|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 105/QĐ-UBND 2020 Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa Nông nghiệp Kon Tum
Số hiệu:
|
105/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 105/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 25 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON
TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 07/TTr-SNN ngày 15 tháng 01 năm
2020,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa
bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
- Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 06
tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 21
tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 609a/QĐ-UBND ngày 30
tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 11
tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 19
tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 10
tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 02
tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành và bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon
Tum;
- Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 23
tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3
(t/h);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 105 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH: 83
TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 04
TTHC
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ
cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước
06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng
nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
II
|
Lĩnh vực Thú y: 18 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn (Cấp Tỉnh)
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản
|
6
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn hoặc thủy sản)
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
10
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp
Tỉnh)
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
13
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ,
triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm
|
14
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến
tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
17
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu
thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
18
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị
mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản: 08 TTHC
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản
lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
3
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
4
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước
quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài
thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu
tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
6
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước
quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy
sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
7
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
IV
|
Lĩnh vực Trồng trọt: 01 TTHC
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính.
|
V
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 08 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
3
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
(thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
7
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật
thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
VI
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp: 14 TTHC
|
1
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
2
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
4
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
6
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là
tổ chức
|
7
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm
sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết
định đầu tư)
|
8
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện
tích rừng chuyển sang mục đích khác.
|
10
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được
hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
11
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với
bên sử dụng dịch vụ môi trường rừ ng
trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
12
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
thuộc Phụ lục II và III CITES
|
13
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên
|
14
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
VII
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn: 05 TTHC
|
1
|
Công nhận làng nghề
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
4
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
5
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
VIII
|
Lĩnh vực Thủy lợi: 21 TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả
nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay
đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy
trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn
đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ của UBND tỉnh
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
13
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
14
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
16
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa
học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu
năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
19
|
Thủy lợi Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
20
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
21
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
IX
|
Lĩnh vực Nông nghiệp: 03 TTHC
|
1
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
2
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình: 01 TTHC
|
1
|
Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN:
14 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản: 02 TTHC
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
2
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn quản lý)
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp: 02 TTHC
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm
sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện
quyết định đầu tư)
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn: 06 TTHC
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
4
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
5
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
6
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi: 03 TTHC
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn
đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND
huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
V
|
Lĩnh vực Nông nghiệp: 01 TTHC
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ: 08
TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực
tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ
dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp
xã
|
II
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng
thủy sản ban đầu
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
IV
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Tổng cộng: 105 TTHC
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 105/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.367
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|