá HSMT, HSYC, E-HSMT, E-HSYC
|
Đầu
tư
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
37.
|
Thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
Đầu
tư
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|
38.
|
Thẩm định, trình
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và hồ sơ thu hồi đất
|
Đất
đai
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố
|