TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Thực hiện tại bộ phận một cửa
|
|
|
I.
LĨNH VỰC XUẤT BẢN (01 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật xuất bản số
19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13
thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu
không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm đề kinh
doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
x
|
x
|
|
II.
LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM (04 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh là 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật xuất bản
số 19/2012/QH13;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Thông tư số
214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không có
|
- Luật xuất bản số
19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không có
|
- Luật xuất Bản
19/2012/QH13;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Xuất bản
19/2012/QH13;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
III.
LĨNH VỰC IN (10 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động in
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
3
|
Đăng
ký hoạt động cơ sở in
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
4
|
Thay
đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không có
|
- Luật xuất Bản số
19/2012/QH13;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số
195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
150/2018/NĐ-CP ngày 7/11/2018;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Xuất Bản số
19/2012/QH13;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
7
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không có
|
- Luật xuất Bản số
19/2012/QH13;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không có
|
- Luật xuất bản số
19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
9
|
Đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
10
|
Chuyển
nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
IV. IV. LĨNH VỰC: PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (16 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng.
|
x
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông,
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
3
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông,
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định 06/2016/NĐ-CP 18/01/2016 của Chính phủ
quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị
cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định
tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
|
x
|
x
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định 06/2016/NĐ-CP 18/01/ 2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa
Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông,
|
Không
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định 150/2018/NĐ-CP ngày 7/11/2018 của
Chính Phủ
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
x
|
x
|
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
9
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
11
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được thông báo
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
-Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
12
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được thông báo
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
13
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được thông báo
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
14
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được thông báo
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
15
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò
chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được thông báo
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
16
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được thông báo
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
V. LĨNH VỰC BÁO CHÍ (05
thủ tục)
|
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy
định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của
báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép xuất
bản bản tin (địa phương)
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp
giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất
bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện
tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc
san
|
x
|
x
|
|
3
|
Thay đổi nội dung
ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
x
|
x
|
|
4
|
Cho phép họp báo
(trong nước)
|
Không quy định
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Luật báo chí 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cho phép họp báo
(nước ngoài)
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Luật báo chí 103/2016/QH13;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
x
|
x
|
|
VI. LĨNH VỰC
BƯU CHÍNH (06 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
10.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
49/2010/QH;
-Nghị định 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của
Luật Bưu chính;
- Thông tư
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Trường hợp mở rộng
phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng;
- Trường hợp thay đổi
các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Thông tư
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị định 150/2018
Ngày 7/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
10.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Thông tư
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị định 150/2018
Ngày 7/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Thông tư
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Trường hợp tự cung ứng
dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được
thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Thông tư
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được:
500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|