STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban
hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết định
|
62/2002/QĐ-UBND ngày 20/9/2002
|
Ban hành quy định tạm thời phân
cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021
|
25/3/2021
|
2
|
Quyết định
|
09/1999/QĐ-UBND ngày 06/3/1999
|
Ban hành Quy chế quản lý Dự án“Phát
triển hệ thống cung cấp hạt giống tỉnh Quảng Bình”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
11/6/2021
|
3
|
Quyết định
|
52/2002/QĐ-UB ngày 08/7/2002
|
Phê duyệt phương án đổi mới tổ
chức quản lý cao su tiểu điền - Dự án Đa dạng hóa nông nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
11/6/2021
|
4
|
Quyết định
|
30/2003/QĐ-UB ngày 30/7/2003
|
Về việc ban hành Quy định về cơ
chế về quản lý cao su tiểu điền
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
11/6/2021
|
5
|
Quyết định
|
35/2003/QĐ-UB ngày 12/8/2003
|
Về việc Ban hành quy định về quản
lý, phát hành, cấp biển cho phép xe cơ giới đi trên đê và xe làm nhiệm vụ
khẩn cấp về chống lụt bão - tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
11/6/2021
|
6
|
Quyết định
|
64/2003/QĐ-UB ngày 19/11/2003
|
Ban hành “Bản quy định về tổ chức,
nhiệm vụ và quyền hạn của Đoàn kiểm tra liên ngành thực hiện Chỉ thị số
12/2003/CT-TTg ngày 16/5/2003 của Thủ tướng Chính phủ”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
11/6/2021
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
7
|
Quyết định
|
19/1998/QĐ-UB ngày 11/5/1998
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
của Ban chỉ đạo Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
10/3/2021
|
8
|
Quyết định
|
32/2002/QĐ-UBND ngày 18/4/2002
|
Về việc ban hành Quy định về phân
cấp quản lý môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
10/3/2021
|
9
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2012
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
10/3/2021
|
10
|
Quyết định
|
37/1999/QĐ-UBND ngày 20/9/1999
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ,
khai thác, chế biến cao lanh và sử dụng đất trên mỏ cao lanh Bắc Lý, Quảng
Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
10/3/2021
|
11
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018
|
Ban hành quy định trình tự, thủ
tục hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn
liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021
|
16/5/2021
|
12
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
|
Ban hành Quy định về việc lập,
thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cảng, cơ sở, dự án
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
12/7/2021
|
13
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
của cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết
định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
12/7/2021
|
14
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021
|
05/9/2021
|
15
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
51/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
10/01/2022
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
16
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015
|
Ban hành Quy chế Phối hợp quản lý
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
15/10/2021
|
17
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành
kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
15/10/2021
|
18
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
|
Ban hành Quy định về “Một cửa liên
thông” giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp
điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
49/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2021
|
28/12/2021
|
19
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018
|
Ban hành Quy định về thời hạn giải
quyết và phân cấp cơ quan tiếp nhận hồ sơ đối với các thủ tục thỏa thuận vị
trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công
trình điện đối với lưới điện trung áp theo cơ chế một cửa liên thông trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
49/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2021
|
28/12/2021
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
20
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
|
Quy định về quy mô công trình,
chiều cao tối đa và thời gian được phép tồn tại của công trình để làm căn cứ
cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
08/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021
|
15/5/2021
|
21
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
Ban hành quy định phân công, phân
cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021
|
23/9/2021
|
22
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017
|
Về việc phân cấp thẩm quyền thẩm
định dự án, thiết kế, dự toán và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu các
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021
|
23/9/2021
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
23
|
Quyết định
|
50/2002/QĐ-UB ngày 27/6/2002
|
Ban hành kế hoạch, phổ biến, giáo
dục pháp luật trong các doanh nghiệp
|
Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày
01/7/2021
|
01/7/2021
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
24
|
Quyết định
|
42/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
công nghệ tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
26/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
16/8/2021
|
25
|
Quyết định
|
01/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
26/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
16/8/2021
|
26
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017
|
Bổ sung khoản 11 vào Điều 2 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 của
UBND tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
26/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
16/8/2021
|
27
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
13/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
10/7/2021
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
28
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
|
06/9/2021
|
29
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý
tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh
Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
10/12/2021
|
30
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019
|
Bãi bỏ khoản 5 Điều 15 Quy
định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị
trí việc làm của tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
10/12/2021
|
31
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày 09/5/2011
|
Về việc ban hành Quy định một số
nội dung về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền quản lý
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
10/12/2021
|
32
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012
|
Về việc ban hành quy định phân cấp
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND
tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
10/12/2021
|
33
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007
|
