|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1052/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch Hải Phòng
Số hiệu:
|
1052/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1052/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 05 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát, thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 3556/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2021
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du
lịch tại Tờ trình số 01/TTr-SDL ngày 11/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch
trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao
Sở Du lịch tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành
chính lĩnh vực du lịch; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công
trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy
ban nhân dân thành phố: số 2527/QĐ-CT ngày 26/8/2020 và số 2375/QĐ-UBND ngày
23/8/2021 liên quan đến thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành
phố.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa
bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4
- VPCP; Bộ VHTTDL;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- C, PVP UBND TP;
- Đài PT&THHP; Báo HP; Báo ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các phòng: KSTTHC, VX; NC&KTGS;
- CV: KSTTHC2;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (26 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 05
tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 TTHC)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Sở
Du lịch
|
UBND
thành phố
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
Lĩnh vực Lữ hành (02 TTHC)
|
1
|
Công nhận điểm du lịch
|
20
ngày
|
10
ngày
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
|
2
|
Công nhận khu du lịch cấp thành phố
|
45
ngày
|
15
ngày
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH (24 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Lữ hành (18 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
10
ngày
|
Sở
Du lịch
|
3.000.000
đ/giấy phép
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2023.
|
2
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000
đ/giấy phép
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2023.
|
3
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
2.000.000
đ/giấy phép
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2023.
|
4
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL
ngày 30/11/2021.
|
5
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL
ngày 30/11/2021.
|
6
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày
làm việc
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
|
7
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
07
ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc trong các trường hợp cụ thể
|
Sở
Du lịch
|
3.000.000
đ/giấy phép
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
1500.000
đ/giấy phép
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000
đ/giấy phép
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
10
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
05
ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc trong các trường hợp cụ thể
|
Sở
Du lịch
|
1500.000
đ/giấy phép
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
11
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000
đ/giấy phép
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016.
|
13
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
650.000
đ/thẻ
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
14
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
650.000
đ/thẻ
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
15
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
200.000
đ/thẻ
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
16
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
650.000
đ/thẻ
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
17
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
650.000
đ/thẻ (thẻ HDV du lịch nội địa, quốc tế);
200.000
đ/thẻ (thẻ HDV du lịch tại điểm)
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10
ngày
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
|
II. Lĩnh vực Lưu trú du lịch (01
TTHC)
|
19
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1- 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
30
ngày
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000
đ/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1, 2 sao; 2.000.000 đ/hồ sơ đề nghị công nhận
hạng 3 sao
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
III. Dịch vụ du lịch khác (05
TTHC)
|
20
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch, số 09/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
21
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
22
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
23
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
24
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1052/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
3.251
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|