VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 130 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
130 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1061/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua
dịch vụ BCCI
|
Thực hiện tại
bộ phận Một cửa
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
x
|
x
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
20 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
25
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
6
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Chưa
quy định cụ thể
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Thông tư số 11/2014/TTBGDĐT;
- Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
7
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Chưa
quy định cụ thể
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
x
|
x
|
8
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
Chưa
quy định cụ thể
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
x
|
x
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
1
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho
phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
3
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
x
|
x
|
4
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
7
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
8
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
x
|
x
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
2
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
25
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
4
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
2
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
4
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Không quy định
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUÓC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
25
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động trở lại
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
25 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường)
|
20 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
6
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương
|
Không quy định
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
x
|
x
|
7
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
8
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
9
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
11
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Không quy định
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
12
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
20 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
13
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
14
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
15
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
16
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
20 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
17
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
18
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
20
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
x
|
x
|
21
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
x
|
x
|
VI. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
|
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
3 tháng và 20 ngày
làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
3 tháng và 20 ngày
làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
3
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
3 tháng và 20 ngày
làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ
THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
1
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
70 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
2
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
70 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
3
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
3 tháng và 70 ngày
làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
4
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
5
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
trước
ngày 30 tháng 12 hằng năm.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ;
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP .
|
x
|
x
|
6
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
20 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ;
- Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg .
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh
hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học
viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 116/2020/NĐ-CP
|
x
|
x
|
8
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
5 ngày làm việc
đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú và 07
ngày đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
x
|
x
|
9
|
Cấp học bổng và hỗ
trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
học tại các cơ sở giáo dục
|
Lần 1
chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc
tháng 4, tháng 5
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư liên tịch
số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
x
|
x
|
10
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
Kinh
|
23 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số
116/2016/NĐ-CP
|
x
|
x
|
11
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
thiểu số
|
23ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số
116/2016/NĐ-CP
|
x
|
x
|
12
|
Hỗ trợ học tập đối
với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
60 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số
57/2017/NĐ-CP
|
x
|
x
|
13
|
Đề nghị miễn, giảm
học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
|
Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5
tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ;
Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
VIII. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
2
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục
|
10 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
4
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
5
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45 ngày
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
6
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
7
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
25 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
x
|
x
|
8
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục
do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
25 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
x
|
x
|
9
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
10
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
11
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
12
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
IX. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
|
1
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
Không quy định
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Theo quy định
|
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT
|
x
|
x
|
2
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Không quy định
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
3
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ;
-Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
5
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
15 ngày làm việc
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
6
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
Theo đợt tuyển sinh
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
30 ngày
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP
|
x
|
x
|
X. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Ngay trong ngày
hoặc ngày tiếp theo nếu sau 03 (ba) chiều
|
Sở GDĐT Tuyên Quang
|
Theo quy định
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
05 ngày làm việc
|
Sở
GDĐT Tuyên Quang
|
Không
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
3
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
Sở
GDĐT Tuyên Quang
|
Theo quy định
|
Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua
dịch vụ BCCI
|
Thực hiện tại
Bộ phận Một cửa
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
25 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
20 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
5
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
10 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
x
|
x
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí xây dựng các phòng xây mới
|
23 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Quyết định 1476/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
x
|
x
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí mua sắm thiết bị, đồ dùng
dạy học, đồ chơi
|
23 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Quyết định 1476/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
x
|
x
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ một phần kinh phí trả lương cho
giáo viên trực tiếp chăm sóc, giáo dục trẻ
|
23 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Quyết định 1476/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
x
|
x
|
9
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
46 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/ 2018
|
x
|
x
|
10
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
trong độ tuổi năm tuổi
|
46 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày
05/01/ 2018
|
x
|
x
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
1
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
|
|
2
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
3
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở
lại
|
20 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
20 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
5
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
6
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Không
quá 9 ngày làm việc (học sinh trong nước và không quá 10 ngày đối với học
sinh nước ngoài về)
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
25 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
25 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
20 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
6
|
Tuyển sinh trung
học cơ sở
|
Chưa có quy định
cụ thể
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
11/2014/TT-BGDĐT ;
Thông tư số
18/2014/TT-BGDĐT ;
Thông tư số
05/2018/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
7
|
Chuyển trường đối
với học sinh trung học cơ sở
|
Chưa có quy định
cụ thể
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT
|
x
|
x
|
8
|
Tiếp nhận đối
tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Chưa có quy định
cụ thể
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
75/2006/NĐ-CP ;
Thông tư số
17/2003/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
9
|
Thuyên chuyển đối
tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Chưa có quy định
cụ thể
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
17/2003/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
1
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
2
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
35 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
3
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt
động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
x
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
35 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
5
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Chưa có quy định
cụ thể
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
x
|
x
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CHÍNH SÁCH GIÁO DỤC
|
1
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
2
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
15 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ
THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
1
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ;
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
|
x
|
x
|
2
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
15 ngày
làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT
|
x
|
x
|
3
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
25 ngày
làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
x
|
x
|
4
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung
học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
25 ngày
làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
x
|
x
|
5
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
|
- Tiền
ăn và tiền nhà ở cho học sinhđược chi trả, cấp phát hằng tháng.
-
Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
x
|
x
|
6
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
-
Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công
lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
-
Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài
công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng
năm học
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
x
|
x
|
7
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
24 ngày
làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
x
|
x
|
8
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân,
người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
24 ngày
làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
x
|
x
|
9
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
39 ngày
làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
x
|
x
|