Ban hành Quy chế quản lý Vườn Quốc
gia Phong Nha - Kẻ Bàng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
45/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021
|
15/12/2021
|
34
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
|
06/9/2021
|
35
|
Quyết định
|
80/2004/QĐ-UB ngày 08/11/2004
|
Quy định số lượng cán bộ y tế xã,
phường, thị trấn
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
36
|
Quyết định
|
16/2004/QĐ-UB ngày 05/4/2004
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn cụ
thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
37
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-UB ngày 03/02/2005
|
Ban hành Quy định về quản lý, điều
động, khen thưởng và xử lý vi phạm đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị
trấn
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
38
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008
|
Về việc ban hành Quy định việc xử
lý kỷ luật công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
39
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND ngày 14/6/2010
|
Ban hành quy định chính sách luân
chuyển, tăng cường cán bộ chủ chốt cho các xã thuộc huyện Minh Hóa và chính
sách ưu đãi, khuyến khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật về
tham gia tổ công tác tại các xã thuộc huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
40
|
Quyết định
|
88/2004/QĐ-UB ngày 13/12/2004
|
Về việc áp dụng cơ chế “Một cửa”
tại UBND các xã, phường, thị trấn
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND
ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
41
|
Quyết định
|
03/2005/QĐ-UB ngày 14/01/2005
|
Về việc áp dụng cơ chế “Một cửa”
tại UBND các huyện, thành phố
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
42
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014
|
Ban hành quy định về quy trình
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một
cửa, Một cửa liên thông của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
43
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân
sách 2017 - 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
44
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách
2017 - 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
45
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Bổ sung tỷ lệ phân chia các khoản
thu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
46
|
Nghị quyết
|
55/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phân chia
các khoản thu tại Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
47
|
Nghị quyết
|
65/2020/NQ-HĐND ngày 05/6/2020
|
Sủa đổi tỷ lệ phân chia một số
khoản thu tại Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016; Nghị quyết số
27/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 55/2019/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
48
|
Nghị quyết
|
69/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách
địa phương giai đoạn 2017 - 2020 sang năm 2021 và lùi thời gian ban hành định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương sang năm 2021 để áp
dụng cho thời kỳ ổn định địa phương
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
49
|
Nghị quyết
|
70/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Sửa đổi tỷ lệ phân chia một số
khoản thu tại Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
50
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
|
Về giảm mức thu phí sử dụng kết
cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chỏ hàng hóa
ra vào các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình do ảnh hưởng của dịch Covid -19
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
51
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND ngày 23/4/2019
|
Quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch
vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2018 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
01/01/2021
|
52
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu
vực biển năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
19/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021
|
01/8/2021
|
53
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
Ban hành Danh mục, thời gian sử
dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô
hình và Danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
01/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
01/02/2021
|
54
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
55
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 03/6/2021
|
13/6/2021
|
56
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng các quỹ quay vòng vốn thuộc Ban quản lý Dự án Môi trường và Biến
đổi khí hậu thành phố Đồng Hới
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND
ngày 21/7/2021
|
01/8/2021
|
57
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018
|
Ban hành quy định mức bồi thường,
hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di
chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
08/8/2021
|
58
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Quy định về mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy
sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành
kèm theo Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng
Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
08/8/2021
|
59
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017
|
Về việc
ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm
không qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; khung
giá cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
09/8/2021
|
60
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Hội đồng Giám sát xổ số tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
34/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021
|
22/9/2021
|
61
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội
để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
10/10/2021
|
62
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân
hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính
sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số
32/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
10/10/2021
|
63
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018
|
Về việc quy định tỉ lệ được hưởng
của các đơn vị liên quan trong nguồn kinh phí được trích từ số tiền lãi thu
được từ hoạt động cho vay bằng nguồn ngân vốn NHCSXH nhận ủy thác từ ngân
sách địa phương
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
10/10/2021
|
64
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân
hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính
sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số
32/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
10/10/2021
|
65
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô
tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
47/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
15/12/2021
|
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
66
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí
mật nhà nước tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021
|
25/8/2021
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
67
|
Quyết định
|
10/2003/QĐ-UB ngày 25/4/2003
|
Về việc ban hành kế hoạch tổ chức
khám, chữa bệnh cho người nghèo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
16/8/2021
|
68
|
Quyết định
|
60/2005/QĐ-UBND ngày 06/12/2005
|
Ban hành Quy định phân công, phân
cấp quản lý Nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
16/8/2021
|
LĨNH VỰC KIỂM SOÁT TTHC
|
69
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
Về việc ban hành Quy chế công bố,
công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021
|
05/10/2021
|
70
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014
|
Về việc ban hành Quy chế tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
và việc thực hiện quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021
|
05/10/2021
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ
THAO
|
71
|
Quyết định
|
46/1999/QĐ-UBND ngày 06/12/1999
|
Về việc ban hành Quy chế tiêu
chuẩn công nhận Làng văn hóa Tiểu khu phố văn hóa - Bản văn hóa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021
|
12/10/2021
|
72
|
Quyết định
|
18/2004/QĐ-UB ngày 07/5/2004
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn công
nhận Đơn vị Văn hóa cấp tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021
|
12/10/2021
|
73
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013
|
Quy định về trình tự, hồ sơ và
thời hạn giải quyết đối với một số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa
áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021
|
12/10/2021
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
74
|
Nghị quyết
|
51/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006
|
Về đẩy mạnh công tác bảo đảm trật
tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số
09/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
|
29/10/2021
|
75
|
Quyết định
|
08/2001/QĐ-UBND ngày 13/4/2001
|
Ban hành quy chế quản lý đầu tư
xây dựng đường giao thông nông thôn bằng nguồn vốn Nhân dân đóng góp, Nhà
nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
39/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
05/11/2021
|
76
|
Quyết định
|
44/2003/QĐ-UB ngày 12/9/2003
|
Về việc cử thành viên tham gia Ban
An toàn giao thông tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
39/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
05/11/2021
|
77
|
Quyết định
|
13/2005/QĐ-UB ngày 15/03/2005
|
Quy chế hoạt động và nhiệm vụ của
các thành viên Ban An toàn giao thông tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
39/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
05/11/2021
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
78
|
Nghị quyết
|
73/2020/NQ-HĐND 09/12/2020
|
Giảm mức thu phí tham quan danh
lam thắng cảnh đối với các sản phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
Tổng: 78 văn bản (10 Nghị
quyết; 68 Quyết định)
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban
hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 ban
hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp và
xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Bình
|
Điểm c khoản 2 Điều 3; Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021
|
07/6/2021
|
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
2
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực
hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án
LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình
|
- Điểm a khoản 10 Mục I Điều 1
- Điểm a khoản 2 Mục II Điều 1
- Phụ lục I, II
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
75/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021
|
12/4/2021
|
|
3
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 về
việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
- Khoản 2 Điều 2; khoản 4, 5 Điều
3
- Mục 2 Chương III
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số
01/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
13/8/2021
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
4
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019
về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý
các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
- Khoản 1 Điều 1; khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định
số 18/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
25/7/2021
|
|
0.
|
- Cụm từ “(qua Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)” tại khoản 2 Điều 3
- Cụm từ “Chi cục trưởng các Chi
cục: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y, Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật, Thủy sản;” tại Điều 5
|
Bị bãi bỏ tại Điều 2 Quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
LĨNH VỰC KINH TẾ - TÀI CHÍNH
|
5
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 sửa
đổi, bổ sung một số quy định về mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỉ lệ
phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày
24/10/2016 của HĐND tỉnh
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số
76/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021
|
12/4/2021
|
|
6
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Số thứ tự 11, 13 khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
20/12/2021
|
|
7
|
Nghị quyết
|
53/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 quy
định mức thu học phí đối với một số cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Khoản 1 Điều 1
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
Hết năm học 2019-2020
|
|
8
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị
thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Quy định về mức thu học phí tại
Mục II, III Phần B; Phần C Phụ lục số 08
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
Hết năm học 2020-2021
|
|
9
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019
quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các
cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
- Tiểu mục 1.2 Mục 1; Tiểu mục 3.4
và 3.8 Mục 3; Tiểu mục 4.1 và 4.2 Mục 4; Tiểu mục 6.1 Mục 6; Tiểu mục 7.1 Mục
7; Tiểu mục 8.4 Mục 8; Tiểu mục 9.2 và 9.3 Mục 9; Tiểu mục 11.6 và 11.10 Mục
11 Phụ lục 01
- Mục 2 Phụ lục 03
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021
|
20/9/2021
|
|
- Mục 3 Phụ lục 03
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
30/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
10
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 ban
hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình
|
Các quy định về công tác văn thư
tại khoản 1, khoản 3 Điều 1; khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản
6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10 Điều 2; Điều 3; Điều 4 tại Chương I;
Chương II; Chương IV của Quy chế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021
|
07/7/2021
|
|
Tổng: 10 văn bản (06 Nghị quyết;
04 Quyết định)
|